[Tuần 2 – ngày 3] Hãy cùng lên tàu điện ② | 第2週 3日目 電車に乗りましょう② | Học từ vựng Soumatome N3

N3 Goi Tuan2Ngay3 0

N3 Goi Tuan2Ngay3 1

Từ vựng Nghĩa
(プラット)ホームが(こんざつ)している Sân ga đông người
(はくせん)(うちがわ)()がる Lùi vào bên trong vạch trắng
(きいろ)(せん)(うちがわ)()がる Lùi vào bên trong vạch vàng
(そとがわ) Phía ngoài
(とっきゅう)(つうか)する Chuyến tàu tốc hành sẽ đi qua (không dừng lại)
(じょうしゃ)する Lên tàu
(げしゃ)する Xuống tàu
(はっしゃ)する Tàu xuất phát, lăn bánh
(でんしゃ)(の(なか))はがらがらだ Trên tàu điện vắng tanh
(から)っぽ Vắng tanh, trống không
(まんいんでんしゃ)(つうきん)する Đi làm trên tàu chật cứng người
(でんしゃ)がゆれる Tàu lắc lưu, rung lắc
(しはつ)(でんしゃ) Chuyến tàu đầu tiên trong ngày
(しゅうでん) Chuyến tàu cuối cùng trong ngày
(しはつえき)から() Lên tàu từ ga đầu
(しゅうてん)()りる Xuống tàu tại ga cuối
(きゅうこう)から(かくえき)(ていしゃ)()()える Đổi từ tàu nhanh (tàu tốc hành) sang tàu chậm (tàu dừng ở tất cả các nhà ga)
()() Đổi tàu
()(おく)れる Lỡ chuyến tàu
()()ごす Lỡ trạm, đi quá bến (thường dùng trong tình huống bị lỡ điểm dừng)
()() Đi quá, vượt quá (dùng khi vượt quá một điểm, ga, trạm một cách có chủ đích)
()() Sự đi quá, vượt quá
(うんちん)(せいさん)する Điều chỉnh, tính lại cước phí đi
(しゃしょう)(しゃない)アナウンスをする Nhân viên nhà tàu thông báo trên loa
(けいたい)(でんわ)使(しよう)(ひか)える Hạn chế dùng điện thoại di động
(お)(としよ)りに(せき)をゆずる Nhường ghế cho người cao tuổi
(ろうじん)(せき)をゆずる Nhường ghế cho người già
(ゆうせんせき) Ghế ưu tiên
(からだ)(ふじゆう)(ひと) Người khuyết tật
ちかんにあう Bị quấy rối tình dục (trên xe đông người)
(えき)(ばいてん) Quầy bán hàng trong nhà ga

1.ホームでは、(きいろ)(せん)の( __ )で(でんしゃ)()ちましょう。

a.(ないそく)

b.(そとがわ)


2.(かいしゃ)(とうきょうえき)( __ )、(ある)いて5(ぶん)のところにある。

a.(じょうしゃ)

b.(げしゃ)


3.(つぎ)(えき)(ちかてつ)に( __ )ください。

a.()()えて

b.()()して


4.(でんしゃ)(なか)()て、()りる(えき)を( __ )しまった。

a.()(おく)れて

b.()()ごして


5.この(えき)には、( __ )しか()まらない。

a.(かくえき)(ていしゃ)

b.(とっきゅう)


6.この(えき)に、(きゅうこう)()まるが、(とっきゅう)は( __ )する。

a.(つうきん)

b.(つうか)

Đáp án & Dịch
1.ホームでは、(きいろ)(せん)の((ないそく))で(でんしゃ)()ちましょう。
Chúng ta hãy chờ xe điện ở bên trong vạch vàng ở sân ga nhé.
2.(かいしゃ)(とうきょうえき)(げしゃ))、(ある)いて5(ぶん)のところにある。
Công ty nằm ở nơi xuống ga Tokyo, đi bộ khoảng 5 phút.
3.(つぎ)(えき)(ちかてつ)に(()()えて)ください。
Đến trạm kế tiếp, hãy chuyển sang đi xe điện ngầm nhé.
4.(でんしゃ)(なか)()て、()りる(えき)を(()()ごして)しまった。
Vì ngủ trên xe điện mà tôi đã lỡ trạm cần xuống.
5.この(えき)には、((かくえき)(ていしゃ))しか()まらない。
Ở ga này chỉ có tàu địa phương mới dừng thôi.
6.この(えき)に、(きゅうこう)()まるが、(とっきゅう)は((つうか))する。
Ở ga này, tàu tốc hành thì dừng nhưng tàu siêu tốc thì sẽ chạy luôn.

7.お(としよ)りや(からだ)(ふじゆう)(ひと)のために、(せき)を( __ )。

1.さがり

2.ひかえる

3.ゆずる

4.ずらす


8.(きゅうこう)()って、( __ )で()りてください。

1.(しはつ)

2.(しゅうでん)

3.(しゃない)

4.(しゅうてん)

Đáp án & Dịch
7.お(としよ)りや(からだ)(ふじゆう)(ひと)のために、(せき)を(ゆずる)。
Vì là người khuyết tật và người già, nên tôi mới nhường chỗ ngồi.
8.(きゅうこう)()って、((しゅうてん))で()りてください。
Hãy đi bằng tàu tốc hành, và xuống ở trạm cuối nhé.

 

 


0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận