(Vật/Đồ Vật) が あります
(Nơi chốn) に (Vật/Đồ Vật) が あります
(Vật/Đồ Vật) はどこにありますか?
Diễn tả trạng thái có vật, đồ vật, cái gì đó (ở đâu đó). Không sử dụng cho con người, sinh vật sống, động vật .v.v.
Có nghĩa là: Có (gì đó) ở đâu đó
Ví dụ:
ラジオがあります。
Có cái radio.
部屋に テレビ があります。
Trong phòng có cái ti vi.
庭には大きな木があります。
Trong vườn thì có cái cây to.
何がありますか?
⇒本があります
Có cái gì đấy?
Có quyển sách.
何もありません。
Không có gì cả
テレビはどこにありますか?
⇒(テレビは)あそこにあります。
– Tivi có ở đâu?
– (Tivi có) ở đằng kia.