(Người/Động vật) + がいます
Diễn tả trạng thái có người (động vật) nào đó (ở đâu đó).
Có nghĩa là : Có (người/động vật) ở đâu đó
Ví dụ:
いけに カエル がいます。
Trong ao có con ếch.
芝生に小鳥が三匹います。
Ở bãi có có 3 con chim nhỏ.
内は娘がいます。
Nhà tôi thì có con gái.
Ví dụ:
いけに カエル がいます。
Trong ao có con ếch.
芝生に小鳥が三匹います。
Ở bãi có có 3 con chim nhỏ.
内は娘がいます。
Nhà tôi thì có con gái.