[Ngữ pháp N2] ~ に応えて:Đáp lại …/ Đáp ứng… / Theo… (yêu cầu, nguyện vọng…)

⭐ › Cấu trúc

Danh từ + にỨNG

Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こたえて/にỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こた

Danh từ 1 + にỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こた
える + Danh từ 2

🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ
① ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
だいがく
は、HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
がくせい
たちのYẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa
VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ようぼう
ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こた
えて
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
にちようび
ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa
THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩa
QUÁN Nghĩa: Quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩa
としょかん
KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
QUÁN Nghĩa: Quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいかん
することにしました。

→ Theo nguyện vọng của sinh viên, chúng tôi quyết định mở cửa thư viện luôn cả ngày chủ nhật.

② BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
らのHÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi
Cách nhớ và Giải nghĩa
びかけỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こた
えて
ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng
Cách nhớ và Giải nghĩa
TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Cách nhớ và Giải nghĩa
まちぜんたい
LỤC Nghĩa: Xanh lá cây
Cách nhớ và Giải nghĩa
みどり
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ...
Cách nhớ và Giải nghĩa
やすHOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động
Cách nhớ và Giải nghĩa
かつどう
THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
はじ
めることになりました。
→ Đáp ứng lời kêu gọi của họ, các hoạt động tăng cường màu xanh cho toàn thành phố đã được bắt đầu.

③ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Cách nhớ và Giải nghĩa
かのじょ
も、みんなの リクエスト ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こた
えて
NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
いっきょく
CA Nghĩa: Bài hát, hát
Cách nhớ và Giải nghĩa
うた
った。
→ Theo yêu cầu của mọi người cô ấy cũng hát một bài.

④ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
は、ファン のKÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩa
きたい
ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こた
えて
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát
Cách nhớ và Giải nghĩa
DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa
Cách nhớ và Giải nghĩa
だいかつやく
した。
→ Đáp ứng sự kỳ vọng của fan, anh ấy đã tích cực hoạt động khắp nơi.

⑤  Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người
Cách nhớ và Giải nghĩa
しゃいん
YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa
CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
ようきゅう
にこたえてLAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỘNG Nghĩa: Làm việc
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
ろうどうじかん
ĐOẢN Nghĩa: Ngắn
Cách nhớ và Giải nghĩa
SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
たんしゅく
した。
→ Số giờ lao động đã được cắt giảm theo yêu cầu của nhân viên.

 そのアイドルはコンサートのTỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất
Cách nhớ và Giải nghĩa
HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau
Cách nhớ và Giải nghĩa
さいご
にアンコール
にこたえてもうNHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
CA Nghĩa: Bài hát, hát
Cách nhớ và Giải nghĩa
いちきょくうた
った。
→ Ca sĩ thần tượng đó cuối buổi ca nhạc đã hát thêm một ca khúc để đáp lại tiếng reo hò yêu cầu của khán giả.
 
 THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHÚNG Nghĩa: Nhiều, đông người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちょうしゅう
のアンコール
にこたえてCHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HUY Nghĩa: Rung động, lay động, xua, múa
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しきしゃ
TÁI Nghĩa: Một lần nữa
Cách nhớ và Giải nghĩa
ふたた
Nghĩa: Nhảy múa
Cách nhớ và Giải nghĩa
THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぶたい
姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
すがた
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩa
せ、 Nghĩa: Đẹp, yêu kiều
Cách nhớ và Giải nghĩa
うつく
しいKHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょく
THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe
Cách nhớ và Giải nghĩa
かせてくれた。
→ Đáp lại tiếng reo hò tán thưởng và yêu cầu của khán giả, người chỉ huy dàn nhạc lại xuất hiện trên sân khấu và mang đến cho khán giả một bản nhạc hay.
 
 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình
Cách nhớ và Giải nghĩa
VỰC Nghĩa: Phạm vi, khu vực, trình độ
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
DÂN Nghĩa: Người dân
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちいきじゅうみん
YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa
VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ようぼう
にこたえてTUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn
Cách nhớ và Giải nghĩa
HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn
Cách nhớ và Giải nghĩa
じゅんかん
バスばすKINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi
Cách nhớ và Giải nghĩa
けいろ
BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩa
CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm)
Cách nhớ và Giải nghĩa
へんこう
することにした。
 Chúng tôi đã quyết định sẽ thay đổi lộ trình tuyến xe buýt để đáp ứng nguyện vọng của người dân khu vực.
 
 THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩa
さんかしゃ
YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa
VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ようぼう
ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こた
えて
THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
じかい
THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích
Cách nhớ và Giải nghĩa
MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Cách nhớ và Giải nghĩa
せつめい
にはHỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいちょうじしん
XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi
Cách nhớ và Giải nghĩa
しゅっせき
することになった。
→ Đáp lại nguyện vọng của người tham gia, những buổi trình bày tới sẽ có sự tham dự của ngài Chủ tịch.
 
 ワールドカップでĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan
Cách nhớ và Giải nghĩa
TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
おおがせんしゅ
はサポーターのTHANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいえん
にこたえてĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát
Cách nhớ và Giải nghĩa
DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa
Cách nhớ và Giải nghĩa
だいかつやく
した。
→ Tại World Cup, vận động viên Ooga đã thi đấu rất thành công, đáp ứng sự cổ cũ cuồng nhiệt của người hâm mộ.
 
 GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người
Cách nhớ và Giải nghĩa
DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức
Cách nhớ và Giải nghĩa
みなさま
のごYẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa
VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ようぼう
におこたえしてDOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính)
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
えいぎょうじかん
NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau
Cách nhớ và Giải nghĩa
ごご
11THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
までといたしました。
→ Đáp lại nguyện vọng mọi người, chúng tôi đã quyết định kéo dài thời gian kinh doanh đến 11 giờ tối.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 このドラマは、もうNHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩa
いちどみ
たいというTHỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しちょうしゃ
THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
こえ
にこたえてTÁI Nghĩa: Một lần nữa
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩa
さいほうそう
されることになった。
→ Bộ phim này sẽ được chiếu lại, để đáp ứng ý kiến của khán giả xem đài rằng muốn xem lại một lần nữa.
 
 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほんだくん
BỘ Nghĩa: Bộ phận
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぶちょう
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩa
きたい
にこたえてKIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こんげつ
トップのNGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp
Cách nhớ và Giải nghĩa
TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぎょうせき
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa
げた。
→ Cậu Honda đã đạt được thành tích tốt nhất trong tháng này, đáp ứng được kỳ vọng của Trưởng phòng.
 
⑭ こちらのTHƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
しょうひん
は、「PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひんしつ
のよいものをできるだけAN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩa
やす
く」というTIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しょうひしゃ
のニーズ
にこたえてKHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいはつ
されたTHƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
しょうひん
です。
→ Sản phẩm này là sản phẩm được tạo ra nhằm đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng rằng “chất lượng tốt với giá rẻ nhất có thể”
 
 KHÁCH Nghĩa: Người khách
Cách nhớ và Giải nghĩa
きゃく
Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩa
いけん
にこたえてDOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính)
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
えいぎょうじかん
DUYÊN Nghĩa: Kéo dài
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩa
えんちょう
する。
→ Chúng tôi sẽ kéo dài thời gian kinh doanh để đáp ứng ý kiến của khách hàng.
 
 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩa
おや
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩa
きたい
にこたえてNGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
がんば
った。
→ Tôi đã cô gắng để đáp lại kỳ vọng của ba mẹ.
 
 NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひとびと
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩa
きたい
にこたえて、そのTUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
せんしゅ
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
きん
メダルをTHỦ Nghĩa: Lấy
Cách nhớ và Giải nghĩa
った。
→ Vận động viên đó đã giành được huy chương vàng, đáp ứng sự kỳ vọng của mọi người.
 
 そのTHANH Nghĩa: Màu xanh
Cách nhớ và Giải nghĩa
NIÊN Nghĩa: Năm
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいねん
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひとびと
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩa
きたい
にこたえてĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
おお
きなHÙNG Nghĩa: Con gấu
Cách nhớ và Giải nghĩa
くま
KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỦ Nghĩa: Lấy
Cách nhớ và Giải nghĩa
った。
→ Chàng thanh niên đó đã bắn được một con gấu lớn, đáp ứng sự mong mỏi của mọi người.
 
 TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しょうひしゃ
THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
こえ
ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こた
TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo
Cách nhớ và Giải nghĩa
LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩa
じゅうらい
よりTHAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển
Cách nhớ và Giải nghĩa
TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên
Cách nhớ và Giải nghĩa
そうさ
GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐƠN Nghĩa: Đơn thuần, đơn giản
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんたん
CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいひん
KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいはつ
するPHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHÂM Nghĩa: Cái kim, châm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほうしん
だ。
→ Phương châm của chúng ta là nghiên cứu chế tạo những sản phẩm có thao tác ngày càng đơn giản hơn, đáp ứng yêu cầu của người tiêu dùng.
 
 そのTUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
せんしゅ
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩa
りょうしん
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩa
きたい
にこたえてKIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
みごと
HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong
Cách nhớ và Giải nghĩa
TẨU Nghĩa: Đi, chạy
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんそう
した。
→ Vận động viên đó đã hoàn thành cuộc chạy đua một cách ngoạn mục, đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ.
 
 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa
おお
くのTIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しょうひしゃ
GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người
Cách nhớ và Giải nghĩa
DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức
Cách nhớ và Giải nghĩa
みなさま
のごÝ Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩa
いけん
におỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こた
えして
、このTRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほど
、より使SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng
Cách nhớ và Giải nghĩa
つか
いやすいCHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいひん
PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện
Cách nhớ và Giải nghĩa
MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán
Cách nhớ và Giải nghĩa
はつばい
いたしました。
→ Thể theo ý kiến của đông đảo quý khách hàng, lần này chúng tôi đã bán ra một mặt hàng dễ sử dụng hơn.
 
 QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa
LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối
Cách nhớ và Giải nghĩa
こくれん
からのYẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận
Cách nhớ và Giải nghĩa
ようせい
ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こた
えて
CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいふ
CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp
Cách nhớ và Giải nghĩa
VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện
Cách nhớ và Giải nghĩa
きゅうえん
チームをPHÁI Nghĩa: Nhóm, đảng phái, học phái
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHIỂN, KHÁN Nghĩa: Phái, cử đi
Cách nhớ và Giải nghĩa
はけん
することにした。
→ Đáp lại lời yêu cầu của Liên Hợp quốc, chính phủ đã quyết định gửi tới đó một đội cứu viện.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa
おお
くのファンのTHANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいえん
ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こた
える
HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong
Cách nhớ và Giải nghĩa
BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại.
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんぺき
プレぷれーをしTOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu
Cách nhớ và Giải nghĩa
げた。
→ Anh ta đã trình diễn hoàn hảo đáp ứng sự cổ vũ của đông đảo fan hâm mộ.
 
 NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÁC Nghĩa: Gác, tháp
Cách nhớ và Giải nghĩa
ないかく
にはQUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa
DÂN Nghĩa: Người dân
Cách nhớ và Giải nghĩa
こくみん
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩa
きたい
ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こた
える
ようなHỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả
Cách nhớ và Giải nghĩa
ゆうこう
GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいけつさく
ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập
Cách nhớ và Giải nghĩa
XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
してもらいたい。
→ Tôi mong muốn Nội các sẽ đưa ra những giải pháp hiệu quả đáp ứng được kỳ vọng của người dân. 
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

nikotae

nikotaeru

nikotaete


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm