[Tuần 2 – ngày 6] Hãy cùng làm cho xong công việc | 第2週 6日目 用事を済ませましょう | Học từ vựng Soumatome N3

N3 Goi Tuan2Ngay6 0

N3 Goi Tuan2Ngay6 1

Từ vựng Nghĩa
THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...)
Cách nhớ và Giải nghĩa
(つうちょう)
Sổ ngân hàng
(キャッシュ)カード Thẻ (ngân hàng, thẻ ATM)
はんこ Con dấu (thông thường, dấu cá nhân)
ẤN Nghĩa: Con dấu
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIÁM Nghĩa: Cái gương
Cách nhớ và Giải nghĩa
(いんかん)
Con dấu (thường dùng trong các thủ tục pháp lý, ngân hàng, hoặc các giao dịch quan trọng)
サイン Chữ ký
THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn
Cách nhớ và Giải nghĩa
VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy
Cách nhớ và Giải nghĩa
(せんえんさつ)
Tờ 1000 yên
CHỈ Nghĩa: Giấy, báo
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(しへい)
Tiền giấy (dùng trong các ngữ cảnh chính thức, tài chính hoặc pháp lý)
(お)TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ふだ)
Tiền giấy (dùng trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày, thân mật hơn)
BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm
Cách nhớ và Giải nghĩa
VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ひゃくえんだま)
Đồng xu 100 yên
NGẠNH Nghĩa: Cứng rắn, mạnh mẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản
Cách nhớ và Giải nghĩa
(こうか)
Tiền xu
Từ vựng Nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(かね)
をためる
Để dành tiền
TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ちょきん)
する
Để dành tiền
DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(よきん)
する
Gửi tiết kiệm
NGÂN Nghĩa: Bạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ぎんこう)
におKIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(かね)
DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi
Cách nhớ và Giải nghĩa
(あず)
ける
Gửi tiền ở ngân hàng
CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép
Cách nhớ và Giải nghĩa
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
(きゅうりょう)
DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
Rút tiền lương (mang tính hình thức, lịch sự)
CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép
Cách nhớ và Giải nghĩa
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
(きゅうりょう)
HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
ろす
Rút tiền lương (cách nói thông dụng và giao tiếp hàng ngày)
THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...)
Cách nhớ và Giải nghĩa
(つうちょう)
Nghĩa: Ghi chép
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
(きにゅう)
をする
Ghi vào sổ ngân hàng (mang tính chung chung và là cách nói thường dùng trong giao tiếp hằng ngày)
THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...)
Cách nhớ và Giải nghĩa
(つうちょう)
Nghĩa: Ghi chép
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
(きにゅう)
する
Ghi vào sổ ngân hàng (mang tính cụ thể hơn, nhấn mạnh vào hành động ghi vào trang sổ)
ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀO, HIỆU Nghĩa: Số, dấu hiệu
Cách nhớ và Giải nghĩa
(あんしょうばんごう)
Mã PIN
NGÂN Nghĩa: Bạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ぎんこう)
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ほんてん)
Trụ sở chính của ngân hàng
NGÂN Nghĩa: Bạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ぎんこう)
CHI Nghĩa: Cành, nhánh
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu
Cách nhớ và Giải nghĩa
(してん)
Chi nhánh ngân hàng
KHẨU Nghĩa: Cái miệng
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao
Cách nhớ và Giải nghĩa
(こうざ)
KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ひら)
Mở tài khoản ngân hàng
GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẪM Nghĩa: Thuê, tiền công
Cách nhớ và Giải nghĩa
(やちん)
CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
Chuyển khoản tiền thuê nhà
CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
Chuyển khoản
CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung
Cách nhớ và Giải nghĩa
(こうきょう)
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(りょうきん)
CHI Nghĩa: Cành, nhánh
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp
Cách nhớ và Giải nghĩa
(しはら)
Trả chi phí công cộng (chi phí chung như tiền điện, ga, nước, điện thoại. Hay còn được gọi là chi phí sinh hoạt)
CHI Nghĩa: Cành, nhánh
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp
Cách nhớ và Giải nghĩa
(しはら)
Thanh toán, trả tiền
THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
(しょうひん)
ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(だいきん)
PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp
Cách nhớ và Giải nghĩa
(はら)
Thanh toán tiền hàng
あてDANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
Tên người nhận
SONG Nghĩa: Cửa sổ
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHẨU Nghĩa: Cái miệng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(まどぐち)
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên
Cách nhớ và Giải nghĩa
THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi
Cách nhớ và Giải nghĩa
(りょうがえ)
をする
Đổi tiền ở quầy dịch vụ
SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách
Cách nhớ và Giải nghĩa
XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
(さしだしにん)
DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Cách nhớ và Giải nghĩa
(めい)
Tên người gửi
TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(そうきん)
する
Gửi tiền
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHỈ Nghĩa: Giấy, báo
Cách nhớ và Giải nghĩa
(てがみ)
TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được
Cách nhớ và Giải nghĩa
(そくたつ)
XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
Gửi thư chuyển phát nhanh
Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩa
(しおく)
りする
Gửi tiền, chu cấp cho ai
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé
Cách nhớ và Giải nghĩa
BAO Nghĩa: Gói, bọc
Cách nhớ và Giải nghĩa
(こづつみ)
Bưu phẩm, bưu kiện
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số
Cách nhớ và Giải nghĩa
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
(てすうりょう)
がかかる
Tốn tiền phí dịch vụ
TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩa
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
(そうりょう)
がかかる
Tốn phí vận chuyển

1.ここに( __ )をÁP

Nghĩa: Ấn, đẩy
Cách nhớ và Giải nghĩa
()してください。

a.サイン

b.はんこ


2.( __ )に

Nghĩa: Ghi chép
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
(きにゅう)するために、NGÂN Nghĩa: Bạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ぎんこう)
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
った。

a.キャッシュカード

b.THÔNG

Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...)
Cách nhớ và Giải nghĩa
(つうちょう)


3.CHẤN, CHÂN

Nghĩa: Rung, vẫy
Cách nhớ và Giải nghĩa
()NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
みには( __ )がかかる。

a.TỐNG

Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩa
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
(そうりょう)

b.THỦ

Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số
Cách nhớ và Giải nghĩa
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
(てすうりょう)


4.TÀI

Nghĩa: Tiền của, tài sản
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỐ Nghĩa: Vải
Cách nhớ và Giải nghĩa
(さいふ)に100VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn
Cách nhớ và Giải nghĩa
(えん)
( __ )がたくさんNHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
(はい)
っている。

a.TRÁT

Nghĩa: Thẻ, tờ giấy
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ふだ)

b.NGỌC, TÚC

Nghĩa: Đá quý, ngọc quý
Cách nhớ và Giải nghĩa
(たま)


5.( __ )をTHƯ

Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩa
()GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
(まちが)
えて、THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHỈ Nghĩa: Giấy, báo
Cách nhớ và Giải nghĩa
(てがみ)
GIỚI Nghĩa: Đưa đến
Cách nhớ và Giải nghĩa
(とど)
かなかった。

a.あてDANH

Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Cách nhớ và Giải nghĩa
()

b.SOA, SI, SAI, SÁI

Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách
Cách nhớ và Giải nghĩa
XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
(さしだしにん)DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Cách nhớ và Giải nghĩa
(めい)


6.THỦ

Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHỈ Nghĩa: Giấy, báo
Cách nhớ và Giải nghĩa
(てがみ)を( __ )でXUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
すと、はやくTRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo)
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
く。

a.TIỂU

Nghĩa: Nhỏ bé
Cách nhớ và Giải nghĩa
BAO Nghĩa: Gói, bọc
Cách nhớ và Giải nghĩa
(こづつみ)

b.TỐC

Nghĩa: Tốc độ, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được
Cách nhớ và Giải nghĩa
(そくたつ)

Đáp án & Dịch
1.ここに(はんこ)をÁP Nghĩa: Ấn, đẩy
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
してください。
Vui lòng đóng dấu ở chỗ này ạ.
2.(THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...)
Cách nhớ và Giải nghĩa
(つうちょう)
)に Nghĩa: Ghi chép
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
(きにゅう)
するために、NGÂN Nghĩa: Bạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ぎんこう)
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
った。
Đến ngân hàng để kí sổ tài khoản.
3.CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
みには(THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số
Cách nhớ và Giải nghĩa
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
(てすうりょう)
)がかかる。
Tốn phí dịch vụ để chuyển khoản.
4.TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỐ Nghĩa: Vải
Cách nhớ và Giải nghĩa
(さいふ)
に100VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn
Cách nhớ và Giải nghĩa
(えん)
NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý
Cách nhớ và Giải nghĩa
(たま)
)がたくさんNHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
(はい)
っている。
Trong ví có nhiều đồng xu 100 Yên.
5.(あてDANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
)をTHƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
(まちが)
えて、THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHỈ Nghĩa: Giấy, báo
Cách nhớ và Giải nghĩa
(てがみ)
GIỚI Nghĩa: Đưa đến
Cách nhớ và Giải nghĩa
(とど)
かなかった。
Vì viết nhầm địa chỉ nên thư không đến nơi.
6.THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHỈ Nghĩa: Giấy, báo
Cách nhớ và Giải nghĩa
(てがみ)
を(TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được
Cách nhớ và Giải nghĩa
(そくたつ)
)でXUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
すと、はやくTRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo)
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
く。
Khi gửi bằng chuyển phát nhanh, thư từ sẽ đến nhanh.

7.TƯƠNG, TƯỚNG

Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
(あいて)NGÂN Nghĩa: Bạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ぎんこう)
KHẨU Nghĩa: Cái miệng
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao
Cách nhớ và Giải nghĩa
(こうざ)
におKIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(かね)
を( __ )。

1.CHẤN, CHÂN

Nghĩa: Rung, vẫy
Cách nhớ và Giải nghĩa
()NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm
Cách nhớ và Giải nghĩa
()

2.CHẤN, CHÂN

Nghĩa: Rung, vẫy
Cách nhớ và Giải nghĩa
()PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp
Cách nhớ và Giải nghĩa
(はら)

3.PHẤT

Nghĩa: Trả, giao nộp
Cách nhớ và Giải nghĩa
(はら)XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
()

4.PHẤT

Nghĩa: Trả, giao nộp
Cách nhớ và Giải nghĩa
(はら)NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
れる


8.BƯU

Nghĩa: Bưu điện, thư tín
Cách nhớ và Giải nghĩa
便TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ゆうびんきょく)CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung
Cách nhớ và Giải nghĩa
(こうきょう)
( __ )をCHI Nghĩa: Cành, nhánh
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp
Cách nhớ và Giải nghĩa
(しはら)
う。

1.ĐẠI

Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(だいきん)

2.TỐNG

Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩa
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
(そうりょう)

3.LIÊU, LIỆU

Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(りょうきん)

4.THỦ

Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số
Cách nhớ và Giải nghĩa
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
(てすうりょう)

Đáp án & Dịch
7.TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
(あいて)
NGÂN Nghĩa: Bạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ぎんこう)
KHẨU Nghĩa: Cái miệng
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao
Cách nhớ và Giải nghĩa
(こうざ)
におKIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(かね)
を(CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm
Cách nhớ và Giải nghĩa
()
む)。
Chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng của đối tác.
8.BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín
Cách nhớ và Giải nghĩa
便TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
(ゆうびんきょく)
CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung
Cách nhớ và Giải nghĩa
(こうきょう)
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
(りょうきん)
)をCHI Nghĩa: Cành, nhánh
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp
Cách nhớ và Giải nghĩa
(しはら)
う。
Thanh toán tiền phí các dịch vụ tiện ích tại bưu điện.

 


0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận