① わたしはベトナム人です。アンさんもベトナム人です。
Tôi là người Việt Nam. An cũng là người Việt Nam.
② 佐藤さんは60歳です。浅見さんも60歳です。
Bác Sato thì 60 tuổi. Bác Asami cũng 60 tuổi.
③ これはポールペンです。それもポールペンです。
Cái này là bút bi. Cái đó cũng là bút bi.
④ ナムさんは銀行員です。鈴木さんも銀行員です。
Nam nhà nhân viên ngân hàng. Chị Suzuki cũng là nhân viên ngân hàng.
⑤ 彼は日本が好きです。私も好きです。
Cậu ta thích Nhật Bản. Tôi cũng thích.
⑥ 彼女はビールが嫌いです。私もあまり好きじゃありません。
Cô ấy ghét bia. Tôi cũng không thích (bia) lắm.
⑦ A: 木村さんが好きです。
B: 私もそうです。
– Tôi thích anh Kimura.
– Tôi cũng vậy.
⑧ この言葉の リスト だけ を覚えるのに 1週間もかかるの
→ Để nhớ mỗi cái danh sách từ vựng này mà mất cả 1 tuần cơ á?
⑨ 彼なら僕は何度も話し合ったよ
→ Anh ấy thì tôi gặp cả mấy lần rồi