① 遊びに行きたいけど、お金がありません。
→ Tuy tôi muốn đi chơi nhưng lại không có tiền.
② このお菓子、形は変だけど、おいしいね。
→ Cái bánh này, hình thù kỳ cục nhưng ngon nhỉ.
③ 朝は寒くなかったけど、夜は寒くなったね。
→ Buổi sáng không lạnh nhưng buổi tối đã bắt đầu lạnh nhỉ.
④ 夏休みは嬉しいですけど、宿題がたくさんあるから大変です。
→ Nghỉ hè thì vui nhưng cực lắm vì có nhiều bài tập về nhà.
⑤ あまり使わないけど、新しいパソコンがほしい。
→ Tuy không thường sử dụng lắm nhưng tôi muốn có một chiếc laptop mới.
⑥ 明日は会社に行きます。日曜日ですけど、仕事がありますから…。
→ Ngày mai tô phải đến công ty. Tuy là chủ nhật nhưng vì có việc…
⑦ みんながあの映画はいいと言うけど、私にはちっとも面白いと思えない。
→ Mọi người nói phim đó hay, nhưng tôi thì thấy chẳng hay tí nào.
⑧ これは給料はよくないけど、やりがいのある仕事だ。
→ Tuy lương thấp, nhưng đây là một công việc đáng làm.
⑨ 今から公園へ行くけど、一緒に行かない?
→ Bây giờ tôi sẽ đi công viên đấy, anh đi cùng không?
⑩ A:これから、出かけるんだけど、一緒に行かない?
B:うん、行く。
→ A: Bây giờ tôi phải đi ra ngoài, anh có đi với tôi không?
→ B: Ừ, đi.
⑪ 役所は認めてくれませんけど、これは立派な託児所です。
→ Tuy ủy ban không công nhận cho chúng ta, nhưng đây là một nơi giữ trẻ rất tuyệt vời.
⑫ すみません、電話が故障しているらしいんんですけど。
→ Xin lỗi, hình như điện thoại bị hư ạ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ A:この本は、花子にやるつもりだ。
B:けど、それじゃ、良子がかわいそうよ。
→ A: Cuốn sách này, tôi định cho Hanako.
→ B: Nhưng, như vậy thì tội nghiệp Yoshiko quá.
⑭ このカメラ、貸しても良いよ。けど、ちゃんと扱ってくれよ。
→ Cái máy ảnh này, tôi cho bạn mượn cũng được. Nhưng mà, bạn phải sử dụng cẩn thận giùm đấy.