[Ngữ pháp N1] ~ 極まる/極まりない:Rất…/ Cực kỳ…/ Vô cùng…/ Không gì hơn…

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2024
Cấu trúc

Tính từ い きわまる/きわまりない
Tính từ -na + な きわまる/きわまりない

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Biểu thị ý nghĩa “Rất, vô cùng, cực kỳ
  • ② Chỉ sử dụng với những từ gốc chữ Hán (漢語かんご) , mang nghĩa không tốt, ví dụ như: 常識じょうしき残念ざんねん失礼しつれい迷惑めいわく無責任むせきにん不快ふかい危険きけん, v.v.
  • ③ Là cách nói đã cũ, trịnh trọng và mang tính văn viết.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 飲酒運転いんしゅうんてん危険きけんきわまりないです。
→ Lái xe sau khi đã uống rượu là vô cùng nguy hiểm.
 
② おおくてねむれないです。不快ふかいきわまりないです。
→ Tôi không ngủ được vì nhiều mũi. Thật là khó chịu vô cùng.
 
③ わたしは、かれ失礼しつれいきわまりない態度たいど我慢がまんできなかった。
→ Tôi đã không chịu nổi thái độ vô cùng bất lịch sự của hắn ta.
 
④ ぼくにとっては、彼女かのじょきていることは危険きけんきわまることなんだ。
→ Đối với tôi thì cách sống của cô ta là cực kỳ nguy hiểm.
 
⑤ かれ首相しゅしょうとして、無責任むせきにんきわまりない。
→ Ông ta với vai trò là một Thủ tướng thì cực kỳ vô trách nhiệm.
 
⑥ あいつはおそらく、危険きけんきわまる殺人者さつじんしゃだろう!
→ Gã đó không chừng là một tên sát nhân cực kỳ nguy hiểm.
 
⑦「いまいそがしい」迷惑めいわくきわまりないいたげに、彼女かのじょこたえた。
→ Cô ta đã trả lời với vẻ cực kỳ khó chịu rằng  “Bây giờ rất bận”.
 
⑧ こんな退屈たいくつきわまりない仕事しごとめたい。
→ Tôi muốn bỏ công việc vô cùng tẻ nhạt này.
 
⑨ かんきわまって彼女かのじょはナプキンにかおめた。
→ Cô ấy đã vùi mặt vào chiếc khăn ăn vì quá đỗi xúc động.

⑩ みずかすすんで プロジェクト を企画きかくしたのに、途中とちゅうめるなんて無責任むせきにんきわまりない。
→ Đã tự mình lên kế hoạch cho dự án vậy mà lại bỏ giữa chừng thì thật là vô trách nhiệm.【đề tháng 7 năm 2010】

⑪ 食事しょくじを しているときまで、他人たにんのたばこのけむりわされるのは、迷惑めいわくきわまりない。
→ Đến cả khi ăn mà còn bị hít phải khói thuốc lá của người khác thì cực kỳ là phiền hà.【đề năm 2006】
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ つかまった犯人はんにん大胆だいたんきわまる方法ほうほうで、麻薬まやく密輸みつゆした。
→ Tên tội phạm bị bắt đã buôn lậu ma túy một cách cực kỳ táo bạo.

⑬ この先生せんせい授業じゅぎょう本当ほんとう退屈たいくつきわまりない
→ Lớp học của giáo viên này cực kỳ nhàm chán.

⑭ 高層こうそうビル なのに エレベーター が故障こしょうしていて不便ふべんきわまりない
→ Tuy đó là một tòa nhà cao tầng, nhưng khi thang máy gặp sự cố không hoạt động thì cực kỳ bất tiện.

⑮ 結婚式けっこんしき息子むすこ手紙てがみかんきわまっていてしまった。(感極かんきわまる:非常ひじょう感動かんどうする。)
→ Tôi đã khóc vì cảm động mạnh với lá thư của con trai tôi trong đám cưới.
Từ khóa: 

mawamarinai

mawamaru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm