Hiện tượng Đồng Âm và Lý do người Nhật không bị nhầm lẫn các từ Đồng Âm

(1) NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
いっ
った
: “đã nói” = HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
った
: “đã đi”, mặc dù NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
う và HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
く dạng nguyên bản khác nhau.

(2) VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa
Cách nhớ và Giải nghĩa
 あめ
mưa = DI, TỰ Nghĩa: Kẹo mạch nha, kẹo mầm
Cách nhớ và Giải nghĩa
あめ
 
kẹo

(3) VIÊN Nghĩa: Con khỉ
Cách nhớ và Giải nghĩa
 さる
khỉ = KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua
Cách nhớ và Giải nghĩa
rời đi

(4) KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
はし
 cây cầu = TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著].
Cách nhớ và Giải nghĩa
はし
 
đũa

(5) Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
いじん
 vĩ nhân = DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
いじん
 
dị nhân

(6) しんせいTHẦN Nghĩa: Thần thánh
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh
Cách nhớ và Giải nghĩa
しんせい
 thần thánh, THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận
Cách nhớ và Giải nghĩa
しんせい
 
thân thỉnh (xin), TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch
Cách nhớ và Giải nghĩa
SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
 しんせい
tân sinh (mới sinh), CHÂN Nghĩa: Chân thực
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng
Cách nhớ và Giải nghĩa
しんせい
 chân chính, TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm
Cách nhớ và Giải nghĩa
しん
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống
Cách nhớ và Giải nghĩa
せい
 
tâm tính, TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định
Cách nhớ và Giải nghĩa
しんせい
 tân chế (chế độ mới), TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch
Cách nhớ và Giải nghĩa
TINH Nghĩa: Sao
Cách nhớ và Giải nghĩa
 しんせい
tân tinh (sao mới), ・・・

(7) こいLUYẾN Nghĩa: Tình yêu
Cách nhớ và Giải nghĩa
こい
 
yêu, Nghĩa: Cá chép
Cách nhớ và Giải nghĩa
こい
 cá chép, CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
Cách nhớ và Giải nghĩa
Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa
こい
 cố ý

(8) かえるQUY Nghĩa: Quay lại, trở về
Cách nhớ và Giải nghĩa
かえ
về nhà, MÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩa
える
mua được, BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩa
える
thay đổi, OA Nghĩa: Con nhái, ếch, ếch nhái
Cách nhớ và Giải nghĩa
 かえる
con ếch

(9) むしょくVÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc
Cách nhớ và Giải nghĩa
 むしょく
vô chức (thất nghiệp), VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa
SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc
Cách nhớ và Giải nghĩa
 むしょく
vô sắc (không màu)

Phần lớn là KHÔNG, vì loại từ khác nhau, hoặc là cách sử dụng khác nhau.

Ví dụ:

いった:
BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しごと
TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Cách nhớ và Giải nghĩa
めたいとNGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
った

Anh ấy nói muốn nghỉ việc.

BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
はロシア にHÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
った

Anh ấy đã đi Nga.

しんせい:
サイゴン はTHẦN Nghĩa: Thần thánh
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh
Cách nhớ và Giải nghĩa
しんせい
なるĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỊ Nghĩa: Chợ
Cách nhớ và Giải nghĩa
とし
です。

Sài Gòn là thành phố thần thánh.

KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩa
THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập
Cách nhớ và Giải nghĩa
けんせつ
HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép
Cách nhớ và Giải nghĩa
THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょかしょ
THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận
Cách nhớ và Giải nghĩa
しんせい
しましょう。

Chúng ta hãy xin giấy phép xây dựng.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
※ Những từ đồng âm mà cũng một loại từ có thể gây nhầm lẫn thì thường được phát âm với trọng âm khác nhau.
Ví dụ
Ame:
Kẹo: Á-mề (trong âm ở “A”), mưa: a-mê

Hashi:
Đũa: Há-shì; cầu: hà-shi
 
※ Những từ có thể gây nhầm lẫn, ví dụ Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
いじん
 “vĩ nhân” và DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
いじん
 “dị nhân” thì thường dùng trong văn viết vì có thể nhìn được mặt chữ. Khi nói thì thường phải giải thích thêm
Ví dụ:
Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
いじん
、つまり Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
いだい
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
、にはHỮU Nghĩa: Bạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ゆうじん
なしですよ。

Vĩ nhân, tức người vĩ đại, thì không có bạn đâu.

BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
いじん
です。「イジン」とはNHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
に「DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
こと
なる」です。

Anh ta là dị nhân, sau chữ “nhân” là chữ “dị” (khác).

Ví dụ chữ ”こうこう ” có nhiều cụm kanji tương ứng, như là

CAO Nghĩa: Cao
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu
Cách nhớ và Giải nghĩa
こうこう
 (cao hiệu = trường cấp 3),
HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
こうこう
(hiếu hạnh = hiếu thảo) nên để chỉ sự hiếu thảo tiếng Nhật hay sử dụng THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩa
HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
おやこうこう
( hiếu thảo với cha mẹ).

Hoặc “ じしん ” cũng có nhiều cụm kanji tương ứng, như là

ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh
Cách nhớ và Giải nghĩa
じしん
:địa chấn = động đất,
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân
Cách nhớ và Giải nghĩa
 じしん
tự thân = bản thân;
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa
TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm
Cách nhớ và Giải nghĩa
じしん
 = tự tin;…

TỊCH Nghĩa: Đêm tối
Cách nhớ và Giải nghĩa
ゆう
べにĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh
Cách nhớ và Giải nghĩa
じしん
があった。

Đêm qua có động đất.

BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれじしん
DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Cách nhớ và Giải nghĩa
THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
めいせい
QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんしん
がないようです。

Bản thân anh ấy có vẻ không quan tâm đến danh vọng.

Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
わたし
SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
すうがく
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa
TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm
Cách nhớ và Giải nghĩa
じしん
TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Cách nhớ và Giải nghĩa
っています。

Tôi rất tự tin trong môn toán.

CAO Nghĩa: Cao
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
たかはし
さんはTỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa
TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm
Cách nhớ và Giải nghĩa
じしん
MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちている。

Anh Takahashi có đầy sự tự tin.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ:  QUY Nghĩa: Quay lại, trở về
Cách nhớ và Giải nghĩa
かえ
về nhà, MÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩa
える
mua đợc, BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩa
える
thay đổi

Tuy nhiên cách sử dụng và hoàn cảnh sử dụng khác nhau.
Ngoài ra QUY Nghĩa: Quay lại, trở về
Cách nhớ và Giải nghĩa
かえ
là động từ nhóm 1, còn BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩa
える
là động từ nhóm 2  nên chia sẽ khác nhau:
QUY Nghĩa: Quay lại, trở về
Cách nhớ và Giải nghĩa
かえ
: かえります、かえった
BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩa
える
: かえます、かえた
 
Ví dụ: “koi” こい
THẦN Nghĩa: Thần thánh
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa
じんじゃ
TRÌ Nghĩa: Cái ao
Cách nhớ và Giải nghĩa
いけ
Nghĩa: Cá chép
Cách nhớ và Giải nghĩa
こい
がたくさんいた。

Có rất nhiều cá chép trong ao của ngôi đền.

BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
Cách nhớ và Giải nghĩa
Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa
こい
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực
Cách nhớ và Giải nghĩa
じじつ
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちが
ったこと をTHUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố
Cách nhớ và Giải nghĩa
べた。

Anh ta cố ý nói sai sự thật.

BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Cách nhớ và Giải nghĩa
かのじょ
LUYẾN Nghĩa: Tình yêu
Cách nhớ và Giải nghĩa
こい
を している。

Anh ấy đang yêu cô ấy.

BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
はそのCA Nghĩa: Bài hát, hát
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
かしゅ
LUYẾN Nghĩa: Tình yêu
Cách nhớ và Giải nghĩa
こい
がさめた。

Anh ấy mê đắm ca sỹ đó.

LUYẾN Nghĩa: Tình yêu
Cách nhớ và Giải nghĩa
こい
DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo
Cách nhớ và Giải nghĩa
DƯỢC Nghĩa: Thuốc
Cách nhớ và Giải nghĩa
みょうやく

Thần dược của tình yêu

LUYẾN Nghĩa: Tình yêu
Cách nhớ và Giải nghĩa
MANH Nghĩa: Mù lòa
Cách nhớ và Giải nghĩa
MỤC Nghĩa: Mắt
Cách nhớ và Giải nghĩa
もうもく
(ことわざ)
Tình yêu là mù quáng (Ngạn ngữ).
 
Ví dụ 1:
ラクダ にTHỪA Nghĩa: Lên xe
Cách nhớ và Giải nghĩa
るのは ラクダ。

Câu đúng:
LẠC Nghĩa: Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc).
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÀ Nghĩa: Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc).
Cách nhớ và Giải nghĩa
らくだ
THỪA Nghĩa: Lên xe
Cách nhớ và Giải nghĩa
るのはLẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩa
らく
だ。
LẠC Nghĩa: Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc).
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÀ Nghĩa: Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc).
Cách nhớ và Giải nghĩa
らくだ
=ラクダ là “lạc đà”, còn LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩa
らく
だ là “rất dễ”.

Cưỡi lạc đà rất dễ. / Cưỡi lạc đà là lạc đà.
 
Ví dụ 2: 
Khi diễn đạt “có thể” (chỉ khả năng xảy ra, xác suất thấp) người Nhật hay dùng “かもしれない“, và cũng nói tắt là “かも“.
Ví dụ,
KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょう
VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa
Cách nhớ và Giải nghĩa
あめ
HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi
Cách nhớ và Giải nghĩa
かもしれない
KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょう
VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa
Cách nhớ và Giải nghĩa
あめ
HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi
Cách nhớ và Giải nghĩa
かも

Hôm nay trời có thể mưa.

Nhưng “かも” cũng có nghĩa là “con vịt” カモÁP Nghĩa: Con vịt. Bảo áp [寶鴨] cái lò huơng (có dạng như con vịt).
Cách nhớ và Giải nghĩa
かも
). Có thể nói giỡn như sau:

それはPHI Nghĩa: Bay
Cách nhớ và Giải nghĩa
べる カモ
(=それはPHI Nghĩa: Bay
Cách nhớ và Giải nghĩa
べるかも。)

Cái đó có thể bay được. / Đó là con vịt bay được.

カモPHI Nghĩa: Bay
Cách nhớ và Giải nghĩa
べる カモ

Con vịt có thể bay được lắm. / Con vịt là con vịt bay được.

Ví dụ 3: 
Một người vào cửa hàng kính mắt xem kính, người bán hàng hỏi:
ムショク ですか? Loại không màu (VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa
SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc
Cách nhớ và Giải nghĩa
むしょく
) ạ? / Anh đang thất nghiệp (VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc
Cách nhớ và Giải nghĩa
むしょく
) à?

Người kia trả lời: いいえ、 Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しごと
を していますよ。 Không, tôi có làm việc đấy chứ.
 
Ví dụ 4: 
Một người đang ngủ với vợ thì nghe thấy tiếng động lớn vì có một ninja nhảy vào.
Người ấy liền quay vào người vợ hỏi là có ai đó,
Người này trả lời: À, người bán báo Cờ Đỏ (XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Cờ, lá cờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
あかはた
) ấy mà.

Người vợ hỏi: Sao anh biết là người bán báo?
Người chồng trả lời: 
– Vì anh ta nói là “ヒトツキをTHỦ Nghĩa: Lấy
Cách nhớ và Giải nghĩa
ってください。
(Xin hãy lấy một tháng báo. / Xin hãy lấy một thanh kiếm ra đây. (để chúng ta cùng đọ sức))

Thực ra người ninja này nói anh kia lấy một thanh kiếm ra (NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên
Cách nhớ và Giải nghĩa
)
để đấu với nhau chứ không phải lấy một tháng báo (NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
、phần báo một tháng).
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ vựng:
BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
=かれ、 Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
=しごと、TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Cách nhớ và Giải nghĩa
める=やめる

ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỊ Nghĩa: Chợ
Cách nhớ và Giải nghĩa
 đô thị=とし

KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩa
THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập
Cách nhớ và Giải nghĩa
 kiến thiết=けんせつ xây dựng

HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép
Cách nhớ và Giải nghĩa
THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩa
 hứa khả thư=きょかしょ giấy phép

THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận
Cách nhớ và Giải nghĩa
 thân thỉnh=しんせい xin

THẦN Nghĩa: Thần thánh
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa
 thần xã=じんじゃ đền

TRÌ Nghĩa: Cái ao
Cách nhớ và Giải nghĩa
=いけ ao

CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
Cách nhớ và Giải nghĩa
Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa
cố ý=こい

SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực
Cách nhớ và Giải nghĩa
 sự thực=じじつ

VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
う=ちがう

BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Cách nhớ và Giải nghĩa
=かのじょ

CA Nghĩa: Bài hát, hát
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
 ca thủ=かしゅ ca sỹ

LUYẾN Nghĩa: Tình yêu
Cách nhớ và Giải nghĩa
がさめる=こいがさめる fall in love with …

DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo
Cách nhớ và Giải nghĩa
DƯỢC Nghĩa: Thuốc
Cách nhớ và Giải nghĩa
 diệu dược=みょうやく

MANH Nghĩa: Mù lòa
Cách nhớ và Giải nghĩa
MỤC Nghĩa: Mắt
Cách nhớ và Giải nghĩa
manh mục=もうもく

VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa
SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc
Cách nhớ và Giải nghĩa
 vô sắc=むしょく không màu

VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc
Cách nhớ và Giải nghĩa
 vô chức=むしょく thất nghiệp

DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Cách nhớ và Giải nghĩa
THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
 danh thanh=めいせい danh vọng

TỊCH Nghĩa: Đêm tối
Cách nhớ và Giải nghĩa
べ=ゆうべ

QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm
Cách nhớ và Giải nghĩa
 quan tâm=かんしん

TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Cách nhớ và Giải nghĩa
つ=もつ

MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちる mãn=みちる
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm