Cách nhớ và Giải nghĩa をみておぼえましょう!(Cùng xem tranh và học thuộc nào!)
Từ vựng | Nghĩa | |
通THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Cách nhớ và Giải nghĩa帳TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Cách nhớ và Giải nghĩa |
Sổ ngân hàng | |
(キャッシュ)カード | Thẻ (ngân hàng, thẻ ATM) | |
はんこ | Con dấu (thông thường, dấu cá nhân) | |
印ẤN Nghĩa: Con dấu Cách nhớ và Giải nghĩa鑑GIÁM Nghĩa: Cái gương Cách nhớ và Giải nghĩa |
Con dấu (thường dùng trong các thủ tục pháp lý, ngân hàng, hoặc các giao dịch quan trọng) | |
サイン | Chữ ký | |
千THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Cách nhớ và Giải nghĩa円VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Cách nhớ và Giải nghĩa札TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy Cách nhớ và Giải nghĩa |
Tờ 1000 yên | |
紙CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Cách nhớ và Giải nghĩa幣TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Cách nhớ và Giải nghĩa |
Tiền giấy (dùng trong các ngữ cảnh chính thức, tài chính hoặc pháp lý) | |
(お)札TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy Cách nhớ và Giải nghĩa |
Tiền giấy (dùng trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày, thân mật hơn) | |
百BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Cách nhớ và Giải nghĩa円VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Cách nhớ và Giải nghĩa玉NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Cách nhớ và Giải nghĩa |
Đồng xu 100 yên | |
硬NGẠNH Nghĩa: Cứng rắn, mạnh mẽ Cách nhớ và Giải nghĩa貨HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Cách nhớ và Giải nghĩa |
Tiền xu |
Từ vựng | Nghĩa | |
お金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Cách nhớ và Giải nghĩaをためる |
Để dành tiền | |
貯TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Cách nhớ và Giải nghĩa金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Cách nhớ và Giải nghĩaする |
Để dành tiền | |
預DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Cách nhớ và Giải nghĩa金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Cách nhớ và Giải nghĩaする |
Gửi tiết kiệm | |
銀NGÂN Nghĩa: Bạc Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Cách nhớ và Giải nghĩaにお金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Cách nhớ và Giải nghĩaを預DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Cách nhớ và Giải nghĩaける |
Gửi tiền ở ngân hàng | |
給CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép Cách nhớ và Giải nghĩa料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Cách nhớ và Giải nghĩaを引DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Cách nhớ và Giải nghĩaき出XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Cách nhớ và Giải nghĩaす |
Rút tiền lương (mang tính hình thức, lịch sự) | |
給CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép Cách nhớ và Giải nghĩa料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Cách nhớ và Giải nghĩaを下HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Cách nhớ và Giải nghĩaろす |
Rút tiền lương (cách nói thông dụng và giao tiếp hàng ngày) | |
通THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Cách nhớ và Giải nghĩa帳TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Cách nhớ và Giải nghĩa記KÍ Nghĩa: Ghi chép Cách nhớ và Giải nghĩa入NHẬP Nghĩa: Vào Cách nhớ và Giải nghĩaをする |
Ghi vào sổ ngân hàng (mang tính chung chung và là cách nói thường dùng trong giao tiếp hằng ngày) | |
通THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Cách nhớ và Giải nghĩa帳TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Cách nhớ và Giải nghĩaに記KÍ Nghĩa: Ghi chép Cách nhớ và Giải nghĩa入NHẬP Nghĩa: Vào Cách nhớ và Giải nghĩaする |
Ghi vào sổ ngân hàng (mang tính cụ thể hơn, nhấn mạnh vào hành động ghi vào trang sổ) | |
暗ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Cách nhớ và Giải nghĩa証CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng Cách nhớ và Giải nghĩa番PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Cách nhớ và Giải nghĩa号HÀO, HIỆU Nghĩa: Số, dấu hiệu Cách nhớ và Giải nghĩa |
Mã PIN | |
銀NGÂN Nghĩa: Bạc Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Cách nhớ và Giải nghĩaの本BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Cách nhớ và Giải nghĩa店ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Cách nhớ và Giải nghĩa |
Trụ sở chính của ngân hàng | |
銀NGÂN Nghĩa: Bạc Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Cách nhớ và Giải nghĩaの支CHI Nghĩa: Cành, nhánh Cách nhớ và Giải nghĩa店ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Cách nhớ và Giải nghĩa |
Chi nhánh ngân hàng | |
口KHẨU Nghĩa: Cái miệng Cách nhớ và Giải nghĩa座TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Cách nhớ và Giải nghĩaを開KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Cách nhớ và Giải nghĩaく |
Mở tài khoản ngân hàng | |
家GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Cách nhớ và Giải nghĩa賃NHẪM Nghĩa: Thuê, tiền công Cách nhớ và Giải nghĩaを振CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy Cách nhớ và Giải nghĩaり込NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Cách nhớ và Giải nghĩaむ |
Chuyển khoản tiền thuê nhà | |
振CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy Cách nhớ và Giải nghĩaり込NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Cách nhớ và Giải nghĩaみ |
Chuyển khoản | |
公CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Cách nhớ và Giải nghĩa共CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Cách nhớ và Giải nghĩa料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Cách nhớ và Giải nghĩa金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Cách nhớ và Giải nghĩaを支CHI Nghĩa: Cành, nhánh Cách nhớ và Giải nghĩa払PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Cách nhớ và Giải nghĩaう |
Trả chi phí công cộng (chi phí chung như tiền điện, ga, nước, điện thoại. Hay còn được gọi là chi phí sinh hoạt) | |
支CHI Nghĩa: Cành, nhánh Cách nhớ và Giải nghĩa払PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Cách nhớ và Giải nghĩaい |
Thanh toán, trả tiền | |
商THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Cách nhớ và Giải nghĩa品PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Cách nhớ và Giải nghĩaの代ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Cách nhớ và Giải nghĩa金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Cách nhớ và Giải nghĩaを払PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Cách nhớ và Giải nghĩaう |
Thanh toán tiền hàng | |
あて名DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Cách nhớ và Giải nghĩa |
Tên người nhận | |
窓SONG Nghĩa: Cửa sổ Cách nhớ và Giải nghĩa口KHẨU Nghĩa: Cái miệng Cách nhớ và Giải nghĩaで両LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Cách nhớ và Giải nghĩa替THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Cách nhớ và Giải nghĩaをする |
Đổi tiền ở quầy dịch vụ | |
差SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Cách nhớ và Giải nghĩa出XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Cách nhớ và Giải nghĩa人NHÂN Nghĩa: Người Cách nhớ và Giải nghĩa名DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Cách nhớ và Giải nghĩa |
Tên người gửi | |
送TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Cách nhớ và Giải nghĩa金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Cách nhớ và Giải nghĩaする |
Gửi tiền | |
手THỦ Nghĩa: Tay Cách nhớ và Giải nghĩa紙CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Cách nhớ và Giải nghĩaを速TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Cách nhớ và Giải nghĩa達ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Cách nhớ và Giải nghĩaで出XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Cách nhớ và Giải nghĩaす |
Gửi thư chuyển phát nhanh | |
仕SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Cách nhớ và Giải nghĩa送TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Cách nhớ và Giải nghĩaりする |
Gửi tiền, chu cấp cho ai | |
小TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Cách nhớ và Giải nghĩa包BAO Nghĩa: Gói, bọc Cách nhớ và Giải nghĩa |
Bưu phẩm, bưu kiện | |
手THỦ Nghĩa: Tay Cách nhớ và Giải nghĩa数SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Cách nhớ và Giải nghĩa料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Cách nhớ và Giải nghĩaがかかる |
Tốn tiền phí dịch vụ | |
送TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Cách nhớ và Giải nghĩa料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Cách nhớ và Giải nghĩaがかかる |
Tốn phí vận chuyển |
Cách nhớ và Giải nghĩa しいほうに○をつけなさい。(Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng)
1.ここに( __ )を押ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy
Cách nhớ và Giải nghĩaしてください。
a.サイン
b.はんこ
2.( __ )に記KÍ Nghĩa: Ghi chép
Cách nhớ và Giải nghĩa入NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩaするために、銀NGÂN Nghĩa: Bạc
Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaへ行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaった。
a.キャッシュカード
b.通THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Cách nhớ và Giải nghĩa帳TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...)
Cách nhớ và Giải nghĩa
3.振CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy
Cách nhớ và Giải nghĩaり込NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm
Cách nhớ và Giải nghĩaみには( __ )がかかる。
a.送TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩa料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
b.手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa数SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số
Cách nhớ và Giải nghĩa料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
4.財TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản
Cách nhớ và Giải nghĩa布BỐ Nghĩa: Vải
Cách nhớ và Giải nghĩaに100円VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn
Cách nhớ và Giải nghĩa( __ )がたくさん入NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩaっている。
a.札TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy
Cách nhớ và Giải nghĩa
b.玉NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý
Cách nhớ và Giải nghĩa
5.( __ )を書THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩaき間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaえて、手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa紙CHỈ Nghĩa: Giấy, báo
Cách nhớ và Giải nghĩaは届GIỚI Nghĩa: Đưa đến
Cách nhớ và Giải nghĩaかなかった。
a.あて名DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Cách nhớ và Giải nghĩa
b.差SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách
Cách nhớ và Giải nghĩa出XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩa人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa名DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Cách nhớ và Giải nghĩa
6.手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa紙CHỈ Nghĩa: Giấy, báo
Cách nhớ và Giải nghĩaを( __ )で出XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩaすと、はやく着TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo)
Cách nhớ và Giải nghĩaく。
a.小TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé
Cách nhớ và Giải nghĩa包BAO Nghĩa: Gói, bọc
Cách nhớ và Giải nghĩa
b.速TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa達ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩaしてください。
Cách nhớ và Giải nghĩa帳TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...)
Cách nhớ và Giải nghĩa)に記KÍ Nghĩa: Ghi chép
Cách nhớ và Giải nghĩa入NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩaするために、銀NGÂN Nghĩa: Bạc
Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaへ行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaった。
Cách nhớ và Giải nghĩaり込NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm
Cách nhớ và Giải nghĩaみには(手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa数SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số
Cách nhớ và Giải nghĩa料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa)がかかる。
Cách nhớ và Giải nghĩa布BỐ Nghĩa: Vải
Cách nhớ và Giải nghĩaに100円VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn
Cách nhớ và Giải nghĩa(玉NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý
Cách nhớ và Giải nghĩa)がたくさん入NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩaっている。
Cách nhớ và Giải nghĩa)を書THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩaき間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaえて、手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa紙CHỈ Nghĩa: Giấy, báo
Cách nhớ và Giải nghĩaは届GIỚI Nghĩa: Đưa đến
Cách nhớ và Giải nghĩaかなかった。
Cách nhớ và Giải nghĩa紙CHỈ Nghĩa: Giấy, báo
Cách nhớ và Giải nghĩaを(速TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa達ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được
Cách nhớ và Giải nghĩa)で出XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩaすと、はやく着TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo)
Cách nhớ và Giải nghĩaく。
Cách nhớ và Giải nghĩa りますか。 一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa つなさい。(Điền đáp án nào vào trong ngoặc? Hãy chọn một đáp án.)
7.相TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩaの銀NGÂN Nghĩa: Bạc
Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa口KHẨU Nghĩa: Cái miệng
Cách nhớ và Giải nghĩa座TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao
Cách nhớ và Giải nghĩaにお金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩaを( __ )。
1.振CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy
Cách nhớ và Giải nghĩaり込NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm
Cách nhớ và Giải nghĩaむ
2.振CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy
Cách nhớ và Giải nghĩaり払PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp
Cách nhớ và Giải nghĩaう
3.払PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp
Cách nhớ và Giải nghĩaい出XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩaす
4.払PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp
Cách nhớ và Giải nghĩaい入NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩaれる
8.郵BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín
Cách nhớ và Giải nghĩa便TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi
Cách nhớ và Giải nghĩa局CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩaで公CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,
Cách nhớ và Giải nghĩa共CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung
Cách nhớ và Giải nghĩa( __ )を支CHI Nghĩa: Cành, nhánh
Cách nhớ và Giải nghĩa払PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp
Cách nhớ và Giải nghĩaう。
1.代ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi
Cách nhớ và Giải nghĩa金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
2.送TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩa料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
3.料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
4.手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa数SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số
Cách nhớ và Giải nghĩa料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩaの銀NGÂN Nghĩa: Bạc
Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa口KHẨU Nghĩa: Cái miệng
Cách nhớ và Giải nghĩa座TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao
Cách nhớ và Giải nghĩaにお金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩaを(振CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy
Cách nhớ và Giải nghĩaり込NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm
Cách nhớ và Giải nghĩaむ)。
Cách nhớ và Giải nghĩa便TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi
Cách nhớ và Giải nghĩa局CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩaで公CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,
Cách nhớ và Giải nghĩa共CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung
Cách nhớ và Giải nghĩa(料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa)を支CHI Nghĩa: Cành, nhánh
Cách nhớ và Giải nghĩa払PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp
Cách nhớ và Giải nghĩaう。