FLASHCARD THÔNG MINH
Nhằm giúp mọi người có thể nhớ kiến thức nhanh chóng và dễ dàng, Đội ngũ Tiengnhatdongian.com đã xây dựng công cụ học qua Flashcard.
Với phương pháp học qua Flashcard thông minh, bạn sẽ ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp nhanh chóng, dễ dàng và đầy hứng thú.
Không cần phải lo lắng về việc học nhàm chán, các thẻ flashcard của Tiếng Nhật Đơn Giản được thiết kế để giúp bạn học tiếng Nhật một cách hiệu quảđầy sáng tạo. ※ Công cụ được đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản nghiên cứu và phát triển. Không sao chép dưới mọi hình thức!

📖 Unit 08 – Danh từ C – Bài 1 | Flashcard học từ vựng Mimikara oboeru N1


ĐÃ THUỘC
0
    0% (0/50 từ)
    団欒(だんらん)
    😄 🤔 🤩 😟
    ĐOÀN LOAN
    Sum họp, đoàn viên
    😄 🤔 🤩 😟
    行楽(こうらく)
    😄 🤔 🤩 😟
    HÀNH LẠC
    Vui chơi Giải trí
    😄 🤔 🤩 😟
    本場(ほんば)
    😄 🤔 🤩 😟
    BẢN TRƯỜNG
    Xuất Xứ, Chính cống, Thật, Thực sự
    😄 🤔 🤩 😟
    相席(あいせき)
    😄 🤔 🤩 😟
    TƯƠNG TỊCH
    Ngồi chung bàn
    😄 🤔 🤩 😟
    褒美(ほうび)
    😄 🤔 🤩 😟
    BAO MĨ
    Phần thưởng
    😄 🤔 🤩 😟
    遺産(いさん)
    😄 🤔 🤩 😟
    DI SẢN
    1. Tài sản
    2. Di sản
    😄 🤔 🤩 😟
    台無(だいな)
    😄 🤔 🤩 😟
    ĐÀI VÔ
    Rối tung, lộn xộn
    😄 🤔 🤩 😟
    心構(こころがま)
    😄 🤔 🤩 😟
    TÂM CẤU
    Chuẩn bị
    😄 🤔 🤩 😟
    心地(ここち)
    😄 🤔 🤩 😟
    TÂM ĐỊA
    Cảm giác (こころよ)
    Dễ chịu, thoải mái
    😄 🤔 🤩 😟
    根気(こんき)
    😄 🤔 🤩 😟
    CĂN KHÍ
    Kiên Nhẫn
    😄 🤔 🤩 😟
    意地(いじ)
    😄 🤔 🤩 😟
    Ý ĐỊA
    1. Tâm địa, tâm tính
    2. Ngoan cố
    😄 🤔 🤩 😟
    自覚(じかく)
    😄 🤔 🤩 😟
    TỰ GIÁC
    1. Tự giác
    2. Tự ý thức
    😄 🤔 🤩 😟
    偏見(へんけん)
    😄 🤔 🤩 😟
    THIÊN KIẾN
    Thành kiến
    😄 🤔 🤩 😟
    誘惑(ゆうわく)
    😄 🤔 🤩 😟
    DỤ HOẶC
    Mê Hoặc Dụ dỗ
    😄 🤔 🤩 😟
    束縛(そくばく)
    😄 🤔 🤩 😟
    THÚC PHƯỢC
    Trói buộc Ràng buộc
    😄 🤔 🤩 😟
    油断(ゆだん)
    😄 🤔 🤩 😟
    DU ĐOẠN
    Lơ đễnh Cẩu thả
    😄 🤔 🤩 😟
    野心(やしん)
    😄 🤔 🤩 😟
    DÃ TÂM
    1. Tham vọng 野望(やぼう)
    2. Mong ước
    😄 🤔 🤩 😟
    衝動(しょうどう)
    😄 🤔 🤩 😟
    XUNG ĐỘNG
    Xung động
    Bốc đồng, bộc phát
    😄 🤔 🤩 😟
    信念(しんねん)
    😄 🤔 🤩 😟
    TÍN NIỆM
    Tâm niệm Lòng tin
    😄 🤔 🤩 😟
    配慮(はいりょ)
    😄 🤔 🤩 😟
    PHỐI LỰ
    Quan tâm Để ý 気配(きくば)
    😄 🤔 🤩 😟
    ゆとり
    😄 🤔 🤩 😟
    Đầy đủ, dư thừa 余裕(よゆう)
    😄 🤔 🤩 😟
    包容(ほうよう)(りょく)
    😄 🤔 🤩 😟
    BAO DUNG LỰC
    Bao dung
    😄 🤔 🤩 😟
    相応(そうおう)
    😄 🤔 🤩 😟
    TƯƠNG ỨNG
    Phù hợp
    😄 🤔 🤩 😟
    ()
    😄 🤔 🤩 😟
    TỊNH
    1. Bình thường 普通(ふつう)
    2. Xếp thành dãy
    😄 🤔 🤩 😟
    体裁(ていさい)
    😄 🤔 🤩 😟
    THỂ TÀI
    1. Thể diện, vẻ bề ngoài
    2. Quy chuẩn bố cục
    😄 🤔 🤩 😟
    背伸(せの)
    😄 🤔 🤩 😟
    BỐI THÂN
    1. Nhón chân
    2. Ra vẻ người lớn
    😄 🤔 🤩 😟
    愚痴(ぐち)
    😄 🤔 🤩 😟
    NGU SI
    Than thở 不平(ふへい), Than vãn
    😄 🤔 🤩 😟
    野次(やじ)
    😄 🤔 🤩 😟
    DÃ THỨ
    Chế Giễu
    😄 🤔 🤩 😟
    ()()
    😄 🤔 🤩 😟
    SOA NHẬP
    Đồ ăn, Đồ cấp dưỡng
    😄 🤔 🤩 😟
    声援(せいえん)
    😄 🤔 🤩 😟
    THANH VIÊN
    Lời cổ vũ, Lời động viên
    😄 🤔 🤩 😟
    首脳(しゅのう)
    😄 🤔 🤩 😟
    THỦ NÃO
    Đầu não Lãnh đạo
    😄 🤔 🤩 😟
    介入(かいにゅう)
    😄 🤔 🤩 😟
    GIỚI NHẬP
    Can thiệp
    😄 🤔 🤩 😟
    (へい)
    😄 🤔 🤩 😟
    BINH
    Binh lính
    😄 🤔 🤩 😟
    干渉(かんしょう)
    😄 🤔 🤩 😟
    CAN THIỆP
    Can thiệp, chen vào
    😄 🤔 🤩 😟
    侵害(しんがい)
    😄 🤔 🤩 😟
    XÂM HẠI
    Xâm phạm
    😄 🤔 🤩 😟
    警戒(けいかい)
    😄 🤔 🤩 😟
    CẢNH GIỚI
    Cảnh giới Cảnh giác
    😄 🤔 🤩 😟
    危機(きき)
    😄 🤔 🤩 😟
    NGUY KI
    Nguy cơ, khủng hoảng
    😄 🤔 🤩 😟
    衝撃(しょうげき)
    😄 🤔 🤩 😟
    XUNG KÍCH
    1. Va đập
    2. Sock
    😄 🤔 🤩 😟
    譲歩(じょうほ)
    😄 🤔 🤩 😟
    NHƯỢNG BỘ
    Nhượng bộ Thỏa hiệp
    😄 🤔 🤩 😟
    貢献(こうけん)
    😄 🤔 🤩 😟
    CỐNG HIẾN
    Cống hiến Đóng góp
    😄 🤔 🤩 😟
    推進(すいしん)
    😄 🤔 🤩 😟
    THÔI TIẾN
    1. Đẩy (すす)める
    2. Thúc đẩy
    😄 🤔 🤩 😟
    整備(せいび)
    😄 🤔 🤩 😟
    CHỈNH BỊ
    Bảo dưỡng Bảo trì
    😄 🤔 🤩 😟
    歯止(はど)
    😄 🤔 🤩 😟
    XỈ CHỈ
    Thắng, dừng ブレーキ
    Kiểm soát
    😄 🤔 🤩 😟
    成果(せいか)
    😄 🤔 🤩 😟
    THÀNH QUẢ
    Thành quả
    😄 🤔 🤩 😟
    正義(まさよし)
    😄 🤔 🤩 😟
    CHÍNH NGHĨA
    Chính nghĩa
    😄 🤔 🤩 😟
    規律(きりつ)
    😄 🤔 🤩 😟
    QUY LUẬT
    Quy luật, kỉ luật Quy tắc 規則(きそく)
    😄 🤔 🤩 😟
    秩序(ちつじょ)
    😄 🤔 🤩 😟
    TRẬT TỰ
    Trật tự
    😄 🤔 🤩 😟
    格差(かくさ)
    😄 🤔 🤩 😟
    CÁCH SAI
    Chênh lệch Khoảng cách
    😄 🤔 🤩 😟
    犠牲(ぎせい)
    😄 🤔 🤩 😟
    HI SINH
    1. Hi sinh
    2. Nạn nhân
    😄 🤔 🤩 😟
    氾濫(はんらん)
    😄 🤔 🤩 😟
    PHIẾM LẠM
    1. Tràn ngập
    2. Tràn lan
    😄 🤔 🤩 😟
    0
    49
    CHƯA THUỘC
    0
      😄 Dễ nhớ
        🤔 Khó nhớ
          🤩 Thú vị
            😟 Khó hiểu

              0 0 đánh giá
              Đánh giá bài viết
              Theo dõi
              Thông báo của
              guest


              This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

              0 Góp ý
              Được bỏ phiếu nhiều nhất
              Mới nhất Cũ nhất
              Phản hồi nội tuyến
              Xem tất cả bình luận

              Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

              📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


              Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
              Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

              Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

              + Xem thêm