[Ngữ pháp N2] ~ ようではないか/ようじゃないか:Hãy cùng …/ Sao không … ?

⭐ › Cấu trúc

Động từ thể ý chí + ではないか/じゃないか
Động từ thể ý chí + ではありませんか/じゃありませんか

🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Mẫu câu dùng để đưa ra gợi ý, đề xuất hay rủ rê, mời mọc cùng làm gì. Ngoài ra còn dùng để biểu thị mạnh mẽ ý chí của người nói, hoặc để hô hào, kêu gọi người nghe cùng thực hiện hành động nào đó.
  • ② Cách nói này có ý nghĩa thúc giục người nghe mạnh hơn so với cấu trúc ようか và chủ yếu là được nam giới, người lớn tuổi, những người có chức quyền như chính trị gia, giám đốc khi kêu gọi số đông…
  • ③ Không dùng trong đời sống thường ngày
  • ④ Ngoài ra cũng có cách nóiようではないですか 
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ
① みんなでNGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
がんば
ろうじゃないか
→ Tất cả mọi người hãy cùng nhau cố gắng lên nào!
 
② これからはTHIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩa
すこ
しでもNHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến
Cách nhớ và Giải nghĩa
やく
LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩa
つことをKHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんが
ようではないか
→ Từ bây giờ, chúng ta hãy suy nghĩ xem nên làm những gì có ích cho mọi người.
 
③ TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may
Cách nhớ và Giải nghĩa
HẠI, HẠT Nghĩa: Làm hại, ghen ghét
Cách nhớ và Giải nghĩa
さいがい
THỤ Nghĩa: Tiếp nhận
Cách nhớ và Giải nghĩa
けたNHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひとびと
CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp
Cách nhớ và Giải nghĩa
VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện
Cách nhớ và Giải nghĩa
VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi
Cách nhớ và Giải nghĩa
きゅうえんぶっし
TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩa
おく
ろうではないか
→ Chúng ta hãy cùng gửi hàng cứu trợ cho những người đang gặp thiệt hai do thiên tai.
 
④ TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy
Cách nhớ và Giải nghĩa
BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しぜんほご
VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động
Cách nhớ và Giải nghĩa
うんどう
QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひろ
ようではないか
→ Chúng ta hãy mở rộng phong trào bảo vệ môi trường tự nhiên.
 
⑤ HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn
Cách nhớ và Giải nghĩa
CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんきょうもんだい
について、CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぐたいてき
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
じぶん
にはどんなことができるか、NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
つリストにTHƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩa
いてみようではないか
→ Về vấn đề môi trường, chúng ta hãy viết ra danh sách từng cái một, xem bản thân mình có thể làm được gì cụ thể.
 
⑥ LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
りょこう
PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí
Cách nhớ và Giải nghĩa
DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひよう
TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp
Cách nhớ và Giải nghĩa
LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩa
てるというのはいいKHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんが
えですね。さっそく、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
わたし
たちもLAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩa
らいげつ
からTHỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
はじ
ようじゃありませんか。
→ Việc tích cóp chi phí cho du lịch là một ý hay nhỉ. Vậy chúng ta hãy mau chóng bắt đầu thực hiện từ tháng áu nhé.
 
⑦ NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
いっしょ
ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩa
もうじゃないか
→ Chúng ta hãy cùng nhau uống rượu đi nào.
 
⑧  Nghĩa: Đói
Cách nhớ và Giải nghĩa
えにKHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực
Cách nhớ và Giải nghĩa
くる
しむTỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩa
どもたちのために、 Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩa
なに
ができるかNHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
いっしょ
KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんが
ようではないか
→ Chúng ta hãy cùng nhau suy nghĩ xem có thể làm được gì vì những trẻ em đang bị đói khổ.
 
⑨ このVẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩa
もんだい
については、もっとよくTHOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
はな
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
おうじゃないか
→ Về vấn đề này thì chúng ta hãy trao đổi nhiều hơn.
 
⑩ よし、そんなにYÊM Nghĩa: Ta đây.
Cách nhớ và Giải nghĩa
おれ
HUYÊN Nghĩa: Dức lác.
Cách nhớ và Giải nghĩa
HOA Nghĩa: Cũng như chữ hoa [譁].
Cách nhớ và Giải nghĩa
けんか
したいのなら、THỤ Nghĩa: Tiếp nhận
Cách nhớ và Giải nghĩa
けてLẬP Nghĩa: Đứng, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩa
うじゃないか
→ Được thôi, nếu muốn gây với tao như thế, thì hãy đứng lên cùng gây nào!
 
