Đi đến….để làm mục đích gì
Có nghĩa là : Đi đến [Địa điểm] Để làm V
Ví dụ:
スーパー へ買い物に行きます
Tôi đi siêu thị để mua sắm.
昼ごはん を食べに行きます。
Tôi đi [để] ăn trưa.
先生、資料を もらいに来ました。
Thưa cô, em tới đây để nhận tài liệu ạ.
日本へ日本語の勉強に来ました。
Tôi đã đến Nhật để học tiếng Nhật.
サイゴンへ遊びに行きます
Tôi sẽ lên Sài Gòn chơi
ハノイへお祭りを見に行きます
Tôi sẽ đến Hà Nội để xem lễ hội.
Bài viết liên quan:
– Trợ từ に