Vて + ください
N は Vてください
Dùng để trình bày một yêu cầu, hướng dẫn hay một mệnh lệnh ở thể xác định lịch sự.
Động từ được chia ở thể て (hình thức nối tiếp).
Ví dụ:
すみませんが、この漢字の読み方を教えてください。
Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ kanji này.
ここに住所と名前を書いてください。
Xin hãy viết địa chỉ và tên vào chỗ này.
ぜひ遊びに来てください。
Nhất định đến chỗ tôi chơi nhé.