Tính từ {い} bỏ |
くても | Vない |
Tính từ {な} bỏ |
でも | Vない |
Mẫu câu này biểu thị điều kiện ngược, dùng khi một hành động nào đó trong một hoàng cảnh nhất định đáng ra phải làm nhưng lại không làm, một việc nào đó đáng ra phải xảy ra nhưng lại không xảy ra, hoặc một kết quả trái với quan niệm thông thường của mọi người.
Có nghĩa là : Cho dù ~ cũng không
Ví dụ:
安くても、買いません。
Cho dù giá rẻ tôi cũng không mua.
何回も、覚えません。
Cho dù đọc bao nhiêu lần cũng không thể nhớ được
便利でも、携帯電話を使わない。
Cho dù điện thoại có tiện lợi như thế nào nhưng tôi cũng không sử dụng
お腹がすいた、食べません。
Cho dù đói cũng không ăn
暇ても、遊びません。
Cho dù rãnh cũng không đi chơi
どんなに成績が良くても自慢してはいけません。
Cho dù thành tích có tốt như thế nào cũng không được tự kiêu.
大変でも受験勉強を がんばりましょう。
Cho dù vất vả chúng ta hãy cùng cố gắng ôn thi.