Thông báo
Danh sách từ vựng
Kanji | Nghĩa |
---|---|
俳 |
BÀI
Nghĩa Thơ Haiku của Nhật
On ハイ Kun —— Cách nhớ Diễn viên đóng phim thần BÀI là NGƯỜI PHI thường
|
句 |
CÚ, CÂU, CẤU
Nghĩa Mệnh đề, câu, đoạn văn
On ク Kun —— Cách nhớ Dùng Gỗ 木 để Tái 再 CẤU tạo cái Giếng 井
|
詞 |
TỪ
Nghĩa Lời văn, từ
On シ Kun —— Cách nhớ NGÔN + TƯ = ngôn từ
|
覧 |
LÃM
Nghĩa Xem, quan sát
On ラン Kun み.る Cách nhớ ô thần nằm xem triển lãm
|
簿 |
BỘ, BẠC
Nghĩa Sổ sách
On ボ Kun —— Cách nhớ Tre chuyên dùng để vảy mực vào đó làm sổ bộ ghi chép
|
塾 |
THỤC
Nghĩa Lớp học tại nhà, trường tư thục
On ジュク Kun —— Cách nhớ 塾 = 亠 + 口 + 子 + 丸 + 土
=> Đứa trẻ có đầu hình vuông chạy vòng tròn quanh mảnh đất tư thục |
踊 |
DŨNG
Nghĩa Nhảy múa
On ヨウ Kun おど.る Cách nhớ Nhảy (踊) mà (マ) sử dụng (用) chân (足) thì là chuẩn quá rồi còn gì
|
像 |
TƯỢNG
Nghĩa Hình tượng
On ゾウ Kun —— Cách nhớ Người đúc tượng con voi
|
殿 |
ĐIỆN, ĐIẾN
Nghĩa Nhà thờ, đền đài
On デン, テン Kun との, ~どの Cách nhớ Cùng nhau cầm vũ khí tấn công vào cung điện cướp xác ướp.
|
坊 |
PHƯỜNG
Nghĩa Phố phường
On ボウ, ボッ Kun —— Cách nhớ Vùng đất địa phương Phương => Phường
|
跡 |
TÍCH
Nghĩa Dấu tích, vết tích, ấn tượng
On セキ Kun あと Cách nhớ Đứa trẻ nhảy chân 足 sáo lần theo dấu tích 跡 người nó thích.
|
祈 |
KÌ
Nghĩa Cầu phúc, cầu nguyện
On キ Kun いの.る Cách nhớ Đặt cái rìu 斤 gần bàn lễ ネ vật và cầu nguyện 祈 nào.
|
刑 |
HÌNH
Nghĩa Án phạt, hình phạt, bản án
On ケイ Kun —— Cách nhớ Cái bục và con dao刂dùng để tử hình 刑.
|
罰 |
PHẠT
Nghĩa Hình phạt, phạt
On バツ, バチ, ハツ Kun ばっ.する Cách nhớ Hắn nói 言 hắn bị phạt 罰 10 nghìn vì mang dao刂.
|
盗 |
ĐẠO
Nghĩa Ăn cắp, trộm, cướp
On トウ Kun ぬす.む, ぬす.み Cách nhớ Tên đạo 盗 chích hét lớn: “Lần tới 次 tao sẽ lấy cái đĩa 皿”.
|
捜 |
SƯU
Nghĩa Tìm kiếm
On ソウ, シュ, シュウ Kun さが.す Cách nhớ Tay chân tự do đi lại tìm kiếm
|
裁 |
TÀI
Nghĩa Phán xét, xét xử, cắt may
On サイ Kun た.つ, さば.く Cách nhớ Trọng tài 裁 dùng kéo để xử lý bộ y 衣 phục.
|
統 |
THỐNG
Nghĩa Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống
On トウ Kun す.べる, ほび.る Cách nhớ Chỉ 糸 đã được bổ sung 充 cho hệ thống 統 mới của tôi.
|
衆 |
CHÚNG
Nghĩa Nhiều, đông người
On シュウ, シュ Kun おお.い Cách nhớ Công chúng tập trung xếp nhiều hàng cùng nhau cắt máu ăn thề
|
秩 |
TRẬT
Nghĩa Trật tự, thứ tự
On チツ Kun —— Cách nhớ Hắn trồng lúa 禾 bị thất 失 bát nên làm mất trật 秩 tự.
|
序 |
TỰ
Nghĩa Cơ hội, thứ tự, trật tự
On ジョ Kun つい.で, ついで Cách nhớ Mọi dự 予 định được làm trong nhà 宀 theo thứ tự 序.
|
閣 |
CÁC
Nghĩa Gác, tháp
On カク Kun —— Cách nhớ Các vị quan khách đang đứng ngoài cổng
|
批 |
PHÊ
Nghĩa Bình luận, phê phán, phê bình
On ヒ Kun —— Cách nhớ Tay 扌này hay so sánh 比 rồi phê 批 bình bọn trẻ.
|
敵 |
ĐỊCH
Nghĩa Kẻ thù, quân địch
On テキ Kun かたき, あだ, かな.う Cách nhớ Kẻ phá bình rượu cổ chính là Địch
|
砲 |
PHÁO
Nghĩa Pháo
On ホウ Kun —— Cách nhớ Bao bọc viên đá lại để làm đạn pháo
|
領 |
LĨNH
Nghĩa Cổ áo, lĩnh, nhận
On リョウ Kun えり Cách nhớ Tên đầu 頁 sỏ ra lệnh 令 cho đứa rét cóng phải đi dò xét lãnh 領 thổ.
|
侵 |
XÂM
Nghĩa Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm
On シン Kun おか.す Cách nhớ Người 亻 này thấy chim én bay về là đi xâm 侵 lược nơi khác.
|
銃 |
SÚNG
Nghĩa Súng
On ジュウ Kun つつ Cách nhớ lệnh hồ sung được tặng khẩu SÚNG bằng vàng
|
核 |
HẠCH
Nghĩa Hạt nhân
On カク Kun —— Cách nhớ 4 người đội mũ nhặt hạt dứoi gốc cây
|
護 |
HỘ
Nghĩa Che chở, bảo vệ, giúp đỡ
On ゴ Kun まも.る Cách nhớ Hắn nói 言: Con chim 隹 trên bãi cỏ ⺾ kia là do hắn bảo hộ 護.
|
衛 |
VỆ
Nghĩa Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ
On エイ, エ Kun —— Cách nhớ Cho xem bản đồ hành 行 chính khu đô thị vệ 衛 tinh.
|
盟 |
MINH
Nghĩa Liên minh, đồng minh
On メイ Kun —— Cách nhớ Ngày mai 明 chúng tôi phát đĩa 皿 bánh cho quân đồng minh 盟.
|
隊 |
ĐỘI
Nghĩa Đội quân, biệt đội.
On タイ Kun —— Cách nhớ Chú lợn 豕 không hiểu sao mình bị quân đội 隊 đưa đến bến xe bus⻏.
|
屈 |
KHUẤT, QUẬT
Nghĩa Uốn cong; nhượng bộ
On クツ Kun かが.む, かが.める Cách nhớ Thấy chết mà vẫn xông lên quả thật là bất khuất
|
Phân Tích Dữ Liệu Học Tập
📈 Phân Tích Biểu Đồ Học Tập
Trang này cung cấp cái nhìn tổng thể về quá trình học từ vựng của bạn thông qua các số liệu thống kê, qua đó giúp bạn nắm bắt nhanh tiến độ học tập, đánh giá mức độ ghi nhớ và điều chỉnh phương pháp học sao cho hiệu quả nhất
🔹 Lợi ích của trang này:
- Nắm bắt nhanh tiến độ học tập của bạn – Chỉ cần nhìn vào số liệu, bạn sẽ biết mình đang ở đâu trong hành trình học từ vựng, từ đó điều chỉnh kế hoạch học tập phù hợp.
- Đánh giá khả năng nhớ từ một cách khách quan – Số từ đã thuộc và chưa thuộc giúp bạn biết chính xác mình nhớ được bao nhiêu từ, tránh tình trạng ảo tưởng đã nhớ.
- Tối ưu hóa chiến lược học tập – Nếu số từ đã học cao nhưng số từ đã thuộc thấp, có thể phương pháp học của bạn chưa hiệu quả. Bạn có thể thử kỹ thuật lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition), học qua hình ảnh hoặc sử dụng từ trong ngữ cảnh để cải thiện.
- Giúp bạn đặt mục tiêu học tập cụ thể hơn – Nếu bạn biết mình còn bao nhiêu từ cần học, bạn có thể đặt ra mục tiêu học hàng ngày (ví dụ: học 10 từ mới/ngày, ôn lại 20 từ chưa thuộc), giúp bạn học có định hướng hơn thay vì học một cách ngẫu nhiên.
- Tăng động lực học khi thấy tiến bộ rõ ràng – Khi số từ đã thuộc tăng lên và tiến độ học được cải thiện, bạn sẽ có cảm giác thành tựu, giúp bạn có động lực duy trì thói quen học tập lâu dài.
- Tổng số từ cần học: 47
- Tiến độ: 15%
- Số từ đã học: 7
- Số từ chưa học: 40
- Số từ đã thuộc: 5
- Số từ chưa thuộc: 2
📈 Phân Tích Lượt Xem Flashcard
Trang này cung cấp thống kê chi tiết về tất cả các từ vựng bạn đã học, kèm theo số lượt xem của từng từ. Đây là công cụ hữu ích giúp bạn theo dõi tần suất ôn tập từng từ vựng, qua đó điều chỉnh phương pháp học tập sao cho hiệu quả nhất.
🔹 Lợi ích của trang này:
- Phát hiện từ vựng khó – Những từ có số lượt xem cao có thể là những từ bạn chưa thuộc và cần ôn tập thêm.
- Nhận diện từ vựng dễ nhớ – Những từ có số lượt xem rất thấp nhưng bạn vẫn nhớ nghĩa chứng tỏ bạn đã thuộc từ đó. Có thể ưu tiên học từ mới thay vì ôn lại những từ này quá nhiều.
- Xác định từ vựng ít được ôn tập – Những từ có lượt xem thấp có thể là từ bạn đã bỏ quên hoặc chưa tiếp xúc đủ, cần đưa vào lịch ôn tập lại.
- Cá nhân hóa lộ trình học tập – Thay vì học tất cả từ như nhau, bạn có thể tập trung vào những từ có lượt xem cao (chưa thuộc) và giảm bớt thời gian cho những từ có lượt xem thấp (đã nhớ). Điều này giúp tối ưu thời gian và cải thiện hiệu suất học.
Từ Vựng | Lượt Xem |
---|
📈 Phân Tích Thời Gian Xem Flashcard
Trang này giúp bạn theo dõi thời gian đã dành để xem từng flashcard, qua đó đánh giá mức độ ghi nhớ từ vựng
🔹 Lợi ích của trang này:
- Xác định từ vựng gây khó khăn nhất – Nếu bạn dành quá nhiều thời gian xem một từ, có thể từ đó khó nhớ hoặc bạn chưa hiểu rõ cách sử dụng. Đây là dấu hiệu để bạn tìm cách học khác, như đặt câu với từ đó hoặc liên hệ với hình ảnh, ngữ cảnh thực tế.
- Nhận diện từ vựng bạn đã nhớ chắc – Nếu một từ chỉ mất vài giây để xem và bạn không cần dừng lại để suy nghĩ, đó là dấu hiệu bạn đã thuộc. Bạn có thể giảm tần suất ôn tập để tập trung vào từ khó hơn.
- Tận dụng thời gian học hiệu quả hơn – Nếu bạn thấy rằng một số từ luôn mất thời gian dài để học, trong khi số khác chỉ cần vài giây, bạn có thể điều chỉnh lộ trình học: dành ít thời gian hơn cho từ dễ và đầu tư nhiều hơn vào từ khó.
- Xây dựng chiến lược ôn tập dựa trên dữ liệu thực tế – Thay vì ôn tập tất cả các từ theo lịch cố định, bạn có thể ưu tiên ôn lại những từ có thời gian xem cao hơn để tối ưu trí nhớ và tiết kiệm thời gian.
Từ Vựng | Thời Gian Xem |
---|
📈 Phân Tích Số Lần Chưa Thuộc Của Flashcard
Trang này giúp bạn theo dõi số lần bạn ấn vào nút "Chưa Thuộc" trong quá trình học flashcard.
Dữ liệu này cho thấy những từ nào bạn gặp khó khăn nhất, cần ôn tập nhiều hơn để ghi nhớ lâu dài.
🔹 Lợi ích của trang này:
- Xác định từ vựng khó nhớ nhất – Nếu một từ có số lần "Chưa Thuộc" cao, chứng tỏ bạn thường xuyên quên hoặc chưa hiểu rõ cách sử dụng. Đây là tín hiệu cho thấy bạn cần dành thêm thời gian để học sâu hơn từ đó
- Tránh lãng phí thời gian vào từ đã nhớ – Nếu một từ có số lần "Chưa Thuộc" thấp hoặc bằng 0, có thể bạn đã thuộc từ đó. Bạn có thể giảm thời gian ôn tập và tập trung vào các từ khó hơn, giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu suất học.
- Phát hiện từ vựng có vấn đề về cách học – Nếu một từ có số lần "Chưa Thuộc" rất cao dù bạn đã học nhiều lần, cách học hiện tại của bạn có thể không hiệu quả. Lúc này, bạn nên thử học qua ngữ cảnh, kết hợp âm thanh, hình ảnh, hoặc học bằng cách sử dụng từ trong hội thoại thực tế.
- Xây dựng chiến lược ôn tập dựa trên dữ liệu thực tế – Thay vì ôn tập tất cả các từ theo lịch cố định, bạn có thể ưu tiên ôn lại những từ khó hơn thay vì học ngẫu nhiên, tăng khoảng thời gian ôn lại cho những từ có nhiều lần "Chưa Thuộc", giảm thời gian học lại với từ đã thuộc để tối ưu hiệu quả học tập.
Từ Vựng | Số Lần Chưa Thuộc |
---|
📈 Phân Tích Độ Khó Của Từ
Độ khó của từ vựng được Tiếng Nhật Đơn Giản xác định dựa trên hành vi học tập của người dùng.
Mỗi từ vựng sẽ được gắn một điểm số độ khó (từ 1 đến 10) để phản ánh mức độ cần tập trung và lặp lại khi học.
Để giúp người dùng dễ dàng nhận biết mức độ khó của từng từ vựng, chúng tôi sử dụng hệ thống màu sắc trực quan:
Màu đỏ: Biểu thị độ khó cao – Những từ khó nhớ, cần tập trung ôn tập nhiều.
Màu vàng: Biểu thị độ khó trung bình – Những từ có mức độ khó vừa phải, cần ôn tập thêm.
Màu xanh lá cây: Biểu thị độ khó thấp – Những từ dễ nhớ, có thể tự tin hơn khi học.
🔹 Lợi ích của trang này:
- Xác định từ vựng khó nhớ nhất – Những từ có điểm khó cao (7-10) là những từ bạn gặp nhiều khó khăn khi học. Bạn có thể ưu tiên ôn tập chúng bằng cách sử dụng kỹ thuật học sâu hơn, như đặt câu, dùng hình ảnh, hoặc luyện tập với tình huống thực tế.
- Tập trung vào từ cần học nhiều hơn – Thay vì học tất cả từ với mức độ như nhau, bạn có thể ưu tiên học lại từ có điểm khó cao nhiều hơn và giảm thời gian ôn tập với những từ dễ hơn. Điều này giúp bạn học thông minh hơn, không lãng phí thời gian.
- Nhận diện từ dễ quên dù đã học nhiều lần – Nếu một từ luôn có điểm khó cao dù đã ôn tập nhiều lần, đó là dấu hiệu bạn đang gặp vấn đề trong cách ghi nhớ từ đó. Lúc này, bạn có thể đổi sang cách học hiệu quả hơn, như học qua hình ảnh hoặc liên tưởng câu chuyện.
- Xây dựng lộ trình học phù hợp với khả năng cá nhân – Nếu bạn là người mới học, bạn có thể ưu tiên học từ dễ trước (điểm 1-4), sau đó dần nâng cấp lên từ khó hơn. Nếu bạn ở trình độ trung cấp hoặc cao cấp, bạn có thể tập trung vào những từ khó hơn ngay từ đầu để tối ưu hóa thời gian học.
Từ Vựng | Độ Khó |
---|
Thông Báo
Bạn có muốn học tiếp không?
Hướng Dẫn Phím Tắt
- ←: Quay lại thẻ trước đó
- →: Hiển thị thẻ tiếp theo
- Ctrl + ←: Thêm vào danh sách đã thuộc
- Ctrl + →: Thêm vào danh sách chưa thuộc
- 1: Thêm card vào danh sách dễ nhớ
- 2: Thêm card vào danh sách khó nhớ
- 3: Thêm card vào danh sách thú vị
- 4: Thêm card vào danh sách khó hiểu
Danh sách bài học
Bạn có chắc chắn muốn đặt lại tất cả dữ liệu và trạng thái của flashcard không?
Thao tác này không thể hoàn tác.