[Ngữ pháp N1] ~よし:Nghe nói…

⭐ › Cấu trúc

N + との + DO

Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし
N + の + DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし

V (thể ngắn) + DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし

🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
    Cách nhớ và Giải nghĩa
    よし
    có nghĩa là そうで(nghe nói), được sử dụng chủ yếu trong thư từ, email .v.v.
  • ② Là lối nói kiểu cách, trang trọng. Được sử dụng trong văn viết.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ
① おNGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa
げんき
とのDO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩa
なに
よりです。
→ Nghe tin anh khỏe mạnh thì không còn gì bằng.
 
② そちらではHỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt)
Cách nhớ và Giải nghĩa
DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây
Cách nhớ và Giải nghĩa
こうよう
KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc
Cách nhớ và Giải nghĩa
いまざか
とのDO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし
ですが、うかがえなくてTÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn
Cách nhớ và Giải nghĩa
NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ
Cách nhớ và Giải nghĩa
ざんねん
です。
→ Nghe nói chỗ anh đang là mùa rộ của lá đỏ, nhưng thật tiếc là tôi không thể đến  tham quan được.
 
③ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa
らいげつ
CỬU Nghĩa: Lâu dài
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひさ
しぶりにTHƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa
KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa
じょうきょう
なさるDO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし
、そのTHÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
とき
はぜひごNHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức
Cách nhớ và Giải nghĩa
いっぽう
ください。
→ Nghe nói tháng tới lâu rồi anh mới lên Tokyo, khi đó nhất định nhớ báo tôi một tiếng nhé.
 
④ BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
便TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi
Cách nhớ và Giải nghĩa
べつびん
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch
Cách nhớ và Giải nghĩa
MỄ Nghĩa: Gạo
Cách nhớ và Giải nghĩa
しんまい
をおTỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩa
おく
りくださるDO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし
GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩa
かぞくいちどうたの
しみにĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩa
っております。
→ Nghe nói anh chị gửi chúng tôi gạo mới bằng đường bưu phẩm khác, cả gia đình chúng tôi đều rất háo hức chờ đợi.
 
⑤ このたびTỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc
Cách nhớ và Giải nghĩa
しゅうしょく
なさったDO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし
おめでとうございます。
→ Nghe nói anh vừa mới bắt đầu đi làm, xin chúc mừng anh.
 
⑥ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa
らいげつ
こちらのPHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほう
にいらっしゃるDO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし
、おĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちしております。
→ Nghe nói tháng sau anh chị sẽ đến đây, chúng tôi rất háo hức.
 
⑦ ĐẰNG Nghĩa: Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Đuôi, cuối
Cách nhớ và Giải nghĩa
DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức
Cách nhớ và Giải nghĩa
ふじおさま
NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa
にゅういん
されたとのDO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし
まったくTỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぞん
じませずĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩa
THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi
Cách nhớ và Giải nghĩa
たいへんしつれい
いたしました。
→ Nghe nói ông Fujio đã nhập viện nhưng chúng tôi đã không hề biết, thật vô cùng thất lễ.
 
⑧ このたびは、ごHÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi
Cách nhớ và Giải nghĩa
こんれい
NGHI Nghĩa: Phép tắc
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
げられるとのDO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし
THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật
Cách nhớ và Giải nghĩa
まこと
におめでとうございます。
→ Nghe nói anh chị chuẩn bị tổ chức lễ cưới, xin chúc mừng anh chị.
 
⑨ THÚC Nghĩa: Chú
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha
Cách nhớ và Giải nghĩa
DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức
Cách nhớ và Giải nghĩa
おじさま
におかれましてはおKIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện
Cách nhớ và Giải nghĩa
すこ
やかにおQUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi
Cách nhớ và Giải nghĩa
すご
DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩa
なに
よりとおHỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi
Cách nhớ và Giải nghĩa
よろこ
THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩa
もう
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa
げます。
→ Nghe nói chú đang sống vui vẻ khỏe mạnh, chúng tôi cảm thấy rất vui.
 
⑩ QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa
きか
ますますごTHANH Nghĩa: Trong sạch
Cách nhớ và Giải nghĩa
TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいしょう
DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし
、おHỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi
Cách nhớ và Giải nghĩa
よろこ
THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩa
もう
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa
げます。
→ Nghe nói gia đình anh mọi người đều vui khỏe, chúng tôi cũng cảm thấy rất vui.
 
⑪ ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỔNG Nghĩa: Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
ていじかぶかぶぬしそうかい
KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÔI Nghĩa: Tổ chức, hối thúc, thôi miên
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいさい
いたしますので、ごĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa
MANG Nghĩa: Bận rộn
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa
たぼうちゅう
DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし
、なにとぞごLÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi
Cách nhớ và Giải nghĩa
DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời mọc. Tạnh ráo.
Cách nhớ và Giải nghĩa
りんせきよう
りますようおNGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ねが
THÂN Nghĩa: Nói, trình bày
Cách nhớ và Giải nghĩa
もう
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa
げます。
→ Chúng tôi sẽ tổ chức Đại hội cổ đông định kỳ, mặc dù biết các anh chị rất bận, nhưng mong các chị có thể sắp xếp tham dự đầy đủ.
 
⑫ おNGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa
げんき
でおMỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
らしDO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
よし
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩa
なに
よりとTỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぞん
じます。
→ Nghe nói ông bà vẫn khỏe mạnh là chúng tôi rất vui
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

tonoyoshi

yoshi


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm