Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 45

bình luận Học từ vựng, Từ vụng N4, JLPT N4, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
あやまります 謝ります TẠ xin lỗi, tạ lỗi
あいます
[じこに~]
遭います
[事故に~]
TAO
SỰ CỐ
gặp [tai nạn]
しんじます 信じます TÍN tin, tin tưởng
よういします 用意します DỤNG Ý chuẩn bị
キャンセルします     hủy bỏ, hủy
うまくいきます     tốt, thuận lợi
ほしょうしょ 保証書 BẢO CHỨNG THƯ giấy bảo hành
りょうしゅうしょ 領収書 LÃNH THÂU THƯ hóa đơn
おくりもの 贈り物 TẶNG VẬT quà tặng (~をします)
まちがいでんわ まちがい電話 ĐIỆN THOẠI điện thoại nhầm
キャンプ     trại
かかり     nhân viên, người phụ trách
ちゅうし 中止 TRUNG CHỈ dừng, đình chỉ
てん ĐIỂM điểm
レバー     tay bẻ, tay số, cần gạt
さつ
[-えん]

[-円]
TRÁT
VIÊN
tờ tiền giấy [-yên]
ちゃんと     đúng, hẳn hoi
きゅうに 急に CẤP gấp
たのしみにしています 楽しみにしています NHẠC/LẠC mong đợi, lấy làm vui
いじょうです。 以上です。   Xin hết.
会話(かいわ)
かかりいん 係員 HỆ VIÊN nhân viên
コース     đường chạy (ma ra tông)
スタート     xuất phát
―い -位 VỊ thứ ―, vị trí thứ -, giải ―
ゆうしょうします 優勝します ƯU THẮNG vô địch, đoạt giải nhất
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
()(もの)
なやみ 悩み NÃO (điều/sự) lo nghĩ, trăn trở, phiền muộn
めざまし「どけい」 目覚まし[時計] MỤC GIÁC THỜI KẾ đồng hồ báo thức
ねむります 眠ります MIÊN ngủ
めがさめます 目が覚めます MỤC GIÁC tỉnh giấc
だいがくせい 大学生 ĐẠI HỌC SINH sinh viên đại học
かいとう 回答 HỒI ĐÁP câu trả lời, lời giải
なります 鳴ります MINH reo, kêu
セットします     cài, đặt
それでも     tuy thế, mặc dù thế

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm