Cách nhớ và Giải nghĩaった: “đã nói” = 行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaった: “đã đi”, mặc dù 言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩaう và 行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaく dạng nguyên bản khác nhau.
(2) 雨VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa
Cách nhớ và Giải nghĩa mưa = 飴DI, TỰ Nghĩa: Kẹo mạch nha, kẹo mầm
Cách nhớ và Giải nghĩa kẹo
(3) 猿VIÊN Nghĩa: Con khỉ
Cách nhớ và Giải nghĩa khỉ = 去KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua
Cách nhớ và Giải nghĩaる rời đi
(4) 橋KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu
Cách nhớ và Giải nghĩa cây cầu = 箸TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著].
Cách nhớ và Giải nghĩa đũa
(5) 偉VĨ Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa vĩ nhân = 異DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa dị nhân
(6) しんせい:神THẦN Nghĩa: Thần thánh
Cách nhớ và Giải nghĩa聖THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh
Cách nhớ và Giải nghĩa thần thánh, 申THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩa請THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận
Cách nhớ và Giải nghĩa thân thỉnh (xin), 新TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch
Cách nhớ và Giải nghĩa生SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa tân sinh (mới sinh), 真CHÂN Nghĩa: Chân thực
Cách nhớ và Giải nghĩa正CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng
Cách nhớ và Giải nghĩa chân chính, 心TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm
Cách nhớ và Giải nghĩa性TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống
Cách nhớ và Giải nghĩa tâm tính, 新TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch
Cách nhớ và Giải nghĩa制CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định
Cách nhớ và Giải nghĩa tân chế (chế độ mới), 新TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch
Cách nhớ và Giải nghĩa星TINH Nghĩa: Sao
Cách nhớ và Giải nghĩa tân tinh (sao mới), ・・・
(7) こい:恋LUYẾN Nghĩa: Tình yêu
Cách nhớ và Giải nghĩa yêu, 鯉LÍ Nghĩa: Cá chép
Cách nhớ và Giải nghĩa cá chép, 故CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
Cách nhớ và Giải nghĩa意Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa cố ý
(8) かえる:帰QUY Nghĩa: Quay lại, trở về
Cách nhớ và Giải nghĩaる về nhà, 買MÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩaえる mua được, 変BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩaえる thay đổi, 蛙OA Nghĩa: Con nhái, ếch, ếch nhái
Cách nhớ và Giải nghĩa con ếch
(9) むしょく:無VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa職CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc
Cách nhớ và Giải nghĩa vô chức (thất nghiệp), 無VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa色SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc
Cách nhớ và Giải nghĩa vô sắc (không màu)
Ví dụ:
いった:
彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩaは仕SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩaを辞TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Cách nhớ và Giải nghĩaめたいと言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩaった。
Anh ấy nói muốn nghỉ việc.
彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩaはロシア に行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaった。
Anh ấy đã đi Nga.
しんせい:
サイゴン は神THẦN Nghĩa: Thần thánh
Cách nhớ và Giải nghĩa聖THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh
Cách nhớ và Giải nghĩaなる都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa市THỊ Nghĩa: Chợ
Cách nhớ và Giải nghĩaです。
Sài Gòn là thành phố thần thánh.
建KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩa設THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập
Cách nhớ và Giải nghĩa許HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý
Cách nhớ và Giải nghĩa可KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép
Cách nhớ và Giải nghĩa書THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩaを申THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩa請THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận
Cách nhớ và Giải nghĩaしましょう。
Chúng ta hãy xin giấy phép xây dựng.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ame:
Cách nhớ và Giải nghĩa人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa “vĩ nhân” và 異DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa “dị nhân” thì thường dùng trong văn viết vì có thể nhìn được mặt chữ. Khi nói thì thường phải giải thích thêm
Cách nhớ và Giải nghĩa人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa、つまり偉VĨ Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩaな人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa、には友HỮU Nghĩa: Bạn
Cách nhớ và Giải nghĩa人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩaなしですよ。
Vĩ nhân, tức người vĩ đại, thì không có bạn đâu.
彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩaは異DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩaです。「イジン」とは人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩaに「異DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaなる」です。
Anh ta là dị nhân, sau chữ “nhân” là chữ “dị” (khác).
高CAO Nghĩa: Cao
Cách nhớ và Giải nghĩa校GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu
Cách nhớ và Giải nghĩa (cao hiệu = trường cấp 3),
孝HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo
Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa(hiếu hạnh = hiếu thảo) nên để chỉ sự hiếu thảo tiếng Nhật hay sử dụng 親THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩa孝HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo
Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa( hiếu thảo với cha mẹ).
Hoặc “ じしん ” cũng có nhiều cụm kanji tương ứng, như là
地ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình
Cách nhớ và Giải nghĩa震CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh
Cách nhớ và Giải nghĩa:địa chấn = động đất,
自TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa身THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân
Cách nhớ và Giải nghĩa tự thân = bản thân;
自TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa信TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm
Cách nhớ và Giải nghĩa = tự tin;…
夕TỊCH Nghĩa: Đêm tối
Cách nhớ và Giải nghĩaべに地ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình
Cách nhớ và Giải nghĩa震CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh
Cách nhớ và Giải nghĩaがあった。
Đêm qua có động đất.
彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa自TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa身THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân
Cách nhớ và Giải nghĩaは名DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Cách nhớ và Giải nghĩa声THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩaに関QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào
Cách nhớ và Giải nghĩa心TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm
Cách nhớ và Giải nghĩaがないようです。
Bản thân anh ấy có vẻ không quan tâm đến danh vọng.
私TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩaは数SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số
Cách nhớ và Giải nghĩa学HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩaに自TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa信TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm
Cách nhớ và Giải nghĩaを持TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Cách nhớ và Giải nghĩaっています。
Tôi rất tự tin trong môn toán.
高CAO Nghĩa: Cao
Cách nhớ và Giải nghĩa橋KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu
Cách nhớ và Giải nghĩaさんは自TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa信TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm
Cách nhớ và Giải nghĩaに満MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện
Cách nhớ và Giải nghĩaちている。
Anh Takahashi có đầy sự tự tin.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách nhớ và Giải nghĩaる về nhà, 買MÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩaえる mua đợc, 変BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩaえる thay đổi
Tuy nhiên cách sử dụng và hoàn cảnh sử dụng khác nhau.
Ngoài ra 帰QUY Nghĩa: Quay lại, trở về
Cách nhớ và Giải nghĩaるlà động từ nhóm 1, còn 変BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩaえる là động từ nhóm 2 nên chia sẽ khác nhau:
帰QUY Nghĩa: Quay lại, trở về
Cách nhớ và Giải nghĩaる: かえります、かえった
変BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩaえる: かえます、かえた
Cách nhớ và Giải nghĩa社XÃ Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩaの池TRÌ Nghĩa: Cái ao
Cách nhớ và Giải nghĩaに鯉LÍ Nghĩa: Cá chép
Cách nhớ và Giải nghĩaがたくさんいた。
Có rất nhiều cá chép trong ao của ngôi đền.
彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩaは故CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
Cách nhớ và Giải nghĩa意Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩaに事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa実THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực
Cách nhớ và Giải nghĩaと違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaったこと を述THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố
Cách nhớ và Giải nghĩaべた。
Anh ta cố ý nói sai sự thật.
彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩaは彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa女NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Cách nhớ và Giải nghĩaに恋LUYẾN Nghĩa: Tình yêu
Cách nhớ và Giải nghĩaを している。
Anh ấy đang yêu cô ấy.
彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩaはその歌CA Nghĩa: Bài hát, hát
Cách nhớ và Giải nghĩa手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩaと恋LUYẾN Nghĩa: Tình yêu
Cách nhớ và Giải nghĩaがさめた。
Anh ấy mê đắm ca sỹ đó.
恋LUYẾN Nghĩa: Tình yêu
Cách nhớ và Giải nghĩaの妙DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo
Cách nhớ và Giải nghĩa薬DƯỢC Nghĩa: Thuốc
Cách nhớ và Giải nghĩa
Thần dược của tình yêu
恋LUYẾN Nghĩa: Tình yêu
Cách nhớ và Giải nghĩaは盲MANH Nghĩa: Mù lòa
Cách nhớ và Giải nghĩa目MỤC Nghĩa: Mắt
Cách nhớ và Giải nghĩa(ことわざ)
Tình yêu là mù quáng (Ngạn ngữ).
Cách nhớ và Giải nghĩaるのは ラクダ。
Câu đúng:
駱LẠC Nghĩa: Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc).
Cách nhớ và Giải nghĩa駝ĐÀ Nghĩa: Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc).
Cách nhớ và Giải nghĩaに乗THỪA Nghĩa: Lên xe
Cách nhớ và Giải nghĩaるのは楽LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩaだ。
駱LẠC Nghĩa: Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc).
Cách nhớ và Giải nghĩa駝ĐÀ Nghĩa: Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc).
Cách nhớ và Giải nghĩa=ラクダ là “lạc đà”, còn 楽LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩaだ là “rất dễ”.
Cưỡi lạc đà rất dễ. / Cưỡi lạc đà là lạc đà.
Khi diễn đạt “có thể” (chỉ khả năng xảy ra, xác suất thấp) người Nhật hay dùng “かもしれない“, và cũng nói tắt là “かも“.
Ví dụ,
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩaは雨VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa
Cách nhớ và Giải nghĩaが降HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi
Cách nhớ và Giải nghĩaるかもしれない = 今KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩaは雨VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa
Cách nhớ và Giải nghĩaが降HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi
Cách nhớ và Giải nghĩaるかも。
Hôm nay trời có thể mưa.
Nhưng “かも” cũng có nghĩa là “con vịt” カモ(鴨ÁP Nghĩa: Con vịt. Bảo áp [寶鴨] cái lò huơng (có dạng như con vịt).
Cách nhớ và Giải nghĩa). Có thể nói giỡn như sau:
それは飛PHI Nghĩa: Bay
Cách nhớ và Giải nghĩaべる カモ。(=それは飛PHI Nghĩa: Bay
Cách nhớ và Giải nghĩaべるかも。)
Cái đó có thể bay được. / Đó là con vịt bay được.
カモ は飛PHI Nghĩa: Bay
Cách nhớ và Giải nghĩaべる カモ。
Con vịt có thể bay được lắm. / Con vịt là con vịt bay được.
Một người vào cửa hàng kính mắt xem kính, người bán hàng hỏi:
Cách nhớ và Giải nghĩa色SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc
Cách nhớ và Giải nghĩa) ạ? / Anh đang thất nghiệp (無VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa職CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc
Cách nhớ và Giải nghĩa) à?
Người kia trả lời: いいえ、仕SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩaを していますよ。 Không, tôi có làm việc đấy chứ.
Một người đang ngủ với vợ thì nghe thấy tiếng động lớn vì có một ninja nhảy vào.
Người ấy liền quay vào người vợ hỏi là có ai đó,
Người này trả lời: À, người bán báo Cờ Đỏ (赤XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ
Cách nhớ và Giải nghĩa旗KÌ Nghĩa: Cờ, lá cờ
Cách nhớ và Giải nghĩa) ấy mà.
Người vợ hỏi: Sao anh biết là người bán báo?
Cách nhớ và Giải nghĩaってください。“
Cách nhớ và Giải nghĩa突ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên
Cách nhớ và Giải nghĩaき) để đấu với nhau chứ không phải lấy một tháng báo (一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa月NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa=一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa月NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩaの分PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa、phần báo một tháng).
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách nhớ và Giải nghĩa=かれ、仕SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa=しごと、辞TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Cách nhớ và Giải nghĩaめる=やめる
都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa市THỊ Nghĩa: Chợ
Cách nhớ và Giải nghĩa đô thị=とし
建KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩa設THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập
Cách nhớ và Giải nghĩa kiến thiết=けんせつ xây dựng
許HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý
Cách nhớ và Giải nghĩa可KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép
Cách nhớ và Giải nghĩa書THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩa hứa khả thư=きょかしょ giấy phép
申THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩa請THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận
Cách nhớ và Giải nghĩa thân thỉnh=しんせい xin
神THẦN Nghĩa: Thần thánh
Cách nhớ và Giải nghĩa社XÃ Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa thần xã=じんじゃ đền
池TRÌ Nghĩa: Cái ao
Cách nhớ và Giải nghĩa=いけ ao
故CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
Cách nhớ và Giải nghĩa意Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa cố ý=こい
事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa実THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực
Cách nhớ và Giải nghĩa sự thực=じじつ
違VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaう=ちがう
彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa女NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Cách nhớ và Giải nghĩa=かのじょ
歌CA Nghĩa: Bài hát, hát
Cách nhớ và Giải nghĩa手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa ca thủ=かしゅ ca sỹ
恋LUYẾN Nghĩa: Tình yêu
Cách nhớ và Giải nghĩaがさめる=こいがさめる fall in love with …
妙DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo
Cách nhớ và Giải nghĩa薬DƯỢC Nghĩa: Thuốc
Cách nhớ và Giải nghĩa diệu dược=みょうやく
盲MANH Nghĩa: Mù lòa
Cách nhớ và Giải nghĩa目MỤC Nghĩa: Mắt
Cách nhớ và Giải nghĩamanh mục=もうもく
無VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa色SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc
Cách nhớ và Giải nghĩa vô sắc=むしょく không màu
無VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa職CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc
Cách nhớ và Giải nghĩa vô chức=むしょく thất nghiệp
名DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Cách nhớ và Giải nghĩa声THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩa danh thanh=めいせい danh vọng
夕TỊCH Nghĩa: Đêm tối
Cách nhớ và Giải nghĩaべ=ゆうべ
関QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào
Cách nhớ và Giải nghĩa心TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm
Cách nhớ và Giải nghĩa quan tâm=かんしん
持TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Cách nhớ và Giải nghĩaつ=もつ
満MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện
Cách nhớ và Giải nghĩaちる mãn=みちる