⭐ › Cấu trúc
N1 (trợ từ) + なり + N2 (trợ từ) + なり
Vる + なり + Vる + なり
🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Cấu trúc 『A なり B なり』có nghĩa là A cũng được mà B cũng được (hoặc cái nào cũng được). Được sử dụng để nêu lên các ví dụ mà người nói chợt nghĩ tới. A và B phải là những từ/ cụm từ cùng một nhóm nghĩa (có liên quan đến nhau)
- ② Nói cách khác, đây là cách nói dùng để nêu lên hai vật thuộc cùng một nhóm, để lựa chọn cái nào đó trong hai cái. Ngoài ra cũng hàm ý rằng không phải chỉ có hai cái đó, mà có thể còn những cái khác hoặc lựa chọn khác
- ③ Vế sau 『A なり B なり』sẽ là ý kiến, quan điểm, nguyện vọng của người nói.
- ④ Sử dụng nhiều trong những trường hợp như đề xuất, cho lời khuyên hoặc nhắc nhở…
- ⑤ Không dùng thì quá khứ trong mẫu câu này.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ
① フォーなりバインミーなり、何HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩaか食THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaべて学HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa校GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu
Cách nhớ và Giải nghĩaに行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaきなさい。
→ Hãy ăn phở hay bánh gì gì đó rồi đi học đi.
Cách nhớ và Giải nghĩaの父PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha
Cách nhớ và Giải nghĩa親THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩaなり母MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ
Cách nhớ và Giải nghĩa親THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩaなりに相TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa談ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Cách nhớ và Giải nghĩaしなければならないだろう。
③ 電ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện
Cách nhớ và Giải nghĩa話THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩaなり メール なり知TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết
Cách nhớ và Giải nghĩaらせる方PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng
Cách nhớ và Giải nghĩa法PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật
Cách nhớ và Giải nghĩaはあるはずですよ。
→ Gọi điện hay gửi email cũng được, kiểu gì chả có cách thông báo.
④ この魚NGƯ Nghĩa: Con cá
Cách nhớ và Giải nghĩa、僕PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ
Cách nhớ và Giải nghĩaが釣ĐIẾU Nghĩa: Câu cá
Cách nhớ và Giải nghĩaったんだ。焼THIÊU Nghĩa: Đốt cháy
Cách nhớ và Giải nghĩaくなり煮CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi
Cách nhớ và Giải nghĩaるなりして食THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaべてみて。
→ Con cá này là do tôi câu được đấy. Nướng hay ninh cũng được, làm để ăn thử xem sao.
Cách nhớ và Giải nghĩaが悪ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt
Cách nhớ và Giải nghĩaいから、眼NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt
Cách nhớ và Giải nghĩa鏡KÍNH Nghĩa: Cái gương
Cách nhớ và Giải nghĩaなりコンタクトなりすればいいのに。
Cách nhớ và Giải nghĩa話THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩaなりメールなりで、早TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩaく連LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối
Cách nhớ và Giải nghĩa絡LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết
Cách nhớ và Giải nghĩaしてくれれば良LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp
Cách nhớ và Giải nghĩaかったのに。
⑦ お手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa伝TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động
Cách nhớ và Giải nghĩaいできることはいたしますよ。私TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩaになり兄HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn
Cách nhớ và Giải nghĩaになり言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩaってください。
→ Có thể giúp được gì thì chúng tôi sẽ làm. Cứ nói với tôi hay anh tôi cũng được nhé.
⑧ 言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa葉DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây
Cách nhớ và Giải nghĩaの意Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa味VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị
Cách nhớ và Giải nghĩaがわからなかったらわからないままにしないで、辞TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Cách nhớ và Giải nghĩa書THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩaで調ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu
Cách nhớ và Giải nghĩaべるなり インターネット で探THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm
Cách nhớ và Giải nghĩaしてみるなりしてみたらどうですか。
→ Nếu không hiểu nghĩa của từ thì đừng có để yên như vậy, tra từ điển hay tìm trên internet cũng được, sao không thử làm gì đó đi?
Cách nhớ và Giải nghĩaきなところで生SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa活HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát
Cách nhớ và Giải nghĩaすればいい。
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩaは俺YÊM Nghĩa: Ta đây.
Cách nhớ và Giải nghĩaのおごりだから、牛NGƯU Nghĩa: Trâu
Cách nhớ và Giải nghĩa丼TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaなりカレーなり、好HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích
Cách nhớ và Giải nghĩaきに注CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý
Cách nhớ và Giải nghĩa文VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
Cách nhớ và Giải nghĩaしていいよ。
Cách nhớ và Giải nghĩaるなり誉DỰ Nghĩa: Danh dự, thanh danh
Cách nhớ và Giải nghĩaめるなり、はっきりとした態THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái
Cách nhớ và Giải nghĩa度ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩaをとらなければだめだ。
Cách nhớ và Giải nghĩaみの日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩaぐらい、仕SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩaのことは忘VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót
Cách nhớ và Giải nghĩaれて、映ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng
Cách nhớ và Giải nghĩa画HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh
Cách nhớ và Giải nghĩaを見KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩaるなり、買MÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩaい物VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật
Cách nhớ và Giải nghĩaをするなり、好HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích
Cách nhớ và Giải nghĩaきなことをして息TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn
Cách nhớ và Giải nghĩa抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきすれば?
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách nhớ và Giải nghĩaからないときには、辞TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Cách nhớ và Giải nghĩa書THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩaで調ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu
Cách nhớ và Giải nghĩaべるなり、私TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩaに聞VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa: Nghe thấy, hỏi
Cách nhớ và Giải nghĩaくなりしてください。
⑭ 昼TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa
Cách nhớ và Giải nghĩa休HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Cách nhớ và Giải nghĩaみは 40分PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩaしかないんだから、おにぎりなり サンドイッチ なり何HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩaか買MÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩaって早TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩaく食THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaべたほうがいい。
→ Nghỉ trưa chỉ có 40 phút nên onigiri cũng được, bánh sandwich cũng được, mua tạm cái gì đó ăn nhanh được thì tốt hơn đấy.
Cách nhớ và Giải nghĩa人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa暮MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩaらししたいなら、外NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩa国QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà
Cách nhớ và Giải nghĩaへなりどこへなり、行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaきたいところに行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaけばいいだろう。
Cách nhớ và Giải nghĩa品PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaの安AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩa全TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa基CƠ Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng
Cách nhớ và Giải nghĩa準CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu
Cách nhớ và Giải nghĩaを見KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩa直TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa
Cách nhớ và Giải nghĩaすなり何HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩaなりして、より安AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩa全TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ
Cách nhớ và Giải nghĩaに暮MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩaらせるように考KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩaえてほしい。
Cách nhớ và Giải nghĩaがあるなら、水THỦY Nghĩa: Nước
Cách nhớ và Giải nghĩaをたくさん飲ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩaむなり、何HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩaなりすればよかったのに。