[Ngữ pháp N3] ~ 続ける:Tiếp tục…/ Duy trì…/ Liên tục… (làm gì đó)


Cấu trúc Vます + 続つづける 書かく → 書かきます → 書かき続つづける食たべる → 食たべます → 食たべ続つづける勉強べんきょうする → 勉強べんきょうします → 勉強べんきょうし続つづける Cách dùng ....

[Ngữ Pháp N3] Phân biệt「わけだ」và「はずだ」: Chắc là…


Trước khi đi Phân biệt 「わけだ」và「はずだ」, ta cùng xem lại 2 bài viết về 「わけだ」và「はずだ」 Cả 「わけだ」và「はずだ」đều có nghĩa là ....

[Ngữ pháp N3] Phân biệt ように và ために:Để làm gì/Vì cái gì … (Mục đích)


Trước tiên ta hãy ôn lại cách sử dụng của ように và ために Cấu trúc [Động từ thể từ điển]/[Danh ....

[Ngữ pháp N3] Phân biệt に対して và にとって:Đối với…


Trước tiên ta hãy ôn lại cách sử dụng của に対たいして và にとって Cấu trúc Danh từ + に対たいして/にとって Quảng ....

[Ngữ pháp N3] ~ 終わる:Kết thúc…/ xong…


Cấu trúc Vます + 終おわる 書かく → 書かきます → 書かき終おわるす。食たべる → 食たべます → 食たべ終おわるす。勉強べんきょうする → 勉強べんきょうします → 勉強べんきょうし終おわるす。 Cách dùng ....

[Ngữ pháp N3] ~ だけでいい:Chỉ cần…/ Chỉ cần…là được/ Chỉ cần…là đủ


Cấu trúc Động từ thể từ điển + だけでいいTính từ い + だけでいいTính từ -na + な + だけでいいDanh từ ....

[Ngữ pháp N3] ~てもらえない/てくれない?:(Làm)…Cho tôi có được không? / Giúp tôi…với


Cấu trúc Động từ thể て + もらえる?/ もらえない?Động từ thể て + くれる?/ くれない? Cách dùng / Ý nghĩa ....

[Ngữ pháp N3] ~ ば (いい) と思う:Hy vọng…/ Mong muốn…/ …thì tốt biết mấy


Ta cùng tìm hiểu qua về Cách chia thể ば Cấu trúc 「Thể điều kiện ば」+  (いい)と思おもう Cách dùng / ....

[Ngữ pháp N3] ~ つい:Lỡ…/ Bất giác…/ Vô tình…/ Mặc dù…nhưng…/ Vừa…/ Mới…


Cấu trúc つい ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý “đã lỡ làm vì không kiềm chế lại ....

[Ngữ pháp N3] ~さらに:Càng…/ …Hơn / Lại…/ Thêm…/ Chẳng…chút nào


Cấu trúc さらに~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả mức độ tăng/hoặc sẽ tăng so với mức hiện tại ....