Diễn tả sự cấm đoán, cấm chỉ. Đi với dạng thể te của động từ.
Có nghĩa là : Không được phép làm …
Ví dụ:
この教室に入ってはいけない。
Không được bước vào phòng học này.
この場所に駐車してはいけないらしい。
Nghe nói không được đậu xe ở đây.
ポールペンを使ってはいけない。
Không được sử dụng bút bi.
この機械に触ってはいけない。
Không được sờ vào cái máy này.
この部屋は禁煙です。個々でタバコを吸っていけません。
Căn phòng này cấm lửa. Không được hút thuốc ở đây.
この薬は、一日3錠以上飲んではいけないそうです。
Nghe nói thuốc này không được uống hơn 3 viên một ngày.
テストの時、辞書を使ってはいけません。
Khi làm bài thi, không được phép sử dụng từ điển.
子どもは夜遅くまで起きてはいけません。
Trẻ con thì không được thức khuya.