Generic selectors
Tìm kiếm chính xác
Tìm kiếm chính xác
Tìm trong Tiêu Đề
Tìm trong Tiêu Đề
Tìm trong Nội Dung
Tìm trong Nội Dung
Search in excerpt
Tìm trong Bài Viết
Tìm trong Bài Viết
Tìm trong Trang
Tìm trong Trang
Xem thêm...
Trang chủ
»
Tìm Ngữ Pháp N5
TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN - BẢNG TRA CỨU NGỮ PHÁP N5
[Ngữ Pháp N5] ~ がじょうず/ へた:Giỏi, kém…
[Ngữ pháp N5] Phân biệt こ、そ、あ、ど
[Ngữ Pháp N5] Chỉ thị từ これ/それ/あれ:Cái này, cái đó, cái kia
[Ngữ Pháp N5]~でしょう:Phải không…, đúng không…
[Ngữ Pháp N5] ~あげます/あげる:Cho, tặng…
[Ngữ Pháp N5] ~くれます/くれる:Cho, tặng…
[Ngữ Pháp N5] ~もらいます/もらう:Nhận…
[Ngữ Pháp N5] Thể ngắn/thể thông thường
[Ngữ Pháp N5] ~をください/おねがいします:Hãy, làm ơn
[Ngữ Pháp N5] 「Thời gian」にVます
[Ngữ Pháp N5] ~はどうですか/どうしたか:Thế nào…
[Ngữ Pháp N5] Cách chia Thể từ điển (Thể る) trong Tiếng Nhật
Thể phủ định của tính từ
[Ngữ Pháp N5] Phân biệt だけ/しか~ない
[Ngữ Pháp N5] と同じくらい~です:Như, cỡ, cùng…
[Ngữ Pháp N5] か~か:Hoặc, hay
[Ngữ Pháp N5] ~ なります : Trở nên, Trở thành
Phân biệt あげる | さしあげる | やる
Tất tần tật về cách Đếm trong Tiếng Nhật
[Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng vĩ tố の | だい | かい
[Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng vĩ tố よ | ね | な
[Ngữ Pháp N5] Chỉ thị từ ここ | そこ | あそこ
[Ngữ pháp N5] Kiến thức cơ bản về Tính từ
[Ngữ Pháp N5] V ます| V ません:Sẽ, đang…
[Ngữ Pháp N5] V ました|ませんでした:Đã…
[Ngữ Pháp N5-N4] しか~ない:Chỉ…
[Ngữ Pháp N5] ~ がすきです:Thích…
[Ngữ Pháp N5] こちら | そちら | あちら:Đây / Đó / Kia
[Ngữ Pháp N5] いかがですか | いかがでしょうか:Thế nào
[Ngữ Pháp N5] いつ | いつですか:Khi nào
[Ngữ Pháp N5] ~くします / にします:Làm cho…
[Ngữ Pháp N5] ~けど:Nhưng mà…
[Ngữ Pháp N5] ~である là gì ?
[Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng 「お」 「ご」
[Ngữ Pháp N5-N4] ~てやります|てやる:Làm…cho
[Ngữ Pháp N5]~といいます:Nói rằng / Nói là
[Ngữ Pháp N5]~とおもいます:Tôi nghĩ rằng
[Ngữ Pháp N5-N4] ~ でしょう/だろう:Có lẽ….
[Ngữ pháp N5]~とき:Lúc – Khi
[Ngữ pháp N5] V ないことがある
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ まで
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ を : Chỉ Đối Tượng Của Hành Động
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ へ
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ が:Là…, Thì…, Nhưng..
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ から
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ で
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ に Cơ bản và nâng cao
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ か
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ も:Cũng, Đến Mức, Đến Cả
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ の
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ と: làm gì với ai
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ は:Thì, là, ở
[Ngữ pháp N5-N4] ~ので~: Bởi vì ~ nên ~
[Ngữ pháp N5-N4] ~たあとで: Sau khi đã….
