| Từ vựng | Nghĩa |
| 席を立つ | rời khỏi ghế, rời chỗ ngồi |
| 座る | ngồi |
| 時間がたつ | thời gian trôi qua |
| うわさが立つ | tin đồn lan ra |
| 予定を立てる | lập kế hoạch (Tạo lịch trình cụ thể, mang tính thực tế, chi tiết, thường ngắn hạn) |
| 計画する | lập kế hoạch (Lên kế hoạch tổng quát, dài hạn, bao gồm suy nghĩ chiến lược hoặc các bước thực hiện) |
| 音を立てる | làm ồn, gây tiếng động (Mô tả tiếng động phát ra do hành động, thường là không cố ý và đôi khi gây khó chịu) |
| 音を出す | làm ồn, gây tiếng động (Tạo ra âm thanh có chủ ý, như khi chơi nhạc cụ hoặc phát nhạc) |
| 雨が上がる | tạnh mưa (thường ám chỉ mưa đã ngừng và thời tiết bắt đầu trở nên tốt hơn.) |
| 雨がやむ | tạnh mưa (đơn thuần mô tả sự kiện mưa dừng lại mà không nhất thiết ám chỉ sự thay đổi thời tiết tổng thể (trời có thể vẫn còn âm u hoặc ẩm ướt)) |
| どうぞお上がりください | xin mời vào |
| 風呂から上がる | ra khỏi bồn tắm, tắm xong (Nhấn mạnh việc kết thúc toàn bộ quá trình tắm) |
| 風呂から出る | ra khỏi bồn tắm (Chỉ đơn thuần diễn tả hành động rời khỏi bồn tắm) |
| 物価が上がる | vật giá tăng lên |
| 効果が上がる | hiệu quả tăng lên |
| 効果を上げる | tăng hiệu quả |
| 初めてのスピーチであがる | bị căng thẳng trong lần đầu thuyết trình |
| 緊張する | căng thẳng |
| 例をあげる | đưa ra ví dụ |
| 例を並べる | liệt kê ví dụ |
| 結婚式をあげる | tổ chức đám cưới |
| 熱が下がる | hạ sốt |
| 黄色い線の内側まで下がる | lùi vào bên trong đường màu vàng |
| 評判が下がる | Danh tiếng bị giảm sút |
| 評判が落ちる | danh tiếng bị sụp đổ |
| 評判を下げる | Hạ thấp danh tiếng |
| カーテンが下がる | Rèm cửa được buông |
| カーテンを下げる | buông rèm cửa |
| 買い物かごを下げる | đặt giỏ hàng xuống |
| 一字下げて書く | viết thụt vào một chữ |
| テレビの音を下げる | giảm âm lượng ti vi |
| 泥がつく | bị dính bùn |
| 傷がつく | bị thương |
| 傷をつける | gây tổn thương |
| 連絡がつく | có thể liên lạc |
| 連絡をつける | liên lạc với ai đó |
| 都合がつく | có thời gian, thuận tiện |
| 都合をつける | sắp xếp thời gian (để có thể tham gia hoặc làm việc gì đó) |
| おまけがつく | hàng tặng kèm thêm |
| おまけをつける | tặng thêm hàng khuyến mãi |
| 印をつける | đánh dấu |
| たばこに火をつける | châm thuốc |
| 火がつく | bắt lửa, bén lửa |
| 日記をつける | viết nhật ký |
1.彼と連絡が( __ )ので心配だ。
a.たてない
b.つかない
2.私は毎日、日記を( __ )います。
a.立てて
b.つけて
3.ダイエットしているけれど、効果が( __ )。
a.あがらない
b.立たない
4.テレビで紹介されたおかげで、その映画の評判が( __ )。
a.下がった
b.上がった
5.風呂から( __ )から夕食にしよう。
a.立って
b.上がって
6.結婚式のスピーチで( __ )しまった。
a.ついて
b.あがって
7.その日は都合が( __ )んです。来週にしてくれますか。
1.つかない
2.取れない
3.立たない
4.かけない
8.ここは一字( __ )書きましょう。
1.あげて
2.立てて
3.下げて
4.つけて






![[Tuần 6 - ngày 6] Động từ có nhiều nghĩa ② | 第6週 6日目 意味がたくさんある動詞② | Học từ vựng Soumatome N3 1 N3 Goi Tuan6Ngay6 0](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan6Ngay6_0.png)
![[Tuần 6 - ngày 6] Động từ có nhiều nghĩa ② | 第6週 6日目 意味がたくさんある動詞② | Học từ vựng Soumatome N3 2 N3 Goi Tuan6Ngay6 1](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan6Ngay6_1.png)
![[Tuần 6 - ngày 6] Động từ có nhiều nghĩa ② | 第6週 6日目 意味がたくさんある動詞② | Học từ vựng Soumatome N3 3 N3 Goi Tuan6Ngay6 2](/wp-content/themes/tiengnhatdongian/assets/images/tuvung_soumatome_n3/N3_Goi_Tuan6Ngay6_2.png)