| Từ vựng | Nghĩa |
| 鼻(水)が出る | sổ mũi |
| ため息 | tiếng thở dài |
| ため息をつく | thở dài |
| 涙が出る | rơi nước mắt |
| 涙を流す | khóc lóc |
| 汗が出る | ra mồ hôi (ám chỉ việc mồ hôi tự nhiên xuất hiện, có thể do môi trường hoặc tình huống không thể kiểm soát được) |
| 汗をかく | toát mồ hôi, đổ mồ hôi (hành động ra mồ hôi một cách chủ động, thường liên quan đến việc hoạt động thể chất hoặc trong tình huống căng thẳng.) |
| 汗くさい | mùi mồ hôi |
| よだれ | nước dãi, nước bọt, nước miếng |
| せきが出る | bị ho (Mang tính tự nhiên, không có sự kiểm soát của người ho) |
| せきをする | ho (Mang tính chủ động, có thể kiểm soát hoặc diễn tả hành động ho) |
| しゃっくりが出る | bị nấc cụt (Mang tính tự nhiên, không có sự kiểm soát của người ho) |
| しゃっくりをする | nấc cụt (Mang tính chủ động, có thể kiểm soát hoặc diễn tả hành động nấc cụt) |
| くしゃみが出る | hắt xì hơi (Mang tính tự nhiên, không có sự kiểm soát của người ho) |
| くしゃみをする | hắt xì hơi (Mang tính chủ động, có thể kiểm soát hoặc diễn tả hành động hắt xì hơi) |
| あくびが出る | bị ngáp (Mang tính tự nhiên, không có sự kiểm soát của người ngáp) |
| あくびをする | ngáp (Mang tính chủ động, có thể kiểm soát hoặc diễn tả hành động ngáp) |
| げっぷが出る | ợ (Mang tính tự nhiên, không có sự kiểm soát của người ợ) |
| げっぷをする | ợ (Mang tính chủ động, có thể kiểm soát hoặc diễn tả hành động ợ) |
| おならが出る | đánh rắm (Mang tính tự nhiên, không có sự kiểm soát của người đánh rắm) |
| おならをする | đánh rắm (Mang tính chủ động, có thể kiểm soát hoặc diễn tả hành động đánh rắm) |
| Từ vựng | Nghĩa |
| 体重が増える | lên cân, tăng cân |
| 体重を増やす | làm tăng cân |
| 体重が減る | giảm cân |
| 体重を減らす | làm giảm cân |
| ダイエットをする | ăn kiêng |
| いびきをかく | ngáy |
| 足がしびれる | tê chân |
| 体がふるえる | cả người run rẩy |
| 肩がこる | vai bị cứng, ê ẩm |
| くせがつく | hình thành thói quen, tật xấu |
| くせになる | trở thành thói quen, tật xấu |
| ストレスがたまる | bị căng thẳng, stress |
| 年を取る | lớn tuổi, già đi |
| つめが伸びる | móng tay dài ra |
| ひげが生える | mọc râu |
| 歯が生える | mọc răng |
| 髪の毛が抜ける | rụng tóc |
| はげる | hói đầu |
| 髪をそめる | nhuộm tóc |
1.運動した後の体は、( __ )くさい。
a.あせ
b.なみだ
2.眠くて( __ )が出た。
a.にきび
b.あくび
3.風邪を引いたのか、( __ )が止まらない。
a.くしゃみ
b.しゃっくり
4.寒さで体が( __ )。
a.ふえる
b.ふるえる
5.長時間、畳に座っていて、足が( __ )。
a.しびれた
b.のびた
6.顔の( __ )を取る手術をした。
a.くせ
b.しわ
7.父は寝ると、大きないびきを( __ )。
1.かく
2.出す
3.つく
4.ふやす
8.どうしていいかわからなくて、( __ )が出た。
1.せき
2.よだれ
3.ため息
4.げっぷ






![[Tuần 5 - ngày 5] Tình trạng như thế nào ① | 第5週 5日目 どんなようすですか① | Học từ vựng Soumatome N3 1 N3 Goi Tuan5Ngay5 0](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan5Ngay5_0.png)
![[Tuần 5 - ngày 5] Tình trạng như thế nào ① | 第5週 5日目 どんなようすですか① | Học từ vựng Soumatome N3 2 N3 Goi Tuan5Ngay5 1](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan5Ngay5_1.png)