[Ngữ pháp N1] ~ かたわら:Bên cạnh – Ngoài – Ngoài việc – Vừa…vừa đồng thời

⭐ › Cấu trúc

Vる + かたわら
Danh từ + かたわら

🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói diễn tả ý nghĩa “Bên cạnh công việc chính thì còn làm thêm việc khác/ hoạt động khác nữa”, “vừa làm việc A cũng đồng thời làm việc B”, Trong đó A và B là hạnh động – sự việc tiếp diễn trong  một khoảng thời gian nhất định chứ không phải là nhất thời.
  • ② Không nhất thiết A và B phải diễn ra trong cùng một thời điểm nhưng phải diễn ra trong cùng một khoảng thời gian
  • ③ Tham khảo thêm với かたがた」「がてら」「ついでに
  • ④ Đây là cách nói trang trọng, văn viết, được dùng nhiều trong email, thư từ…
  • ⑤ Thường đi sau những danh từ như  あいさつ、おみまい、おれいほうこく さんぽ
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ
① かれきょうししごとを するかたわらしょうせついている。
→ Anh ấy ngoài việc chính là dạy học còn viết cả tiểu thuyết.

② わたしはかいしゃきんむかたわらどもたちに サッカー をおしえています。
→ Ngoài công việc chính là làm ở công ty thì tôi còn dạy đá bóng cho trẻ con.

③ ははしゅふとしてのしごとかたわらにほんごおしえる ボランティア を している。
→ Mẹ tôi ngoài việc chính là nội trợ còn tham gia dạy tiếng Nhật tình nguyện.

④ このひとわたしかたわらとなりのクラスのランさんともっています。
→ Người này ngoài tôi ra thì hắn còn cặp kè với bạn Lan ở lớp bên cạnh.
 
⑤ かのじょかいしゃづとめのかたわら、ボランティアかつどうせっきょくてきんでいる。
→ Ngoài công việc ở công ty, cô ấy cũng rất tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện.
 
⑥ わたしはがっこうかよかたわらよるはスーパーではたらいている。
→ Bên cạnh việc đi học ở trường, buổi tối thì tôi cũng làm việc ở siêu thị.
 
⑦ まつもとじゅんかしゅとしてのかつどうかたわらはいゆうとしてもかつやくしている。
→ Ngoài công việc làm ca sĩ, Matsumoto Jun cũng tham gia đóng phim.
 
⑧ ちちのうぎょうかたわらちいさいみせけいえいしている。
→ Bố tôi ngoài làm nông ra thì cũng có kinh doanh một cửa hàng nhỏ.
 
⑨ かいしゃしごとかたわら、ダンスをならっています。
→ Bên cạnh công việc ở công ty, tôi cũng đang học khiêu vũ.
 
⑩ ぼくがっこうかよかたわらかぎょうてつだっている。
→ Ngoài thời gian đi học ở trường thì tôi cũng giúp đỡ công việc kinh doanh của gia đình.
 
⑪ わたしははじぶんものならかたわらひとにもおしえている。
→ Mẹ tôi vừa tự học đan mà vừa đồng thời cũng dạy cho người khác.
 
⑫ かのじょせいしゃいんとしてしごとをしているかたわらひとりどもふたりています。
→ Cô ấy vừa làm việc toàn thời gian ở công ty vừa phải nuôi hai đứa con một mình.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ かれそうさくかつどうかたわら NPO のかつどうを している。
→ Ngoài hoạt động chính là sáng tác thì anh ấy cũng hoạt động tại các tổ chức phi lợi nhuận.

⑭ ははすうがくおしえるかたわらほんやくしごともしている。
→ Ngoài việc chính là dạy toán mẹ tôi còn làm thêm cả việc biên dịch.

⑮ やまなかさんはしやくしょつとめるかたわらかしゅとしてもかつやくしている。
→ Anh Yamanaka ngoài công việc chính ở văn phòng thành phố còn hoạt động ca hát nữa.
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

katawara


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm