[Ngữ pháp N2] 〜 抜きで/抜きに/を抜きにして/を抜きにしては/は抜きにして:Không Nói Đến…/ Không…/ Bỏ Qua…/ Loại ra…

⭐ › Cấu trúc

Danh từ + BẠT

Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きで
Danh từ + BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きに
Danh từ 1 + BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きの + Danh từ 2
Danh từ BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きにして(は)
Danh từ
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きにして

🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Sử dụng khi muốn nói: Loại cái gì đó ra, loại một cái nào đó mà vốn thông thường sẽ bao gồm
  • ② Diễn tả ý: Nếu không có [Vế 1], thì [Vế 2] khó mà xảy ra/ thực hiện được.”
  • ③ Diễn đạt ý: Hãy bỏ ra, loại bỏ cái gì đó ra hoặc hãy thôi chuyện gì đó đi
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1: Loại cái đó ra, loại một cái nào đó vốn thông thường sẽ bao gồm
Được sử dụng muốn diễn đạt ý  “loại cái đó ra, loại một cái nào đó vốn thông thường sẽ bao gồm”. 

Có nghĩa làBỏ ra / loại ra
N + ぬき」
sử dụng như danh từ.
Ví dụ 

 あのレストランのTRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちょうしょく
は、THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぜいきん
・サービスLIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
りょう
ぬきでNHỊ Nghĩa: Hai
Cách nhớ và Giải nghĩa
THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn
Cách nhớ và Giải nghĩa
VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn
Cách nhớ và Giải nghĩa
にせんえん
です。
→ Ăn sáng ở nhà hàng đó nếu không bao gồm thuế và phí dịch vụ thì 2000 Yên.
 
 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちょうしょく
ぬきでHỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいしゃ
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
くサラリーマンがĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa
おお
いらしい。
→ Nghe nói có rất nhiều người đi làm mà không ăn sáng.
 
 LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ
Cách nhớ và Giải nghĩa
らいしゅう
VỊ Nghĩa: Dạ dày
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIỂM Nghĩa: Kiểm tra, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa
けんさ
をしますから、
TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちょうしょく
きで
LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩa
てください。
→ Tuần sau sẽ kiểm tra dạ dày nên xin hãy đến mà không ăn sáng.
 
 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn
Cách nhớ và Giải nghĩa
あさ
から
HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn
Cách nhớ và Giải nghĩa
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きゅうそく
きで
、もう9THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
じかん
ĐỘNG Nghĩa: Làm việc
Cách nhớ và Giải nghĩa
はたら
いている。
→ Tôi làm việc suốt 9 tiếng đồng hồ mà không nghỉ ngơi gì từ sáng giờ.
 
 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょう
CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Cách nhớ và Giải nghĩa
THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển
Cách nhớ và Giải nghĩa
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
じゅんびたいそう
きで
、すぐサッカーのTHÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
しあい
XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
た。
→ Hôm nay tôi đã ra sân thi đấu bóng đá mà không khởi động.
 
 このTẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
あつ
まりでは、HÌNH Nghĩa: Hình dạng, kiểu dáng
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
けいしきは
ったことBẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きで
KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩa
きらく
にやりましょう。
→ Trong buổi họp mặt này, chúng ta hãy thoải mái, bỏ qua hết những hình thức gò bó.
 
 このHẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau
Cách nhớ và Giải nghĩa
あと
Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa
えら
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
きでNHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
わかて
だけẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩa
みにHÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
きましょう。
→ Sau đây, chúng ta sẽ đi nhậu, chỉ bao gồm những tay trẻ thôi, không có những vị chức sắc đi cùng.
 
 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRÍ Nghĩa: Đặt, để
Cách nhớ và Giải nghĩa
まえお
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きで
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận
Cách nhớ và Giải nghĩa
さっそくほんろん
NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
はい
りましょう。
→ Lời mào đầu sẽ được lược bỏ, chúng ta hãy vào vấn đề chính.
 
