[Ngữ pháp N2] ~ない限り:Nếu không – Chừng nào mà chưa…Thì…

⭐ › Cấu trúc
V ない + かぎ
🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Dùng để diễn tả ý phạm vi điều kiện, rằng “nếu chừng nào mà trạng thái đó chưa diễn ra thì… vế sau cũng không thể thực hiện được”, hoặc “suốt trong lúc sự việc đó chưa xảy ra thì…vế sau cũng không thể thực hiện được” (dịch sát nghĩa là trong giới hạn khi mà A chưa xảy ra thì không thể xảy ra B)
  • ② Phía sau thường miêu tả trạng thái có được khi điều kiện đó thành lập, hàm ý rằng nếu điều kiện đó thay đổi thì trạng thái hiện tại có khả năng thay đổi theo
  • ③ Vế sau thường đi với thể phủ định. Ví dụ như: できないむりむずかしい .v.v.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ

① このいえからないかぎだいじょうぶだ。
→ Nếu không ra khỏi ngôi nhà này thì sẽ không sao.

② いまかいしゃを やめないかぎ、こういうせいかつわらないとおもったんです。
→ Nếu mà không nghỉ việc ở công ty hiện tại thì sẽ không thay đổi được tình trạng cuộc sống hiện giờ.

③ あいつがあやまってこないかぎ、こっちもれるつもりはない。
→ Chừng nào mà gã đó chưa chịu xin lỗi thì đằng này cũng không có ý định nhượng bộ.

④ がんはかなりしんこうしていて、しゅじゅつを しないかぎたすからないとわれたそうです。
→ Ung thư đã phát triển khá nhanh nên nếu không phẫu thuật thì có vẻ như sẽ không cứu được.

⑤ ねだんを もうすこないかぎれないとおもう。
→ Nếu không hạ giá xuống một chút nữa thì tôi nghĩ là không thể bán được.

⑥ このにんずうでは、ざんぎょうないかぎしごとおわらない。
→ Với số lượng người thế này mà không làm thêm giờ thì không thể hoàn thành công việc được.

➆ ねつじゅうぶんがらないかぎがいしゅつしたりしないでください。
→ Nếu chưa hạ sốt đủ thì không nên ra ngoài.

⑧ れんしゅうないかぎじょうたつもありえない。
→ Nếu không luyện tập thì không thể nào có chuyện tiến bộ được.

⑨ ごごあめないかぎ、2えきいましょう。
→ Nếu trưa nay không có mưa thì chúng ta sẽ gặp nhau tại nhà ga lúc 2 giờ.
 
⑩ このこうじょうきょかないかぎけんがくできない。
→ Nhà máy này nếu không được phép thì không thể vào tham quan được.

⑪ ぜったいにやめようとじぶんけっしんないかぎ、いつまでってもきんえんなかできないだろう。
→ Nếu bản thân không quyết tâm bỏ hút thuốc thì có lẽ mãi mãi không thể nào bỏ được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ いまのやりかたないかぎわるじょうきょうつづくだろう。
→ Chừng nào mà chưa thay đổi cách làm hiện nay thì tình trạng xấu hẳn vẫn sẽ tiếp diễn.

⑬ さんかかっこくきょうりょくられないかぎ、このていさんそのプログラムのじつげんむずかしい。
→ Nếu không có được sự hợp tác của các nước tham gia thì việc thực hiện chương trình giảm khí thải cacbon này sẽ khó khăn.

⑭ いまほうりつわらないかぎけっこんしたら、ふうふはどちらかいっぽうせいなのらなければならない。
→ Chừng nào mà luật hiện nay chưa đổi thì sau khi kết hôn hai vợ chồng phải có một người lấy họ của người kia.
5 1 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

naikagiri


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm