Cấu trúc
Danh từ + 抜きで
Danh từ + 抜きに
Danh từ 1 + 抜きの + Danh từ 2
Danh từ +を抜きにして(は)
Danh từ +は抜きにして
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Sử dụng khi muốn nói: Loại cái gì đó ra, loại một cái nào đó mà vốn thông thường sẽ bao gồm
- ② Diễn tả ý: Nếu không có [Vế 1], thì [Vế 2] khó mà xảy ra/ thực hiện được.”
- ③ Diễn đạt ý: Hãy bỏ ra, loại bỏ cái gì đó ra hoặc hãy thôi chuyện gì đó đi
Cách dùng 1: Loại cái đó ra, loại một cái nào đó vốn thông thường sẽ bao gồm
Danh từ + 抜きに
Danh từ 1 + 抜きで + Danh từ 2
Có nghĩa là: Bỏ ra / loại ra
※「N + ぬき」sử dụng như danh từ.
⑦ お世辞抜きに、君の日本語は本当にうまいよ。
→ Nói không phải nịnh chứ tiếng Nhật của em giỏi thật đấy.
Cách dùng 2: Nếu không có [Vế 1], thì [Vế 2] khó mà xảy ra/ thực hiện được.
Danh từ (を)抜きに(しては)~Vれない
Danh từ (を)抜きに(しては)~不可能 (Bất khả năng)
Thường đi kèm với những từ thể hiện đánh giá cao của người nói. Vế phía sau là câu mang ý một sự việc sẽ không xảy ra
Có nghĩa là: Nếu không có hoặc loại bỏ N ra, thì không thể V
① この チーム は彼を ぬきにしては、戦えません。
→ Đội này mà thiếu cậu ấy thì không thể chiến đấu gì được.
③ 私の朝は、コーヒー を ぬきにしては、考えられない。
→ Tôi không thể nghĩ đến buổi sáng của tôi mà không có cà phê.
④ 原さん を ぬきにして、今回の優勝はなかったと思う。
→ Nếu không có Hara thì không thể có chiến thắng lần này.
⑤ こんな大切なこと、部長を ぬきにしては決められません。
→ Việc quan trọng như thế này mà không có trưởng phòng thì không thể quyết định được.
⑥ 皆さん、仕事の話は抜きにして、楽しく飲みましょう。
→ Mọi người, hãy dẹp chuyện công việc qua một bên và uống cho thật vui vẻ nào.
⑧ 田中さん抜きで(は)パーティーは、始められません。
→ Thiếu anh Tanaka thì bữa tiệc sẽ không thể bắt đầu được.
⑨ 今日は寝坊しちゃって、朝食抜きで会社に来た。
→ Hôm nay tôi ngủ quên nên đã đến công ty mà không ăn sáng (bỏ bữa sáng).
⑩ 挨拶は抜きにして、パーティーを始めましょう。
→ Thôi bỏ qua phần chào hỏi, chúng ta bắt đầu bữa tiệc thôi.
→ Từ giờ về sau, nói đến kinh tế Nhật Bản mà không nói đến vấn đề thuế thu nhập thì khó mà hình dung được.
⑫ 強い意志を抜きにしては 、この仕事を完成させることはできない。
→ Nếu không có ý chí mạnh mẽ thì không thể hoàn thành được công việc này.
⑬ 料理の上手な山田さん を抜きにしては 、パーティー は開けません。
→ Nếu không có anh Yamada giỏi nấu ăn, chúng ta không thể mở tiệc được.
⑭ 電気を抜きにしては、現在社会は成り立たないと言ってもいい。
→ Nếu không nhờ có điện thì có thể nói rằng không hình thành xã hội hiện tại.
Cách dùng 3: Hãy bỏ ra, loại bỏ cái gì đó ra hoặc hãy thôi chuyện gì đó đi
Danh từ + をぬきして
Đối với dạng này, phía sau thường đi với những cách nói hàm ý 勧誘 (rủ rê, mời gọi)、依頼 (nhờ vả)、命令 (mệnh lệnh) や意思・願望 (ý chí, nguyện vọng v.v.) など。
Phần nhiều là đi với dạng「Nはぬきにして、~」
Có nghĩa là: Hãy bỏ N ra / Hãy thôi N đi / Không N nữa