› Cấu trúc
Danh từ + に応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえて/に応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえ
Danh từ 1 + に応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえる + Danh từ 2
› Cách dùng / Ý nghĩa
- ①『~にこたえて』được sử dụng khi muốn nói rằng “theo nguyện vọng hoặc yêu cầu của đối phương, thì ...”
- ② Đi trước『~に応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえて』thường chỉ đi chung với những danh từ như 期KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa待ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩa (kỳ vọng)、要YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa望VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng
Cách nhớ và Giải nghĩa (nguyện vọng)、要YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa請THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận
Cách nhớ và Giải nghĩa (yêu cầu)、アンコール (reo hò đề nghị diễn lại)、リクエスト (đề nghị)、声THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩa援VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện
Cách nhớ và Giải nghĩa (reo hò cổ vũ)、声THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩa (ý kiến) v.v. - ③『~にこたえ』sử dụng trong văn viết, khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ đi với dạng『N1 にこたえる N2』
- ④『にお応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえして』là cách nói khiêm nhường của『にこたえて』
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
› Ví dụ
Cách nhớ và Giải nghĩa学HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩaは、学HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa生SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩaたちの要YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa望VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng
Cách nhớ và Giải nghĩaに応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえて、日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa曜DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩaも図ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa書THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩa館QUÁN Nghĩa: Quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩaを開KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Cách nhớ và Giải nghĩa館QUÁN Nghĩa: Quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩaすることにしました。
→ Theo nguyện vọng của sinh viên, chúng tôi quyết định mở cửa thư viện luôn cả ngày chủ nhật.
② 彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩaらの呼HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi
Cách nhớ và Giải nghĩaびかけに応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえて、町ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng
Cách nhớ và Giải nghĩa全TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa体THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Cách nhớ và Giải nghĩaで緑LỤC Nghĩa: Xanh lá cây
Cách nhớ và Giải nghĩaを増TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ...
Cách nhớ và Giải nghĩaやす活HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát
Cách nhớ và Giải nghĩa動ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động
Cách nhớ và Giải nghĩaを始THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Cách nhớ và Giải nghĩaめることになりました。
→ Đáp ứng lời kêu gọi của họ, các hoạt động tăng cường màu xanh cho toàn thành phố đã được bắt đầu.
③ 彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa女NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Cách nhớ và Giải nghĩaも、みんなの リクエスト に応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえて、一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa曲KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn
Cách nhớ và Giải nghĩa歌CA Nghĩa: Bài hát, hát
Cách nhớ và Giải nghĩaった。
→ Theo yêu cầu của mọi người cô ấy cũng hát một bài.
④ 彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩaは、ファン の期KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa待ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩaに応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえて大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa活HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát
Cách nhớ và Giải nghĩa躍DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa
Cách nhớ và Giải nghĩaした。
→ Đáp ứng sự kỳ vọng của fan, anh ấy đã tích cực hoạt động khắp nơi.
⑤ 社XÃ Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa員VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người
Cách nhớ và Giải nghĩaの要YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa求CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu
Cách nhớ và Giải nghĩaにこたえて、労LAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động
Cách nhớ và Giải nghĩa働ĐỘNG Nghĩa: Làm việc
Cách nhớ và Giải nghĩa時THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩaを短ĐOẢN Nghĩa: Ngắn
Cách nhớ và Giải nghĩa縮SÚC Nghĩa: Lùi lại, rút ngắn, làm nhỏ lại
Cách nhớ và Giải nghĩaした。
→ Số giờ lao động đã được cắt giảm theo yêu cầu của nhân viên.
Cách nhớ và Giải nghĩa後HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau
Cách nhớ và Giải nghĩaにアンコールにこたえてもう一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa曲KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn
Cách nhớ và Giải nghĩa歌CA Nghĩa: Bài hát, hát
Cách nhớ và Giải nghĩaった。
Cách nhớ và Giải nghĩa衆CHÚNG Nghĩa: Nhiều, đông người
Cách nhớ và Giải nghĩaのアンコールにこたえて、指CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ
Cách nhớ và Giải nghĩa揮HUY Nghĩa: Rung động, lay động, xua, múa
Cách nhớ và Giải nghĩa者GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩaは再TÁI Nghĩa: Một lần nữa
Cách nhớ và Giải nghĩaび舞VŨ Nghĩa: Nhảy múa
Cách nhớ và Giải nghĩa台THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc
Cách nhớ và Giải nghĩaに姿TƯ Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ
Cách nhớ và Giải nghĩaを見KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩaせ、美MĨ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều
Cách nhớ và Giải nghĩaしい曲KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn
Cách nhớ và Giải nghĩaを聴THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe
Cách nhớ và Giải nghĩaかせてくれた。
Cách nhớ và Giải nghĩa域VỰC Nghĩa: Phạm vi, khu vực, trình độ
Cách nhớ và Giải nghĩa住TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ
Cách nhớ và Giải nghĩa民DÂN Nghĩa: Người dân
Cách nhớ và Giải nghĩaの要YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa望VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng
Cách nhớ và Giải nghĩaにこたえて、循TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn
Cách nhớ và Giải nghĩa環HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn
Cách nhớ và Giải nghĩaバスの経KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua
Cách nhớ và Giải nghĩa路LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi
Cách nhớ và Giải nghĩaを変BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩa更CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm)
Cách nhớ và Giải nghĩaすることにした。
Cách nhớ và Giải nghĩa加GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm
Cách nhớ và Giải nghĩa者GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩaの要YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa望VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng
Cách nhớ và Giải nghĩaに応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえて、次THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp
Cách nhớ và Giải nghĩa回HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại
Cách nhớ và Giải nghĩaの説THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích
Cách nhớ và Giải nghĩa明MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Cách nhớ và Giải nghĩaには会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa長TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩa自TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa身THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân
Cách nhớ và Giải nghĩaが出XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩa席TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi
Cách nhớ và Giải nghĩaすることになった。
Cách nhớ và Giải nghĩa賀HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan
Cách nhớ và Giải nghĩa選TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa
Cách nhớ và Giải nghĩa手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩaはサポーターの声THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩa援VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện
Cách nhớ và Giải nghĩaにこたえて大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa活HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát
Cách nhớ và Giải nghĩa躍DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa
Cách nhớ và Giải nghĩaした。
Cách nhớ và Giải nghĩa様DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức
Cách nhớ và Giải nghĩaのご要YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa望VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng
Cách nhớ và Giải nghĩaにおこたえして、営DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính)
Cách nhớ và Giải nghĩa業NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp
Cách nhớ và Giải nghĩa時THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩaを午NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ
Cách nhớ và Giải nghĩa後HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau
Cách nhớ và Giải nghĩa11時THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩaまでといたしました。
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách nhớ và Giải nghĩa度ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩa見KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩaたいという視THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa聴THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe
Cách nhớ và Giải nghĩa者GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩaの声THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩaにこたえて、再TÁI Nghĩa: Một lần nữa
Cách nhớ và Giải nghĩa放PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng
Cách nhớ và Giải nghĩa送TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩaされることになった。
Cách nhớ và Giải nghĩa田ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa君QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Cách nhớ và Giải nghĩaは部BỘ Nghĩa: Bộ phận
Cách nhớ và Giải nghĩa長TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩaの期KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa待ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩaにこたえて今KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa月NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩaトップの業NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp
Cách nhớ và Giải nghĩa績TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩaを上THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩaげた。
Cách nhớ và Giải nghĩa品PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaは、「品PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa質CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất
Cách nhớ và Giải nghĩaのよいものをできるだけ安AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩaく」という消TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
Cách nhớ và Giải nghĩa費PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí
Cách nhớ và Giải nghĩa者GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩaのニーズにこたえて、開KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Cách nhớ và Giải nghĩa発PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện
Cách nhớ và Giải nghĩaされた商THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán
Cách nhớ và Giải nghĩa品PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaです。
Cách nhớ và Giải nghĩaの意Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa見KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩaにこたえて、営DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính)
