Cấu trúc
Tính từ い + 極まる/極まりない
Tính từ -na + な + 極まる/極まりない
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Biểu thị ý nghĩa “Rất, vô cùng, cực kỳ”
- ② Chỉ sử dụng với những từ gốc chữ Hán (漢語) , mang nghĩa không tốt, ví dụ như: 常識、残念、失礼、迷惑、無責任、不快、危険, v.v.
- ③ Là cách nói đã cũ, trịnh trọng và mang tính văn viết.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 飲酒運転は危険極まりないです。
→ Lái xe sau khi đã uống rượu là vô cùng nguy hiểm.
② 蚊が多くて眠れないです。不快極まりないです。
→ Tôi không ngủ được vì nhiều mũi. Thật là khó chịu vô cùng.
③ わたしは、彼の失礼きわまりない態度に我慢できなかった。
→ Tôi đã không chịu nổi thái độ vô cùng bất lịch sự của hắn ta.
④ 僕にとっては、彼女が生きていることは危険きわまることなんだ。
→ Đối với tôi thì cách sống của cô ta là cực kỳ nguy hiểm.
⑤ 彼は首相として、無責任きわまりない。
→ Ông ta với vai trò là một Thủ tướng thì cực kỳ vô trách nhiệm.
⑥ あいつはおそらく、危険きわまる殺人者だろう!
→ Gã đó không chừng là một tên sát nhân cực kỳ nguy hiểm.
⑦「いま忙しい」迷惑きわまりないと言いたげに、彼女は答えた。
→ Cô ta đã trả lời với vẻ cực kỳ khó chịu rằng “Bây giờ rất bận”.
⑧ こんな退屈極まりない仕事を辞めたい。
→ Tôi muốn bỏ công việc vô cùng tẻ nhạt này.
⑨ 感極まって、彼女はナプキンに顔を埋めた。
→ Cô ấy đã vùi mặt vào chiếc khăn ăn vì quá đỗi xúc động.
⑩ 自ら進んで プロジェクト を企画したのに、途中で辞めるなんて無責任きわまりない。
→ Đã tự mình lên kế hoạch cho dự án vậy mà lại bỏ giữa chừng thì thật là vô trách nhiệm.【đề tháng 7 năm 2010】
⑪ 食事を しているときまで、他人のたばこの煙を吸わされるのは、迷惑きわまりない。
→ Đến cả khi ăn mà còn bị hít phải khói thuốc lá của người khác thì cực kỳ là phiền hà.【đề năm 2006】
⑫ 捕まった犯人は大胆極まる方法で、麻薬を密輸した。
→ Tên tội phạm bị bắt đã buôn lậu ma túy một cách cực kỳ táo bạo.
⑬ この先生の授業は本当に退屈極まりない。
→ Lớp học của giáo viên này cực kỳ nhàm chán.
⑭ 高層ビル なのに エレベーター が故障していて不便極まりない。
→ Tuy đó là một tòa nhà cao tầng, nhưng khi thang máy gặp sự cố không hoạt động thì cực kỳ bất tiện.
⑮ 結婚式で息子の手紙に感極まって泣いてしまった。(感極まる:非常に感動する。)
→ Tôi đã khóc vì cảm động mạnh với lá thư của con trai tôi trong đám cưới.
⑩ 自ら進んで プロジェクト を企画したのに、途中で辞めるなんて無責任きわまりない。
→ Đã tự mình lên kế hoạch cho dự án vậy mà lại bỏ giữa chừng thì thật là vô trách nhiệm.【đề tháng 7 năm 2010】
⑪ 食事を しているときまで、他人のたばこの煙を吸わされるのは、迷惑きわまりない。
→ Đến cả khi ăn mà còn bị hít phải khói thuốc lá của người khác thì cực kỳ là phiền hà.【đề năm 2006】
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Tên tội phạm bị bắt đã buôn lậu ma túy một cách cực kỳ táo bạo.
⑬ この先生の授業は本当に退屈極まりない。
→ Lớp học của giáo viên này cực kỳ nhàm chán.
⑭ 高層ビル なのに エレベーター が故障していて不便極まりない。
→ Tuy đó là một tòa nhà cao tầng, nhưng khi thang máy gặp sự cố không hoạt động thì cực kỳ bất tiện.
⑮ 結婚式で息子の手紙に感極まって泣いてしまった。(感極まる:非常に感動する。)
→ Tôi đã khóc vì cảm động mạnh với lá thư của con trai tôi trong đám cưới.