TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN
Để
NGƯỜI VIỆT
không sợ
TIẾNG NHẬT
JLPT N5
NGỮ PHÁP N5
TỪ VỰNG N5
KANJI N5
JLPT N4
NGỮ PHÁP N4
TỪ VỰNG N4
KANJI N4
JLPT N3
NGỮ PHÁP N3
TỪ VỰNG N3
JLPT N2
NGỮ PHÁP N2
JLPT N1
NGỮ PHÁP N1
KANJI
Tổng Hợp Kanji Look and Learn
CHỦ ĐỀ HAY
HỌC QUA HÌNH ẢNH
ĐỀ THI
TÍNH ĐIỂM JLPT
TIN TỨC
Tìm kiếm cho:
Generic selectors
Tìm kiếm chính xác
Tìm kiếm chính xác
Tìm trong Tiêu Đề
Tìm trong Tiêu Đề
Tìm trong Nội Dung
Tìm trong Nội Dung
Search in excerpt
Tìm trong Bài Viết
Tìm trong Bài Viết
Tìm trong Trang
Tìm trong Trang
Xem thêm...
Trang chủ
»
JLPT N1
Chuyên mục: JLPT N1
[Ngữ pháp N1] ~ なり:Vừa mới … thì đã…/ Vừa mới…đã lập tức…
[Ngữ pháp N1] ~ というところだ/といったところだ: Cùng lắm cũng chỉ đến…/ Cũng chỉ cỡ…/ Cũng chỉ tầm…/ Tầm khoảng…
[Ngữ pháp N1] ~ をおいて: Ngoài…ra thì (không) – Trừ…ra thì (không)
[Ngữ pháp N1] ~ ならでは:Chỉ có thể là …/ Chỉ có…mới có thể/ Chỉ có…mới có được
[Ngữ pháp N1] ~ をよそに:Mặc kệ – Mặc cho – Bất chấp – Bỏ ngoài tai – Không đếm xỉa đến – Không màng đến – Không quan tâm
[Ngữ pháp N1] ~ んばかりだ/んばかりに:Tưởng chừng như…/ Gần như…/ Dường như sắp…/ Cứ như thể đến mức…
[Ngữ pháp N1] ~ ともなく/ともなしに:…Một cách vô thức/ …Một cách bâng quơ/ Không rõ là từ đâu, từ bao giờ…
[Ngữ pháp N1] ~ ながらに/ながらの:Từ khi – Trong khi vẫn – Trong khi cứ
[Ngữ pháp N1] ~ きらいがある:Có xu hướng – Thường hay – Có thói
[Ngữ pháp N1] ~ がてら:Nhân tiện – Tiện thể – Sẵn tiện – Đồng thời – Và
1
2
3
4
5
Sau »
error:
Dữ liệu trên Tiengnhatdongian.com đã được bảo vệ !
Go to mobile version