Cách nhớ và Giải nghĩa業NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp
Cách nhớ và Giải nghĩa時THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩaを延DUYÊN Nghĩa: Kéo dài
Cách nhớ và Giải nghĩa長TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩaする。
Cách nhớ và Giải nghĩaの期KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa待ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩaにこたえて、頑NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột
Cách nhớ và Giải nghĩa張TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng
Cách nhớ và Giải nghĩaった。
Cách nhớ và Giải nghĩa々LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ
Cách nhớ và Giải nghĩaの期KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa待ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩaにこたえて、その選TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa
Cách nhớ và Giải nghĩa手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩaは金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩaメダルを取THỦ Nghĩa: Lấy
Cách nhớ và Giải nghĩaった。
Cách nhớ và Giải nghĩa年NIÊN Nghĩa: Năm
Cách nhớ và Giải nghĩaは人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa々LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ
Cách nhớ và Giải nghĩaの期KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa待ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩaにこたえて、大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩaきな熊HÙNG Nghĩa: Con gấu
Cách nhớ và Giải nghĩaを撃KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn
Cách nhớ và Giải nghĩaち取THỦ Nghĩa: Lấy
Cách nhớ và Giải nghĩaった。
Cách nhớ và Giải nghĩa費PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí
Cách nhớ và Giải nghĩa者GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩaの声THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩaに応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえ、従TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo
Cách nhớ và Giải nghĩa来LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩaより操THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển
Cách nhớ và Giải nghĩa作TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên
Cách nhớ và Giải nghĩaが簡GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn
Cách nhớ và Giải nghĩa単ĐƠN Nghĩa: Đơn thuần, đơn giản
Cách nhớ và Giải nghĩaな製CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo
Cách nhớ và Giải nghĩa品PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaを開KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Cách nhớ và Giải nghĩa発PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện
Cách nhớ và Giải nghĩaする方PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng
Cách nhớ và Giải nghĩa針CHÂM Nghĩa: Cái kim, châm
Cách nhớ và Giải nghĩaだ。
Cách nhớ và Giải nghĩa手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩaは両LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên
Cách nhớ và Giải nghĩa親THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩaの期KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa待ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩaにこたえて見KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩaに完HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong
Cách nhớ và Giải nghĩa走TẨU Nghĩa: Đi, chạy
Cách nhớ và Giải nghĩaした。
Cách nhớ và Giải nghĩaくの消TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
Cách nhớ và Giải nghĩa費PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí
Cách nhớ và Giải nghĩa者GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩaの皆GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người
Cách nhớ và Giải nghĩa様DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức
Cách nhớ và Giải nghĩaのご意Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa見KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩaにお応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえして、この程TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường
Cách nhớ và Giải nghĩa、より使SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng
Cách nhớ và Giải nghĩaいやすい製CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo
Cách nhớ và Giải nghĩa品PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaを発PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện
Cách nhớ và Giải nghĩa売MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán
Cách nhớ và Giải nghĩaいたしました。
Cách nhớ và Giải nghĩa連LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối
Cách nhớ và Giải nghĩaからの要YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa請THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận
Cách nhớ và Giải nghĩaに応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえて、政CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền
Cách nhớ và Giải nghĩa府PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc)
Cách nhớ và Giải nghĩaは救CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp
Cách nhớ và Giải nghĩa援VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện
Cách nhớ và Giải nghĩaチームを派PHÁI Nghĩa: Nhóm, đảng phái, học phái
Cách nhớ và Giải nghĩa遣KHIỂN, KHÁN Nghĩa: Phái, cử đi
Cách nhớ và Giải nghĩaすることにした。
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách nhớ và Giải nghĩaくのファンの声THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói
Cách nhớ và Giải nghĩa援VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện
Cách nhớ và Giải nghĩaに応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえる完HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong
Cách nhớ và Giải nghĩa璧BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại.
Cách nhớ và Giải nghĩaなプレーをし遂TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu
Cách nhớ và Giải nghĩaげた。
Cách nhớ và Giải nghĩa閣CÁC Nghĩa: Gác, tháp
Cách nhớ và Giải nghĩaには国QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa民DÂN Nghĩa: Người dân
Cách nhớ và Giải nghĩaの期KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa待ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi
Cách nhớ và Giải nghĩaに応ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaえるような有HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra
Cách nhớ và Giải nghĩa効HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả
Cách nhớ và Giải nghĩaな解GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa決QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa策SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách
Cách nhớ và Giải nghĩaを打ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập
Cách nhớ và Giải nghĩaち出XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩaしてもらいたい。
→ Tôi mong muốn Nội các sẽ đưa ra những giải pháp hiệu quả đáp ứng được kỳ vọng của người dân.