[Ngữ pháp N5] ~Vてから~ : Sau khi – Từ khi
[Ngữ pháp N5] ~まえに~ : Trước khi (thời gian)
[Ngữ pháp N5] ~ や ~ など : như là … và … (liệt kê không đầy đủ)
[Ngữ pháp N5] V たことがあります:Đã từng (Làm gì)
[Ngữ pháp N5] Cách chia thể た trong Tiếng Nhật
[Ngữ pháp N5] ~ている:Đang làm gì (thể tiếp diễn)
[Ngữ pháp N5] ~たり ~たりする : Nào là…Nào là… / Lúc thì…Lúc thì…
[Ngữ pháp N5] ~も~ない~:Cho dù ~ cũng không
[Ngữ Pháp N5] ~のなかでいちばん:Trong…thì…là nhất
[Ngữ Pháp N5] ~とおなじ/と同じです
[Ngữ pháp N5] ~ほど~ない:Không … bằng
[Ngữ Pháp N5] のほうが~より~ : … Hơn là …
[Ngữ Pháp N5] まだ~ていません。: Vẫn chưa làm gì
[Ngữ Pháp N5] もう~ました: Đã làm gì xong
[Ngữ Pháp N5] のは~ : Danh từ hóa động từ/tính từ
[Ngữ Pháp N5] のを~:Danh từ hóa động từ
[Ngữ Pháp N5] のが~:Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm gì)
[Ngữ Pháp N5] ~ から、~ : Vì ~ nên ~
[Ngữ Pháp N5] ~だけ: Chỉ có ~
[Ngữ Pháp N5] ~なくてはいけない | なくちゃいけない : Không thể không (= phải làm gì)
[Ngữ Pháp N5] 「Thể ない」と ないといけない/だめだ : Không thì không…, Phải
[Ngữ Pháp N5] V なければなりません : Phải làm gì
[Ngữ Pháp N5] ~ なくてもいいです :Không phải, không cần ~ (làm gì)
[Ngữ Pháp N5] Vてはいけません : Không được làm gì
[Ngữ Pháp N5] Vてもいいです(か): Được phép làm gì (không?)
[Ngữ Pháp N5] Cách Chia Thể ない Trong Tiếng Nhật
[Ngữ Pháp N5] V ないでください:( xin ) đừng / không
[Ngữ Pháp N5] Cách Chia Thể て Trong Tiếng Nhật
[Ngữ Pháp N5] Các Nhóm Động Từ Trong Tiếng Nhật
[Ngữ Pháp N5] ~てください Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm gì)
[Ngữ Pháp N5] [Địa điểm] を V にいきます:Đi đến….để làm mục đích gì
[Ngữ Pháp N5] たい/Vたい/たいです: [Tôi] muốn làm gì
[Ngữ Pháp N5] ~がほしい: Muốn có ~
[Ngữ Pháp N5] ~ましょうか?~ :Tôi làm ~ hộ cho bạn nhé
[Ngữ Pháp N5] ~ましょう: Chúng ta hãy cùng ~
[Ngữ Pháp N5] に~回 : Diễn tả số lần
[Ngữ Pháp N5] ~がいます:Có (người/động vật) ở đâu đó
[Ngữ pháp N5] ~があります。Có (gì đó) ở đâu đó
[Ngữ pháp N5] V ませんか? Anh/ chị cùng …. với tôi không?
[Ngữ pháp N5] ~なかなか~ない : mãi mà không thể làm gì
[Ngữ pháp N5] ぜんぜん + Vない : Hoàn toàn không …
[Ngữ pháp N5] あまり〜ない/あんまり~ない : không ~ lắm
[Ngữ pháp N5] ~から~まで : từ ~ đến ~
[Ngữ Pháp N5] ~に/ へ V : chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
[Ngữ Pháp N5] ~でV : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)
error:
Dữ liệu trên Tiengnhatdongian.com đã được bảo vệ !
❤️
Like Fanpage để cập nhật Bài viết mới nhất !
×
Go to mobile version