⑫ やれるかどうかわかりませんが、とにかくやってみようではありませんか
→ Không biết có làm được không nhưng trước mắt cứ làm thử xem đã.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông
Cách nhớ và Giải nghĩa
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Cách nhớ và Giải nghĩa
SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách
Cách nhớ và Giải nghĩa
BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
だんじょさべつ
VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩa
もんだい
についてCHÂN Nghĩa: Chân thực
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIẾM Nghĩa: Kiếm
Cách nhớ và Giải nghĩa
しんけん
KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんが
ようではありません
→ Chúng ta hãy suy nghĩ thật nghiêm túc về vấn đề phân biệt nam nữ.
 
⑭ ごみをGIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt
Cách nhớ và Giải nghĩa
らすNỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩa
どりょく
を、まずGIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÌNH, THÍNH Nghĩa: Sân, vườn
Cách nhớ và Giải nghĩa
かてい
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa
なか
からしようではないか
→ Hãy bắt đầu thực hiện nỗ lực giảm rác thải, trước hết ngay từ bên trong gia đình mình.
 
⑮ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
DẠ Nghĩa: Ban đêm
Cách nhớ và Giải nghĩa
こんや
は、NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa
かた
MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Cách nhớ và Giải nghĩa
そうではありませんか
→ Nào đêm nay, chúng ta sẽ cùng nhau nói chuyện cho đến sáng nhé.
 
⑯  Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
わたし
たちでいくらTHOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
はな
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
ってもKẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa
LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận
Cách nhớ và Giải nghĩa
けつろん
はでないから、 Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩa
しゃちょう
TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Cách nhớ và Giải nghĩa
そうだん
してみようじゃありませんか
→ Chúng ta có bàn bao nhiêu đi nữa thì cũng không có kết luận, nên nãy thử xin ký kiến Giám đốc xem sao.
 
⑰ KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんが
えているだけではだめだ。TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa
おも
THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén
Cách nhớ và Giải nghĩa
ってやってみようではないか
→ Chỉ suy nghĩ thôi thì không được. Hãy quyết liệt thực hiện thử.
 
⑱ NHẪM Nghĩa: Thuê, tiền công
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちんぎん
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa
げるようには
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩa
しゃちょう
GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông
Cách nhớ và Giải nghĩa
THIỆP Nghĩa: Can thiệp, liên hệ
Cách nhớ và Giải nghĩa
こうしょう
ようじゃありませんか
→ Để nâng tiền công thì chúng ta hãy thương lượng với Giám đốc.

⑲ せっかくここまでLAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩa
たんだから、TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa
おも
THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén
Cách nhớ và Giải nghĩa
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩa
たの
もうじゃありませんか。

→ Đã mất công đến đây rồi nên hãy cùng vui chơi hết mình nào!

⑳ みんなでLỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちから
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
わせて、このĐẢO Nghĩa: Đảo
Cách nhớ và Giải nghĩa
しま
(のTỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy
Cách nhớ và Giải nghĩa
しぜん
THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi
Cách nhớ và Giải nghĩa
まも
っていこうではないか。

→ Mọi người hãy cùng gắng sức bảo tồn thiên nhiên cho hòn đảo này nào.

㉑ ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng
Cách nhớ và Giải nghĩa
まち
NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa
げんき
にするPHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほうほう
について、NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
いっしょ
KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんが
ようではありませんか。

→ Hãy cùng nhau nghĩ cách làm cho khu phố trở nên sôi nổi nào.

㉒ もうNHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩa
いちど
THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
はな
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
おうではないか。

→ Sao chúng ta không cùng nói chuyện thêm 1 lần nữa?

㉓ (VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぶんしょう
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
それぞれNÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn
Cách nhớ và Giải nghĩa
なや
みはある。しかし、KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんが
えているだけではNÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn
Cách nhớ và Giải nghĩa
なや
みはGIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいけつ
しない。KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực
Cách nhớ và Giải nghĩa
くてもNHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước
Cách nhớ và Giải nghĩa
いっぽ
ずつTIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Cách nhớ và Giải nghĩa
まえ
TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển
Cách nhớ và Giải nghĩa
すす
もうではないか。

→ (Bài luận) Con người ai cũng có những nỗi lo. Nhưng mà chỉ suy nghĩ thôi thì cũng không giải quyết được lo lắng. Dù khó khăn đi chăng nữa nhưng hãy cứ tiến từng bước về phía trước.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

youdehanaika

youjyanaika


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm