① 彼はいつ来るのだろう。
→ Anh ta khi nào đến nhỉ.
② あなたはいつ日本へ来ましたか。
→ Anh đã đến Nhật khi nào?
③ あなたの誕生日はいつですか。
→ Sinh nhật cảu chị là khi nào?
④ いつ国へ帰りますか。
→ Khi nào cậu về nước?
⑤ いつ結婚したんですか。
→ Anh đã kết hôn khi nào?
⑥ いつ退院できるかまだ見当がつかない。
→ Vẫn chưa đoán được là khi nào có thể xuất viện.
⑦ アメリカへはいつお立ちになりますか?
→ Khi nào thì anh bay sang Mỹ?
⑧ 夏休みはいつから始まるのですか。
→ Kỳ nghỉ hè thì bắt đầu từ khi nào vậy?
⑨ あなたはそのことをいつ頃知ったのですか。
→ Anh đã biết chuyện đó hồi nào?
⑩ ご主人のお帰りはいつ頃になりますか。
→ Chồng chị khoảng khi nào thì sẽ về?
⑪ この本はいつまで借りられますか。
→ Cuốn sách này có thể mượn đến khi nào vậy?
⑫ 彼は一体いつまで寝ている気だろう。
→ Nó định ngủ đến khi nào đây!
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬「今度みんなで集まらない?」
「そうだね、いつがいい?」
→ Sắp tới mọi người tụ họp đi?
→ Được đấy, khi nào thì được?
⑮「この間、君の家に行ったけど留守だったね」
「ほんと? いつの話?」
→ Gần đây tôi có đến nhà cậu, nhưng cậu vắng nhà nhỉ.
→ Thế hả, khi nào thế?
⑯「またタクシー料金が上がるみたいだね」
「ほんとに? いつから?」
→ Nghe nói tiền taxi lại sẽ tăng nhỉ?
→ Thật thế hả? Sẽ bắt đầu từ khi nào?
⑰「いつからこのアパートに住んでるの?」
「この秋で、もう2年になるかな」
→ Anh sống ở căn hộ này từ khi nào?
→ Chắc mùa thu này là sẽ được 2 năm đấy.
⑱「あのセールスマン、帰りそうにないわね」
「まったく、いつまで粘るつもりかしらね」
→ Nhân viên bán hàng đó, không có vẻ gì là sắp về cả nhỉ.
→ Thiệt là, không biết sẽ ở đó đến khi nào đây nhỉ.
⑲「木村君、この書類、ワープロで整理しておいて」
「はい、いつまでにやればいいでしょうか」
→ Cậu Suzuki này, nhờ cậu tổng hợp hồ sơ này bằng máy đánh chữ giúp tôi.
→ Dạ, đến khi giao thì được ạ?
⑳「あの人はいつ見ても元気ですね」
「本当。生まれついての営業マンっていう感じだな」
→ Cậu ấy lúc nào trông cũng khỏe khoắn nhỉ.
→ Đúng thế thật. Trông có vẻ như một nhân viên kinh doanh bẩm sinh ấy.
㉒「あの店、あんまりはやってないみたいだね」
「うん、いつ行ってもすいてるもんな」
→ Cửa hàng đó, có vẻ như không được ưa chuộng nhỉ.
→ Ừ, lúc nào đến cũng vắng khách hết.
㉓ あの店はいつ行ってもすいている。
→ Cửa hàng đó lúc nào đến cũng vắng khách hết.
㉔ 彼はいつでもにこにこしている。
→ Cậu ta lúc nào cũng tươi cười.
㉕ いつでもいいですから一度うちへ遊びに来てください。
→ Lúc nào cũng được cả, hãy đến nhà tôi chơi nhé.
㉖ いつの年よりも初雪が降るのが早かった。
→ Tuyết năm nay rơi muộn hơn mọi năm.
㉗ いつか留学したいわ。
→ Tôi muốn khi nào đó sẽ đi du học.
㉘ いつか日本へ旅行に行きたいです。
→ Tôi muốn khi nào đó sẽ đi Nhật du lịch.
㉙ 彼はいつも6時半に起きてジョギングする。
→ Cậu ấy lúc nào cũng dậy 6:30 rồi chạy bộ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
㉚ 彼が遅刻するのはいつものことだ。
→ Chuyện cậu ta đến trễ là thường xuyên.
㉛ 私たちはいつからともなく親しく付き合うようになっていた。
→ Chúng tôi đã dần bắt đầu thân nhau.
㉜ 火はいつの間にか消えていた。
→ Lửa đã tắt không biết tự khi nào.
㉝ そうして私たちはいつの間にか友達になっていた。
→ Và thế là chúng tôi đã trở thành bạn tự lúc nào.
㉞ 夏休みもいつの間にか過ぎてしまった。
→ Kỳ nghỉ hè đã trôi qua lúc nào không biết.
㉟ あれ、いつの間にか来ていたのね。
→ Ủa, cậu đến từ lúc nào thế.