[Ngữ pháp N2] ~ ずじまい: Rốt cuộc là đã…/ Không kịp…/ Chưa kịp…

bình luận Ngữ pháp N2, JLPT N2, (5/5)
Cấu trúc

Động từ thể ます  + ずじまい
* 「する」 → せずじまい

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn đạt ý nói “muốn làm/ có ý định sẽ làm/ cần phải làm điều gì đó nhưng rốt cuộc đã không thực hiện được . Thường dùng để diễn tả tâm trạng tiếc nuối của người nói.
  • ② Thường hay dùng với thể quá khứ. Không dùng với trường hợp vẫn còn cơ hội làm lại lần nữa .
  • ③ Thường đi cùng 結局けっきょく~」「とうとう~」. Mẫu câu này Có chút mang tính văn nói.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① 日本にほんにいる富士山ふじさんたかったんですが、ずっと天気てんきわるく、ずじまいでした。
→ Tôi đã rất muốn ngắm núi Phú Sĩ trong thời gian ở Nhật nhưng thời tiết cứ xấu mãi nên rốt cuộc đã không thể ngắm được.

② せっかくの連休れんきゅうだったけど、原稿げんこうかなければならなくて、どこにもずじまいだった。
→ Mãi mới có mấy ngày nghỉ liên tiếp nhưng lại phải viết bản thảo nên rốt cuộc là chẳng đi được đâu cả.

③ あのほんはいろいろなともだちにすすめられたんですが、なんなくすすまず結局読けっきょくよずじまいでした。
→ Cuốn sách đó được nhiều người bạn giới thiệu lắm nhưng chưa có hứng cho lắm nên rốt cuộc đã không kịp đọc.
 
④ そろそろ昼食ちゅうしょくを、とおもっていたら来客らいきゃくがあり、そのうちにミーティングがはじまり、結局昼食けっきょくちゅうしょくずじまいだった。
→ Khi tôi định chuẩn bị đi ăn thì có khach đến nên cuộc họp đã bắt đầu luôn, và rốt cuộc là tôi đã không kịp ăn trưa.

⑤ 昨日きのう立食りっしょくパーティー だったけど、はなしばかりして、なにずじまいだった。
→ Hôm qua tôi đi tham dự tiệc đứng nhưng cứ mải nói chuyện suốt nên chả ăn được gì cả.

⑥ 会場かいじょうがすごい混雑こんざつだったので、田中たなかさんとはずじまいでした。
→ Hội trường đông quá nên tôi đã không gặp được anh Tanaka.

⑦ あの映画えいがわってしまった。あんなにたいとおもっていたのに、とうとうずじまいだった
→ Bộ phim đó cũng đã hết chiếu rồi. Mặc dù muốn xem lắm thế mà đã không kịp xem
⑧ そのけんについては、いろいろなひといてまわったが、結局真相けっきょくしんそうはわからずじまいだった。
→ Về vụ đó thì mặc dù tôi đã đi hỏi rất nhiều người rồi những kết cục vẫn chưa hiểu được chân tướng sự việc.
 
⑨ ずじまいだった。
→ Tôi đã không kịp gặp ông ấy.
 
⑩ 東京とうきょうにいらっしゃるあいだに、一度いちどいしたかったのですが、今回こんかいずじまいでしたね。
→ Trong thời gian anh đang ở Tokyo thì tôi rất muốn gặp anh một lần nhưng lần này chúng ta cũng đã không kịp gặp nhau nhỉ.
 
⑪「結婚けっこんしよう」という一言ひとことがとうとうずじまいだった。
→ Cuối cùng tôi đã không kịp nói một câu rằng “Mình cưới nhau đi”.
 
⑫ ずじまいのラブレター、そっとひろげてなつかしむ。
→ Tôi bồi hồi nhẹ nhàng mở lá thư tình chưa kịp gửi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ やりたいことはやまほどあったが、結局けっきょくなにもできずじまいでこのとしになった。
→ Những điều muốn lằm thì nhiều vô kể nhưng rốt cuộc đã đến tuổi này rồi mà chưa làm được gì.
 
⑭ 高価こうか百科辞典ひゃっかじてんったものの、結局けっきょくずじまいで、本棚ほんだなかざってあるだけだ。
→ Mặc dù mua một từ điển bách khoa đắt tiền nhưng chỉ cứ cất trên kệ sách mà chưa kịp đọc.

⑮ せっかく京都きょうとったのに、仕事しごといそがしくて、どこにもずじまいかえってきた。
→ Đã cất công đến Kyoto nhưng công việc bận rộn quá nên tôi đã phải về mà chả đi thăm được nơi nào cả.
Từ khóa: 

sezujimai

zujimai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm