[Ngữ Pháp N5] ~がいます:Có (người/động vật) ở đâu đó

bình luận JLPT N5, Tổng Hợp Ngữ pháp N5, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc
(Người/Động vật) + がいます
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn tả trạng thái có người (động vật) nào đó (ở đâu đó).
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

いけに カエル がいます。
Trong ao có con ếch.

芝生しばふ小鳥ことり三匹さんびきいます。
Ở bãi có có 3 con chim nhỏ.

ないむすめがいます。
Nhà tôi thì có con gái.

日本人にほんじん先生せんせいがいます。
Có giáo viên người Nhật.

おんながいます。
Có bé gái.

ねこがいます。
Có con mèo.

いぬがいません。
Không có con chó.

だれいますか?
先生せんせいがいます。
– Có ai vậy?

– Có giáo viên.

だれいません。
Không có ai cả

あそこにおとこがいます。
Có bé trai ở đằng kia.

先生せんせいはどこにいますか?
先生せんせいは)あそこにあります。
– Thầy giáo ở đâu vậy?
– (Thầy giáo) ở đằng kia.

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

gaimasu

imasu


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm