| Từ vựng | Nghĩa |
| どきどき(する) | hồi hộp, thình thịch |
| 胸がどきどきする | tim đập thình thịch |
| 面接でどきどきする | tôi rất hồi hộp trong buổi phỏng vấn |
| いらいら(する) | sốt ruột, nóng ruột |
| 渋滞でいらいらする | nóng ruột vì tắc đường |
| はきはき(する) | rõ ràng, rành mạch |
| はきはき(と)答える | trả lời rõ ràng, rành mạch |
| 彼女ははきはきして感じがいい | cô ấy nói năng rõ ràng và rất dễ mến |
| ぶつぶつ | làu bàu, lẩm bẩm |
| ぶつぶつ文句を言う | lẩm bẩm than phiền |
| 彼は何かぶつぶつ言っている | anh ta đang lẩm bẩm cái gì ấy |
| うろうろ(する) | lượn lờ, quanh quẩn (không chủ ý) |
| 変な男がうろうろしている | Một người đàn ông lạ đang lượn đi lượn lại |
| ぶらぶら(する) | lượn lờ, quanh quẩn (không chủ ý) |
| 街をぶらぶらする | đi quanh quẩn trong thành phố |
| (物が)ぶらぶらゆれる | (vật) đu đưa, lắc lư |
| ぎりぎり | sát, sát nút |
| ぎりぎりで最終電車に間に合った | tôi đến vừa kịp sát nút chuyến tàu cuối |
| 締め切りぎりぎりに願書を出した | nộp đơn sát ngày hạn chót |
| ぴかぴか | bóng loáng, sáng loáng |
| 靴をぴかぴかにみがく | đánh giày bóng loáng |
| のろのろ | chầm chậm, chậm rì |
| 電車がのろのろ走っている | tàu chạy chầm rì (như rùa bò) |
| ぺらぺら | lưu loát, trôi chảy, ba hoa chuyện người khác, mỏng |
| 秘密をぺらぺらしゃべる | ba hoa nói bí mật của người khác |
| 田中さんは英語がぺらぺらだ | anh Tanaka nói tiếng Anh lưu loát |
| ぺらぺらの紙 | tờ giấy mỏng |
| ぺこぺこ | trạng thái đói cồn cào |
| おなかがぺこぺこだ | bụng đói cồn cào |
| ますます(する) | ngày càng |
| 物価はますます上がるだろう | Giá cả có lẽ sẽ ngày càng tăng |
| だんだん | dần dần |
| だんだん寒くなりますね | trời dần trở lạnh nhỉ |
| どんどん | nhanh chóng; mau lẹ |
| 彼の日本語はどんどん上達している | tiếng Nhật của anh ấy giỏi lên nhanh chóng |
| そろそろ | sắp sửa, chuẩn bị |
| そろそろ始めましょう | chúng ta chuẩn bị bắt đầu nhé |
| もともと | vốn dĩ, nguyên là, vốn là |
| 彼はもともと気の弱い人だった | anh ta vốn dĩ là người nhút nhát |
| この時計はもともと安かったから、こわれても仕方がない | chiếc đồng hồ này vốn đã rẻ tiền nên có hỏng cũng là điều không thể tránh khỏi |
| たまたま | tình cờ, ngẫu nhiên |
| たまたま高校時代の友人に会った | tôi tình cờ gặp lại người bạn thân thời cấp ba |
| まあまあ | tàm tạm, cũng được |
| 試験の結果はまあまあだった | kết quả kỳ thi cũng tàm tạm |
| さまざま | nhiều loại, đa dạng |
| さまざまな商品 | nhiều loại sản phẩm khác nhau |
1.車を( __ )にみがいた。
a.ぺこぺこ
b.ぴかぴか
2.隣の家の子どもは( __ )挨拶して気持ちがいい。
a.はきはき
b.ぶつぶつ
3.おなかがすいたので( __ )ご飯を食べましょう。
a.ぺこぺこ
b.そろそろ
4.人口が( __ )増えている。
a.ぎりぎり
b.どんどん
5.初めてにしては、( __ )うまくいった。
a.まあまあ
b.ますます
6.彼は( __ )会社をやめるつもりはなかった。
a.さまざま
b.もともと
7.好きな人の隣に座って( __ )した。
1.いらいら
2.どきどき
3.はきはき
4.だんだん
8.日曜日に一人で公園を( __ )した。
1.のろのろ
2.ぺらぺら
3.ぶらぶら
4.そろそろ






![[Tuần 6 - ngày 3] Tôi sẽ càng cố gắng hơn nữa | 第6週 3日目 ますます頑張ります | Học từ vựng Soumatome N3 1 N3 Goi Tuan6Ngay3 0](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan6Ngay3_0.png)
![[Tuần 6 - ngày 3] Tôi sẽ càng cố gắng hơn nữa | 第6週 3日目 ますます頑張ります | Học từ vựng Soumatome N3 2 N3 Goi Tuan6Ngay3 1](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan6Ngay3_1.png)
![[Tuần 6 - ngày 3] Tôi sẽ càng cố gắng hơn nữa | 第6週 3日目 ますます頑張ります | Học từ vựng Soumatome N3 3 N3 Goi Tuan6Ngay3 2](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan6Ngay3_2.png)