おぼえましょう!(Cùng học thuộc nào!)
![[Tuần 6 - ngày 4] Từ ghép | 第6週 4日目 組み合わせの言葉 | Học từ vựng Soumatome N3 2 N3 Goi Tuan6Ngay4 1](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan6Ngay4_1.png)
![[Tuần 6 - ngày 4] Từ ghép | 第6週 4日目 組み合わせの言葉 | Học từ vựng Soumatome N3 3 N3 Goi Tuan6Ngay4 2](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan6Ngay4_2.png)
| Từ vựng |
Nghĩa |
| 理想の人に出会う |
gặp được người lý tưởng (một cách tình cờ) |
| 出会い |
tình cờ gặp |
| 客を出迎える |
đón khách |
| 出迎え |
đi đón |
| 見送る |
đưa tiễn |
| 見送り |
việc đưa tiễn |
| 空を見上げる |
nhìn lên bầu trời |
| 通りを見下ろす |
nhìn xuống đường |
| 急に止まる |
dừng đột ngột |
| ソファーから立ち上がる |
đứng dậy khỏi ghế sopha |
| 寺の前を通りかかる |
đi ngang qua chùa |
| 郵便局を通り過ぎる |
đi quá bưu điện |
| 隣の人に話しかける |
bắt chuyện với người bên cạnh |
| 田中さんと話し合う |
bàn bạc với anh Tanaka |
| 話し合い |
bàn bạc, thảo luận |
| 中村さんと知り合う |
quen biết anh Nakamura |
| 知り合い |
người quen |
| 駅で待ち合わせる |
hẹn nhau, đợi nhau ở nhà ga |
| 待ち合わせ |
cuộc hẹn gặp |
| 電話で問い合わせる |
hỏi thăm qua điện thoại |
| 問い合わせ |
thắc mắc, câu hỏi |
| 旅行会社に申し込む |
Đăng ký với công ty du lịch |
| 申し込み |
việc đăng ký |
| 申し込みを締め切る |
hết hạn đăng ký |
| 締め切り |
hạn cuối, hạn chót |
| 申し込みを受け付ける |
tiếp nhận đơn đăng ký |
| 受付 |
tiếp nhận, quầy lễ tân |
| 荷物を受け取る |
nhận lấy hành lý |
| 受け取り |
nhận được |
| 電池を取り替える |
thay pin |
| 予約を取り消す |
hủy cuộc hẹn, hủy đặt trước |
| 取り消し |
hủy |
| CDを取り出す |
rút đĩa CD ra |
| 子どもが出す |
trẻ con lao ra (đường) |
| プールに飛び込む |
nhảy xuống bể bơi |
I. 正 しいほうに○をつけなさい。(Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng)
1.「ご主人とどこで( __ )か。」
a.話しかけました
b.知り合いました
2.オークションの出品を( __ )。
a.取り消した
b.取り出した
3.その商品について、電話で( __ )みた。
a.話し合って
b.問い合わせて
4.猫が急に車の前に( __ )きた。
a.飛び出して
b.取り出して
5.「近くを( __ )ので、ちょっと寄ってみました。」
a.通り過ぎた
b.通りかかった
6.友人が国に帰るので、空港まで( __ )に行った。
a.出迎え
b.見送り
Đáp án & Dịch
1.「ご主人とどこで(知り合いました)か。」
“Cậu quen ông xã ở đâu thế?”
2.オークションの出品を(取り消した)。
Hủy bỏ việc đưa sản phẩm tới buổi đấu giá.
3.その商品について、電話で(問い合わせて)みた。
Đã điện thoại hỏi thửi về sản phẩm đó.
4.猫が急に車の前に(飛び出して)きた。
Con mèo đột nhiên nhảy ra trước xe.
5.「近くを(通りかかった)ので、ちょっと寄ってみました。」
“Vì tình cờ đi ngang đây, nên tôi thử ghé chút.”
6.友人が国に帰るので、空港まで(見送り)に行った。
Vì đứa bạn về nước, nên tôi ra sân bay tiễn biệt.
II.( )にはどれが 入 りますか。 一 つなさい。(Điền đáp án nào vào trong ngoặc? Hãy chọn một đáp án.)
7.汗をかいたから、新しいシャツに( __ )。
1.取りあげよう
2.取りいれよう
3.取りだそう
4.取りかえよう
8.あなたに( __ )うれしい。
1.出会えて
2.話し合えて
3.待ち合わせて
4.話しかけて
Đáp án & Dịch
7.汗をかいたから、新しいシャツに( 取りかえよう )。
Vì đổ mồ hôi nên chúng ta hãy thay chiếc áo sơ mi mới.
8.あなたに( 出会えて )うれしい。
Vui vì tình cờ được gặp gỡ bạn.