① わたしは毎朝6時に起きます。
Tôi thức dậy mỗi sáng vào lúc 6 giờ.
② 夜11時に寝ます。
Tôi ngủ lúc 11 giờ tối.
③ きのう、何時に起きましたか。
→ 8時に起きました。
– Hôm qua anh đã thức dậy mấy giờ?
– Tôi đã dậy vào lúc 8 giờ.
⑤ 10時に空港へ行きます。
Tôi sẽ đi sân bay vào lúc 10 giờ.
⑥ 11字に料理を作ります。
Tôi nấu ăn vào lúc 11 giờ.