[Ngữ pháp N1] ~のをいいことに:Lợi dụng việc… / Lợi dụng chuyện…

⭐ › Cấu trúc

Vる / Vない + のをいいことに
Tình từ -na + な + のをいいことに
N + をいいことに
N + である + のをいいことに

🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói thường được sử dụng với tâm trạng mang tính phê phán/chỉ trích rằng “(ai đó) đã lợi dụng tình hình/hoành cảnh nào đó để thực hiện một việc không hay/không tốt”.
  • ② Cũng được sử dụng với dạng~をいいことにして
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ
① やかんひとけがないのをいいことに、トンネルないらくがきはエスカレートするです。
→ Lợi dụng buổi tối không có bóng người qua lại, tình trạng vẽ bậy bên trong đường hầm ngày càng leo thang.
 
② ぼくだまっているのをいいことにしてかってなことをう。
→ Họ lợi dụng sự im lặng của tôi để nói những gì họ muốn.
 
③ やまもとくんでんしゃおくれたのをいいことに、テストがわるころどうどうとやってきた。
→ Yamada lợi dụng chuyện xe điện đến trễ, thản nhiên bước vào lớp khi bài kiểm tra sắp kết thúc.
 
④ だれにもうたがわれていないのをいいことにかのじょかいしゃかね使つかつづけた。
→ Lợi dụng việc không bị ai nghi ngờ, cô ta đã liên tục sử dụng tiền của công ty.

⑤ どうやらうちのねこぬしるすをいいことに、いたずらをしたらしく、へやがめちゃくちゃだ。
→ Có vẻ như con mèo nhà tôi đã lợi dụng lúc chủ vắng nhà nên phá phách, phòng ốc đồ đạc tứ tung.
 
⑥ せんせいがいないのをいいことにがっこうをサボった。
→ Nó đã lợi dụng sự vắng mặt của giáo viên để cúp học.
 
⑦ ひょうげんじゆうまもるべきけんりひとつだが、それをいいことにたにんきずつけるようなさくひんおもしろはんぶんつくひとみとめるべきではない。
→ Tự do ngôn luận là một trong những quyền cần được bảo vệ, nhưng cũng không cho phép một người nào đó lợi dụng nó để tạo ra, chẳng hạn như một tác phẩm mà làm tổn thương người khác chỉ để mua vui.

⑧ かれいそがしいのをいいことにぜんぜんわたしれんらくをくれない。
→ Anh ta hoàn toàn không liên lạc cho tôi và lấy cớ là rất bận.
 
⑨ おがわさんっててんいんていないのをいいことにししょくのチョコレートを3つもべたんだよ。
→ Ogawa đã lợi dụng lúc nhân viên cửa hàng không nhìn để ăn những 3 miếng sô cô la dành cho khách thử luôn đấy.
 
⑩ しゅじんふざいをいいことにしておうしりんかおとこしつうした。
→ Lợi dụng sự vắng mặt của chồng, Vương thị đã tư thông với gã hàng xóm.
 
⑪ しゃちょうおいであるのをいいことにじょうしはんこうしたりしごとをサボったりと、かれかってなことばかりしている。
→ Cậu ta lợi dụng việc là cháu trai của Giám đốc để làm toàn những việc tùy tiện, chẳng hạn như chống đối cấp trên, hoặc tự ý nghỉ việc…
 
⑫ ぼくとうきょうれないのをいいことにしてぼくをだました。
→ Hắn ta đã lợi dụng sự thiếu hiểu biết của tôi về Tokyo để lừa tôi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ かのじょわれわれのもてなしをいいことにいっせんはらわずにまるいちげつたいざいした。
→ Cô đã lợi dụng sự hiếu khách của chúng tôi và ở lại cả tháng mà không trả bất cứ đồng nào.
 
⑭ おやしからないのをいいことにどもはでんしゃなかはしまわっている。
→ Lợi dụng việc không bị bố mẹ la mắng, đứa bé cứ chạy nhảy bên trong xe điện.
 
⑮ やがてみかどに、よげんてきちゅうくにみだれ、おとうとえんおうたいしようじゃくをいいことにむほんした。
→ Chẳng bao lâu sau hoàng đế chết, lời tiên tri trở thành hiện thực, đất nước bị xáo trộn, người em trai đang là vua nước Yến đã lợi dụng sự non nớt của thái tử để nổi dậy làm phản.
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

nowoiikotoni


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm