[Ngữ pháp N1] ~とあっては:Nếu…

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2024
Cấu trúc

N + とあっては
V (Thể thường) + とあっては

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn tả ý “nếu ở trong tình huống đó…”.
  • ② Dùng trong trường hợp ở vào một tình huống đặc biệt, vế sau nói đến một hành động nên làm hoặc một sự việc đương nhiên xảy ra trong tình huống đó .
  • ③ Đây là lối diễn đạt khá trang trọng nhưng cũng được dùng trong văn nói.
  • ④ Phía sau thường đi với thể phủ định.
  • ⑤ Cách nói gần giống với~とあれば
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① 佐藤さとうさんのたのとあってはことわれない。
→ Nếu là sự nhờ vả của anh Sato thì không thể từ chối.

② 木村きむらさんが講演こうえんするとあってはなんとかしてきにかなければならない。
→ Nếu anh Kimura diễn thuyết thì phải cố gắng đi nghe.
 
③ 高価こうかなかばんが定価ていか二割にわりえるとあってはみせ混雑こんざつしないはずがありません。
→ Nếu có thể mua được cặp đắt tiền bằng 20% giá quy định thì thế nào cửa hàng cũng đông người chen chúc thôi.
 
④ 最新さいしんのパソコンがすべ展示てんじされるとあっては、コンピューターマニアのかれかないわけがない。
→ Nếu như tất cả máy laptop tối tân đều được triển lãm thì một người mê máy tính như anh ta không thể không đi.
 
⑤ マイナー競技きょうぎとはいえ、世界大会せかいたいかいとあっては警備けいびきびしい。
→ Mặc dù nói là một cuộc thi nhỏ nhưng nếu là hội thao cấp thế giới thì an ninh sẽ nghiêm ngặt.
 
⑥ 今日きょう国民こくみん祝日しゅくじつとあっては、たくさんのひとまちがにぎやかです。
→ Hôm nay là một ngày lễ của toàn dân nên đường phố mọi người qua lại rất nhộn nhịp.
 
⑦ 今日きょう小春日和こはるびよりとあってはあたたかい一日いちにちになりそうですね。
→ Nếu hôm nay là một ngày chớm đông thì cả ngày có lẽ sẽ ấm áp.
 
⑧ あなたのためとあっては協力きょうりょくしなければならいません。
→ Nếu là vì cậu thì tôi phải hợp tác.
Từ khóa: 

toattewa


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm