› Cấu trúc
Động từ thể ý chí + ではないか/じゃないか
Động từ thể ý chí + ではありませんか/じゃありませんか
› Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Mẫu câu dùng để đưa ra gợi ý, đề xuất hay rủ rê, mời mọc cùng làm gì. Ngoài ra còn dùng để biểu thị mạnh mẽ ý chí của người nói, hoặc để hô hào, kêu gọi người nghe cùng thực hiện hành động nào đó.
- ② Cách nói này có ý nghĩa thúc giục người nghe mạnh hơn so với cấu trúc 「~ようか」 và chủ yếu là được nam giới, người lớn tuổi, những người có chức quyền như chính trị gia, giám đốc khi kêu gọi số đông…
- ③ Không dùng trong đời sống thường ngày
- ④ Ngoài ra cũng có cách nói「~ようではないですか」
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
› Ví dụ
Cách nhớ và Giải nghĩa張TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng
Cách nhớ và Giải nghĩaろうじゃないか。
Cách nhớ và Giải nghĩaしでも人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩaの役DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến
Cách nhớ và Giải nghĩaに立LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩaつことを考KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩaえようではないか。
Cách nhớ và Giải nghĩa害HẠI, HẠT Nghĩa: Làm hại, ghen ghét
Cách nhớ và Giải nghĩaを受THỤ Nghĩa: Tiếp nhận
Cách nhớ và Giải nghĩaけた人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa々LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ
Cách nhớ và Giải nghĩaに救CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp
Cách nhớ và Giải nghĩa援VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện
Cách nhớ và Giải nghĩa物VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật
Cách nhớ và Giải nghĩa資TƯ Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi
Cách nhớ và Giải nghĩaを送TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩaろうではないか。
Cách nhớ và Giải nghĩa然NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy
Cách nhớ và Giải nghĩa保BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì
Cách nhớ và Giải nghĩa護HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ
Cách nhớ và Giải nghĩaの運VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động
Cách nhớ và Giải nghĩa動ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động
Cách nhớ và Giải nghĩaを広QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn
Cách nhớ và Giải nghĩaめようではないか。
Cách nhớ và Giải nghĩa境CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa問VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa題ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩaについて、具CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ
Cách nhớ và Giải nghĩa体THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Cách nhớ và Giải nghĩa的ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu
Cách nhớ và Giải nghĩaに自TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa分PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩaにはどんなことができるか、一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩaつ一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩaつリストに書THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩaいてみようではないか。
Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaの費PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí
Cách nhớ và Giải nghĩa用DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng
Cách nhớ và Giải nghĩaを積TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp
Cách nhớ và Giải nghĩaみ立LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩaてるというのはいい考KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩaえですね。さっそく、私TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩaたちも来LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩa月NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng
Cách nhớ và Giải nghĩaから始THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Cách nhớ và Giải nghĩaめようじゃありませんか。
Cách nhớ và Giải nghĩa緒TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu
Cách nhớ và Giải nghĩaに飲ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩaもうじゃないか。
Cách nhớ và Giải nghĩaえに苦KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực
Cách nhớ và Giải nghĩaしむ子TỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩaどもたちのために、何HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩaができるか一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa緒TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu
Cách nhớ và Giải nghĩaに考KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩaえようではないか。
Cách nhớ và Giải nghĩa題ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩaについては、もっとよく話THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩaし合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩaおうじゃないか。
Cách nhớ và Giải nghĩaと喧HUYÊN Nghĩa: Dức lác.
Cách nhớ và Giải nghĩa嘩HOA Nghĩa: Cũng như chữ hoa [譁].
Cách nhớ và Giải nghĩaしたいのなら、受THỤ Nghĩa: Tiếp nhận
Cách nhớ và Giải nghĩaけて立LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩaとうじゃないか。
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách nhớ và Giải nghĩa女NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Cách nhớ và Giải nghĩa差SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách
Cách nhớ và Giải nghĩa別BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt
Cách nhớ và Giải nghĩaの問VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa題ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩaについて真CHÂN Nghĩa: Chân thực
Cách nhớ và Giải nghĩa剣KIẾM Nghĩa: Kiếm
Cách nhớ và Giải nghĩaに考KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩaえようではありませんか。
Cách nhớ và Giải nghĩaらす努NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực
Cách nhớ và Giải nghĩa力LỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩaを、まず家GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa庭ĐÌNH, THÍNH Nghĩa: Sân, vườn
Cách nhớ và Giải nghĩaの中TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩaからしようではないか。
Cách nhớ và Giải nghĩa夜DẠ Nghĩa: Ban đêm
Cách nhớ và Giải nghĩaは、語NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩaり明MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Cách nhớ và Giải nghĩaかそうではありませんか。
Cách nhớ và Giải nghĩaたちでいくら話THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩaし合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩaっても結KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa論LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận
Cách nhớ và Giải nghĩaはでないから、社XÃ Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa長TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩaに相TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa談ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Cách nhớ và Giải nghĩaしてみようじゃありませんか。
Cách nhớ và Giải nghĩaえているだけではだめだ。思TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩaい切THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén
Cách nhớ và Giải nghĩaってやってみようではないか。
Cách nhớ và Giải nghĩa金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩaを上THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩaげるようには社XÃ Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa長TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩaに交GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông
Cách nhớ và Giải nghĩa渉THIỆP Nghĩa: Can thiệp, liên hệ
Cách nhớ và Giải nghĩaしようじゃありませんか。
⑲ せっかくここまで来LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩaたんだから、思TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩaい切THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén
Cách nhớ và Giải nghĩaり楽LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩaしもうじゃありませんか。
→ Đã mất công đến đây rồi nên hãy cùng vui chơi hết mình nào!
⑳ みんなで力LỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩaを合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩaわせて、この島ĐẢO Nghĩa: Đảo
Cách nhớ và Giải nghĩa(の自TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa然NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy
Cách nhớ và Giải nghĩaを守THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi
Cách nhớ và Giải nghĩaっていこうではないか。
→ Mọi người hãy cùng gắng sức bảo tồn thiên nhiên cho hòn đảo này nào.
㉑ 町ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng
Cách nhớ và Giải nghĩaを元NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc
Cách nhớ và Giải nghĩa気KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩaにする方PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng
Cách nhớ và Giải nghĩa法PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật
Cách nhớ và Giải nghĩaについて、一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa緒TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu
Cách nhớ và Giải nghĩaに考KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩaえようではありませんか。
→ Hãy cùng nhau nghĩ cách làm cho khu phố trở nên sôi nổi nào.
㉒ もう一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa度ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩa話THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩaし合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩaおうではないか。
→ Sao chúng ta không cùng nói chuyện thêm 1 lần nữa?
㉓ (文VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
Cách nhớ và Giải nghĩa章CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ
Cách nhớ và Giải nghĩa)人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩaそれぞれ悩NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn
Cách nhớ và Giải nghĩaみはある。しかし、考KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩaえているだけでは悩NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn
Cách nhớ và Giải nghĩaみは解GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa決QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩaしない。苦KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực
Cách nhớ và Giải nghĩaくても一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa歩BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước
Cách nhớ và Giải nghĩaずつ前TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Cách nhớ và Giải nghĩaに進TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển
Cách nhớ và Giải nghĩaもうではないか。
→ (Bài luận) Con người ai cũng có những nỗi lo. Nhưng mà chỉ suy nghĩ thôi thì cũng không giải quyết được lo lắng. Dù khó khăn đi chăng nữa nhưng hãy cứ tiến từng bước về phía trước.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!