› Cấu trúc
N + との + 由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
N + の + 由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
V (thể ngắn) + 由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
› Cách dùng / Ý nghĩa
- ①『~由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa』có nghĩa là 「~そうで」(nghe nói), được sử dụng chủ yếu trong thư từ, email .v.v. - ② Là lối nói kiểu cách, trang trọng. Được sử dụng trong văn viết.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
› Ví dụ
Cách nhớ và Giải nghĩa気KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩaとの由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa、何HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩaよりです。
Cách nhớ và Giải nghĩa葉DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây
Cách nhớ và Giải nghĩaが今KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa盛THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc
Cách nhớ và Giải nghĩaりとの由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩaですが、うかがえなくて残TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn
Cách nhớ và Giải nghĩa念NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ
Cách nhớ và Giải nghĩaです。
Cách nhớ và Giải nghĩa月NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩaは久CỬU Nghĩa: Lâu dài
Cách nhớ và Giải nghĩaしぶりに上THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa京KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩaなさる由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa、その時THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩaはぜひご一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa報BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức
Cách nhớ và Giải nghĩaください。
Cách nhớ và Giải nghĩa便TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi
Cách nhớ và Giải nghĩaで新TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch
Cách nhớ và Giải nghĩa米MỄ Nghĩa: Gạo
Cách nhớ và Giải nghĩaをお送TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩaりくださる由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa、家GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa族TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi
Cách nhớ và Giải nghĩa一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa同ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa楽LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩaしみに待ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩaっております。
Cách nhớ và Giải nghĩa職CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc
Cách nhớ và Giải nghĩaなさった由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa、おめでとうございます。
Cách nhớ và Giải nghĩa月NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩaこちらの方PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng
Cách nhớ và Giải nghĩaにいらっしゃる由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa、お待ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩaちしております。
Cách nhớ và Giải nghĩa尾VĨ Nghĩa: Đuôi, cuối
Cách nhớ và Giải nghĩa様DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức
Cách nhớ và Giải nghĩaが入NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩa院VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà
Cách nhớ và Giải nghĩaされたとの由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa、まったく存TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại
Cách nhớ và Giải nghĩaじませず大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa変BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩa失THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm
Cách nhớ và Giải nghĩa礼LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi
Cách nhớ và Giải nghĩaいたしました。
Cách nhớ và Giải nghĩa礼LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi
Cách nhớ và Giải nghĩaの儀NGHI Nghĩa: Phép tắc
Cách nhớ và Giải nghĩaを挙CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành
Cách nhớ và Giải nghĩaげられるとの由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa、誠THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật
Cách nhớ và Giải nghĩaにおめでとうございます。
Cách nhớ và Giải nghĩa父PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha
Cách nhớ và Giải nghĩa様DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức
Cách nhớ và Giải nghĩaにおかれましてはお健KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện
Cách nhớ và Giải nghĩaやかにお過QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi
Cách nhớ và Giải nghĩaしの由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa、何HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩaよりとお喜HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi
Cách nhớ và Giải nghĩaび申THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩaし上THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩaげます。
Cách nhớ và Giải nghĩa家GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩaますますご清THANH Nghĩa: Trong sạch
Cách nhớ và Giải nghĩa祥TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng
Cách nhớ và Giải nghĩaの由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa、お喜HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi
Cách nhớ và Giải nghĩaび申THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩaし上THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩaげます。
Cách nhớ và Giải nghĩa時THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa株CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần
Cách nhớ và Giải nghĩa株CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần
Cách nhớ và Giải nghĩa主CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ
Cách nhớ và Giải nghĩa総TỔNG Nghĩa: Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
Cách nhớ và Giải nghĩa会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩaを開KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Cách nhớ và Giải nghĩa催THÔI Nghĩa: Tổ chức, hối thúc, thôi miên
Cách nhớ và Giải nghĩaいたしますので、ご多ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa忙MANG Nghĩa: Bận rộn
Cách nhớ và Giải nghĩa中TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩaの由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa、なにとぞご臨LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến
Cách nhớ và Giải nghĩa席TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi
Cách nhớ và Giải nghĩa暘DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời mọc. Tạnh ráo.
Cách nhớ và Giải nghĩaりますようお願NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn
Cách nhớ và Giải nghĩaい申THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩaし上THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩaげます。
Cách nhớ và Giải nghĩa気KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩaでお暮MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩaらしの由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa、何HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩaよりと存TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại
Cách nhớ và Giải nghĩaじます。
→ Nghe nói ông bà vẫn khỏe mạnh là chúng tôi rất vui
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!