Từ vựng | Nghĩa | |
ノートパソコン | Máy tính xách tay, laptop | |
キーボード | Bàn phím | |
マウス | Chuột (máy tính) | |
デスクトップ(パソコン) | Máy tính để bàn | |
初めてパソコンをさわる | Lần đầu đụng vào máy tính | |
初心者 | Người mới sử dụng, chưa biết gì, tấm chiếu mới |
|
入門講座を受ける | Tham gia khóa học nhập môn | |
パソコンに慣れる | Quen với máy tính | |
新製品 | Sản phẩm mới | |
新品 | Hàng mới | |
中古 | Hàng second-hand, hàng cũ | |
画面を見る | Nhìn vào màn hình | |
ソフト(ウェア)をインストールする | Cài đặt phần mềm | |
スタートボタンをクリックする | Nhấn vào nút start | |
ファイルを開く | Mở tệp tin | |
ファイルを閉じる | Đóng tệp tin | |
年賀状を作る | Làm thiệp chúc tết | |
(インター)ネットにつなぐ | Kết nối internet | |
世界中とつながる | Kết nối với thế giới | |
情報を得る | Tiếp nhận thông tin, thu thập thông tin | |
オークションに参加する | Tham gia buổi đấu giá | |
オークションに品物を出す | Đưa sản phẩm vào buổi đấu giá | |
出品する | Đăng bán | |
ホームページを作る | Tạo trang chủ (website) | |
ブログを始める | Tạo trang blog |
1.新しいソフトをパソコンに( __ )した。
a.クリック
b.インストール
2.( __ )は世界中につながっている。
a.ファイル
b.インターネット
3.古いピアノを( __ )に出品した。
a.オークション
b.ホームページ
4.( __ )の「Enter」と書いてあるところを押してください。
a.キーボード
b.マウス
5.毎日日記を( __ )に書いています。
a.ブログ
b.ソフト
6.パソコンに( __ )ため、入門講座を受けた。
a.つなぐ
b.慣れる
7.最近のパソコンは3カ月ごとに( __ )が出る。
1.新品
2.新製品
3.中古
4.品物
8.ネットで買い物をする場合、OKのボタンを( __ )ときは注意してください。
1.クリックする
2.インストール
3.開く
4.閉じる