① うっかり携帯を忘れたばかりに、友達と会えなくなった。
→ Chỉ vì chót quên mang điện thoại mà không thể gặp được bạn .
② 私の説明が足りなかったばかりに、皆さんにご面倒を おかけしてしまいました。
→ Chỉ vì tôi giải thích không đủ nên đã gây phiền toái cho mọi người.
③ 日曜日は暇だと言ったばかりに、家中の大掃除を手伝うことになってしまった。
→ Chỉ vì nói chủ nhật rảnh nên bị bắt giúp tổng vệ sinh trong nhà.
④ お金がないばかりに、夢を あきらめなければならなくなった。
→ Chính vì không có tiền nên phải từ bỏ giấc mơ.
⑤ 彼の意志が弱いばかりに、友人の言葉に影響されることが多い。
→ Anh ấy chính vì ý chí không vững nên thường bị ảnh hưởng bởi lời nói của bạn bè.
⑥ 窓を開けたまま寝てしまったばかりに、風邪を引いてしまった。
→ Chỉ vì để cửa sổ mở khi ngủ mà tôi đã bị cảm.
⑦ 注意を忘れてちょっと生水を飲んだばかりに、おなかを悪くしてしまった。
→ Chỉ tại tôi quên chú ý mà uống nước chưa đun sôi nên bị đau bụng.
⑧ ちょっとした油断をしたばかりに、大怪我をしてしまった。
→ Chỉ vì bất cẩn một chút nên tôi đã bị thương nặng.
⑨ 働きがないばかりに、妻に馬鹿にされている。
→ Chỉ tại không có việc làm mà tôi bị vợ coi thường.
⑩ お金がないばかりに大学に進学できなかった。
→ Chỉ vì không có tiền nên tôi không thể học lên đại học được.
⑪ パスポートを取りに行ったが、はんこを忘れたばかりに、今日はもらえなかった。
→ Tôi đi lấy hộ chiếu nhưng chỉ vì quên mang con dấu mà hôm nay không lấy được.
⑫ 物価は上がるばかりに、生活は少し楽にならない。
→ Chỉ tại giá cả cứ tăng nên cuộc sống không thoải mái lên được.
⑬ 日本語が下手なばかりに、いいアルバイトが見つからない。
→ Tôi không thể tìm được việc làm thêm tốt chỉ tại dở tiếng Nhật.
⑭ 二人は好きあっているのだが、親同士の中が悪いばかりに、いまだに結婚できずにいる。
→ Hai người đó rất yêu nhau nhưng chỉ vì mối quan hệ của cha mẹ hai bên không tốt nên đến bây giờ vẫn chưa cưới được.
⑮ うそをついたばかりに恋人に嫌われてしまった。
→ Chỉ tại nói dối nên tôi đã bị người yêu giận.
⑯ お金がないばかりに、今度の旅行には行けなかったのです。
→ Chỉ vì không có tiền nên chúng tôi không thể tham gia chuyến du lịch lần này được.
⑰ 彼は子どもの命を助けたいばかりに、薬を買うお金を盗んだのだそうだ。
→ Nghe nói chỉ vì muốn cứu mạng đứa con nên anh ta đã ăn cắp tiền để mua thuốc.
⑱ 彼の言葉を信じたばかりに酷い目に遭った(*)。
→ Chỉ vì tin lời anh ta nên tôi mới ra nông nỗi này.
(*) 酷い目に遭う: (Quán ngữ) Trải qua một kinh nghiệm đau thương; Gặp một chuyện cay đắng; Trải qua một chuyện khó khăn.
⑲ あの魚を食べたばかりにひどい目にあった。
→ Chỉ tại ăn con cá đó mà tôi ra nông nổi này.
⑳ 彼は競馬に熱中したばかりに、財産を全部失った。
→ Anh ta đã mất toàn bộ tài sản của mình chỉ vì quá đam mê đua ngựa.
㉑ パソコンのソフトがうまく使えないばかりに、やりたい仕事ができなかった。
→ Chỉ tại không sử dụng máy vi tính thành thạo nên không làm được công việc yêu thích.
㉒ コンピューターを持っているといったばかりに、余計な仕事まで押し付けられる羽目になってしまった。
→ Chỉ tại lỡ nói là có máy vi tính nên tôi lâm vào cảnh bị bắt làm cả những việc không đâu.
㉓ 仕事の経験が少ないばかりに、就職口がなかなか見つからない。
→ Tôi mãi không tìm được việc làm chỉ vì ít kinh nghiệm trong công việc.
㉔ 長女であるばかりに、弟や妹の世話をさせられる。
→ Chỉ tại vì là chị cả nên tôi bị ba mẹ bắt chăm sóc hai đứa em.
㉕ 一言変なことを言ってしまったばかりに、彼女との関係は悪くなってしまった。
→ Chỉ tại tôi lỡ miệng nói một điều không hay nên mối quan hệ của tôi với cô ấy đã xấu đi.
㉖ テレビ で見たこの村の人たちに会いたいばかりに、はるばる日本からやってきた。
→ Chỉ vì muốn gặp những người trong ngôi làng tôi thấy trên TV, tôi đã vượt đường xá xa xôi tới Nhật Bản