| Từ vựng | Nghĩa |
| 答えを記入する | ghi đáp án, điền câu trả lời |
| 答えを見直す | xem lại đáp án |
| 見直し | xem lại |
| 答えを間違う | trả lời sai (chỉ đơn giản là trả lời sai mà không nhấn mạnh đến hành động sai lầm) |
| 答えを間違える | trả lời sai (có sắc thái mạnh mẽ hơn, ám chỉ việc làm sai một cách chủ động hoặc do sơ suất trong hành động) |
| 答えを書き直す | viết lại, sửa lại đáp án |
| レポートをまとめる | tóm tắt, đúc kết lại báo cáo |
| レポートを仕上げる | hoàn thành báo cáo |
| レポートを提出する | nộp báo cáo |
| Từ vựng | Nghĩa |
| 担当の先生 | giáo viên phụ trách |
| 先生に教わる | được học từ thầy/cô |
| 何度もくり返す | lặp đi lặp lại nhiều lần |
| くり返し | việc lặp đi lặp lại |
| 暗記する | ghi nhớ, học thuộc lòng |
| 試験で問われる | được hỏi trong kì thi |
| 問い | câu hỏi |
| 落ち着いて考える | bình tĩnh suy nghĩ |
| 聞き直す | nghe lại , hỏi lại |
| 言い直す | nói lại |
| 聞き取る | nghe hiểu |
| 聞き取り | việc nghe hiểu |
| 書き取る | viết vào, ghi chép lại |
| 書き取り | việc viết vào, ghi chép lại |
| ついている | gặp may (thi cử), số đỏ |
| ついていない | không may, xui |
| 試験が済む | kết thúc kỳ thi |
| 試験の結果 | kết quả kỳ thi |
| カンニングする | gian lận trong thi cử, quay cóp bài |
| レポートの下書きをする | viết nháp bản báo cáo |
| 清書する | Viết lại bản nháp một cách sạch sẽ |
| 提出期限を守る | tuân thủ đúng kì hạn nộp bài |
1.テストで答えを( __ )時間がなかった。
a.見直す
b.問われる
2.先生の話をノートに( __ )。
a.聞き取った
b.書き取った
3.混んでいる電車で座ることができて( __ )。
a.ついている
b.落ち着いている
4.試験が( __ )よかった。
a.仕上げて
b.済んで
5.今日の授業で敬語を( __ )。
a.教わった
b.予習した
6.先生の言ったことを( __ )。
a.書き取った
b.下書きした
7.ここに、住所と名前を( __ )ください。
1.見直して
2.書き直して
3.記入して
4.予習して
8.レポートの提出( __ )は9月30日です。
1.期限
2.結果
3.担当
4.記入






![[Tuần 4 - ngày 3] Hãy cùng đến trường nào ③ | 第4週 3日目 学校へ行きましょう③ | Học từ vựng Soumatome N3 1 N3 Goi Tuan4Ngay3 0](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan4Ngay3_0.png)
![[Tuần 4 - ngày 3] Hãy cùng đến trường nào ③ | 第4週 3日目 学校へ行きましょう③ | Học từ vựng Soumatome N3 2 N3 Goi Tuan4Ngay3 1](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan4Ngay3_1.png)