① 試合 は 晴雨 にかかわらず、 決行 する。
→ Tôi nhất quyết tiến hành trận đấu, bất kể trời đẹp hay trời mưa.
② 天候 にかかわらず、 明日旅行 に 行 きます。
→ Ngày mai tôi vẫn sẽ đi du lịch bất kể thời tiết thế nào.
③ 振り込み手数料は、送金金額にかからわず無料です。
→ Phí chuyển tiền, không phân biệt số tiền cần chuyển, đều là miễn phí.
④ この通りは昼夜にかかわらりなく交通量が多い。
→ Bất kể ngày hay đêm, con đường này đều có lượng người tham gia giao thông đông đúc.
⑤ この映画は、子どもから大人まで、年齢にかかわらなく楽しめる。
→ Bộ phim này từ trẻ con tới người lớn, bất kỳ độ tuổi nào cũng tận hưởng được.
④ この路線バス の料金は、乗った距離にかかわらず、一律200円です。
→ Vé đi xe buýt tuyến cố định này, không phân biệt quãng đường dài hay ngắn, tất cả đều là 200 yen.
⑤ 先週 NHKでやっていたドラマは 年齢 にかかわらず、 人気 があった。
→ Bộ phim truyền hình mà đài NHK chiếu tuần trước rất được mọi người yêu thích, không phân biệt tuổi tác.
⑥ 性別 にかかわらず、 優 れた 人材 を 確保 したい。
→ Tôi muốn bảo đảm có đủ nguồn nhân lực ưu tú, không phân biệt giới tính.
⑦ 国籍 にかかわらず、 歓迎 します。
→ Chúng tôi hoan nghênh tất cả mọi người, không phân biệt quốc tịch.
⑨ このクラブは 年齢 や 社会的地位 にかかわらず、どなたでも 参加 できます。
→ Câu lạc bộ này không phân biệt tuổi tác hoặc địa vị xã hội, bất cứ ai cũng có thể tham gia.
⑩ 住民 の 反対運動 にかかわらず 建設 が 始 まった。
→ Việc xây dựng vẫn bắt đầu, bất chấp phong trào phản đối của người dân.
⑪ 大学生にもかかわらず、基本的な漢字が書けない者もいる。
→ Cho dù là sinh viên đại học nhưng cũng có những người không viết được kanji cơ bản.
⑫ 友だちは私より成績が良かったにもかかわらず、試験で実力が出せずに、不合格になった。
→ Dù bạn tôi có thành tích học tập tốt hơn tôi, nhưng trong kì thi đã không thể hiện được thực lực và bị trượt.
⑬(式などで)本日はお忙しい中にもかかわらず、ご出席いただき、誠にありがとうございます。
→ (Ví dụ tại một buổi lễ) Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý vị đã không quản ngại công việc bận rộn để đến tham dự.
⑭ 試合 は 晴雨 にかかわらず、 決行 する。
→ Tôi nhất quyết tiến hành trận đấu, bất kể trời đẹp hay trời mưa.
⑮ 天候 にかかわらず、 明日旅行 に 行 きます。
→ Ngày mai tôi vẫn sẽ đi du lịch bất kể thời tiết thế nào.
⑯ 先週 NHKでやっていたドラマは 年齢 にかかわらず、 人気 があった。
→ Bộ phim truyền hình mà đài NHK chiếu tuần trước rất được mọi người yêu thích, không phân biệt tuổi tác.
⑰ 性別 にかかわらず、 優 れた 人材 を 確保 したい。
→ Tôi muốn bảo đảm có đủ nguồn nhân lực ưu tú, không phân biệt giới tính.
⑱ 国籍 にかかわらず、 歓迎 します。
→ Chúng tôi hoan nghênh tất cả mọi người, không phân biệt quốc tịch.
⑲ テニスは 年齢 にかかわらず 楽 しめるスポーツだ。
→ Tennis là một môn thể thao mà dù ở độ tuổi nào, bạn cũng có thể chơi được.
⑳ このクラブは 年齢 や 社会的地位 にかかわらず、どなたでも 参加 できます。
→ Câu lạc bộ này không phân biệt tuổi tác hoặc địa vị xã hội, bất cứ ai cũng có thể tham gia.
㉑ 住民 の 反対運動 にかかわらず 建設 が 始 まった。
→ Việc xây dựng vẫn bắt đầu, bất chấp phong trào phản đối của người dân.