| Từ vựng | Nghĩa |
| ふた | cái nắp nồi |
| なべ | cái nồi |
| おたま | cái muôi múc canh, cái vá múc canh, thìa to múc canh |
| フライパン | chảo rán |
| フライ返し | dụng cụ đảo thức ăn khi rán (xẻng, xuổng, sạn, xêu, xủn, muôi phẳng) |
| 炊飯器 | nồi cơm điện |
| しゃもじ | Muôi múc cơm, thìa xới cơm, giá múc cơm |
| Từ vựng | Nghĩa |
| (お)湯を沸かす | đun nước sôi |
| (お)湯が沸く | nước sôi |
| (お)湯を冷ます | làm nguội nước |
| (お)湯が冷める | nước nguội |
| なべを火にかける | làm nóng chảo |
| ご飯を炊く | nấu cơm |
| 油を熱する | làm nóng dầu |
| 油で揚げる | rán bằng dầu |
| 煮る | nấu, kho, hầm |
| ゆでる | luộc |
| いためる | xào |
| 蒸す | hấp |
| 水を切る | làm ráo nước |
| 混ぜる | trộn |
| こげる | bị cháy, khê |
| ひっくり返す | lật ngược, lộn ngược |
| 裏返す | lật úp, lật mặt trái |
| 味をつける | Nêm gia vị, thêm gia vị |
| 塩を加える | Cho thêm muối |
| こしょうを振る | rắc tiêu |
| 味見をする | nếm thử, thử món ăn |
| 味を見る | xem thử hương vị, kiểm tra hương vị món ăn |
| 味が濃い | vị nồng, vị đậm |
| 味が薄い | vị nhạt |
| からい | cay |
| 塩からい | mặn |
| すっぱい | chua |
| できあがる | Nấu xong |
| できあがり | xong xuôi, chín rồi |
1.魚を油で( __ )。
a.煮る
b.あげる
2.フライパンにサラダ油を( __ )3杯入れて、熱します。
a.大さじ
b.大しゃもじ
3.いためる前に、フライパンをよく( __ )。
a.煮ましょう
b.熱しましょう
4.フライパンに小さじ1杯の油を入れて、卵を( __ )ください。
a.焼いて
b.ゆでて
5.お湯を( __ )ください。
a.煮て
b.沸かして
6.最後に塩とこしょうを( __ )、味をつけましょう。
a.ふって
b.たいて
7.野菜をフライパンに入れたら、よく( __ )ましょう。
1.加え
2.刻み
3.混ぜ
4.量り
8.材料を入れたら、( __ )をして蒸してください。
1.なべ
2.ふた
3.おたま
4.フライ返し






![[Tuần 1 - ngày 3] Hãy cùng nấu ăn ② | 第1週 3日目 料理をしましょう② | Học từ vựng Soumatome N3 1 N3 Goi Tuan1Ngay3 0](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan1Ngay3_0.png)
![[Tuần 1 - ngày 3] Hãy cùng nấu ăn ② | 第1週 3日目 料理をしましょう② | Học từ vựng Soumatome N3 2 N3 Goi Tuan1Ngay3 1](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan1Ngay3_1.png)
![[Tuần 1 - ngày 3] Hãy cùng nấu ăn ② | 第1週 3日目 料理をしましょう② | Học từ vựng Soumatome N3 3 N3 Goi Tuan1Ngay3 2](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan1Ngay3_2.png)