 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょう
Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しごと
THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
はなし
ぬきでLẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩa
たの
しみましょう。
→ Hôm nay chúng ta hãy vui chơi hết mình, bỏ qua những chuyện về công việc.
 
  Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩa
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
しゃちょう
きでは
、このKIỆN Nghĩa: Một vật, một việc
Cách nhớ và Giải nghĩa
けん
QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
めることはできない。
→ Nếu không có Giám đốc thì chúng ta không thể quyết được vụ này.
 
 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Cách nhớ và Giải nghĩa
かのじょ
はおTHẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Cách nhớ và Giải nghĩa
せじ
ぬきにすばらしいNHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
だ。
→ Cô ấy, không phải khen chứ, là một người tuyệt vời.
 
 TỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩa
CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp
Cách nhớ và Giải nghĩa
DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng
Cách nhớ và Giải nghĩa
こどもよう
にわさび
ぬきのマグロのすしをCHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý
Cách nhớ và Giải nghĩa
VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちゅうもん
した。
→ Tôi đã đặt món sushi cá ngừ không có mù tạc, phù hợp với trẻ con.
 
  Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
りくつ
きに
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích
Cách nhớ và Giải nghĩa
きになるということもある。
→ Cũng có khi thích một người mà không vì lý do gì cả.
 
 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối
Cách nhớ và Giải nghĩa
こんばん
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
かい
はアルコールBẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きのパーティーなんですよ。」
「えっ。おTỬU Nghĩa: Rượu
Cách nhớ và Giải nghĩa
なし?アルコール
ぬきじゃつまらないね。」
– Tiệc tối nay sẽ là tiệc không có cồn đấy.
– Hả, không có bia rượu hả? Không có còn thì chán chết nhỉ.

⑮ おTHẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Cách nhớ và Giải nghĩa
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
せじぬ
きにQUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きみ
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa
にほんご
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほんとう
にうまいよ。

→ Nói không phải nịnh chứ tiếng Nhật của em giỏi thật đấy.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2: Nếu không có [Vế 1], thì [Vế 2] khó mà xảy ra/ thực hiện được.
Được sử dụng khi muốn diễn tả ý “Nếu không có [Vế 1], thì [Vế 2] khó mà xảy ra/ thực hiện được.” 
Thường đi kèm với những từ thể hiện đánh giá cao của người nói. Vế phía sau là câu mang ý một sự việc sẽ không xảy ra

Có nghĩa là: Nếu không có hoặc loại bỏ N ra, thì không thể V
Ví dụ

① この チーム はBỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
ぬきにしてはCHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh
Cách nhớ và Giải nghĩa
たたか
えません。
→ Đội này mà thiếu cậu ấy thì không thể chiến đấu gì được.

③  Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
わたし
TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn
Cách nhớ và Giải nghĩa
あさ
は、コーヒー を ぬきにしてはKHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんが
えられない。
→ Tôi không thể nghĩ đến buổi sáng của tôi mà không có cà phê.

④ NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy
Cách nhớ và Giải nghĩa
はら
さん を ぬきにしてKIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
こんかい
ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ゆうしょう
はなかったとTƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa
おも
う。
→ Nếu không có Hara thì không thể có chiến thắng lần này.

⑤ こんなĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén
Cách nhớ và Giải nghĩa
たいせつ
なこと、BỘ Nghĩa: Bộ phận
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぶちょう
を ぬきにしてはQUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
められません。
→ Việc quan trọng như thế này mà không có trưởng phòng thì không thể quyết định được.

⑥ GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người
Cách nhớ và Giải nghĩa
みな
さん、 Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しごと
THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
はなし
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きにして
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩa
たの
しくẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩa
みましょう。

→ Mọi người, hãy dẹp chuyện công việc qua một bên và uống cho thật vui vẻ nào. 

⑧ ĐIỀN

Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa
さんBẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きで(は)
パーティーは、THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
はじ
められません。
→ Thiếu anh Tanaka thì bữa tiệc sẽ không thể bắt đầu được.

⑨ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょう
TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường
Cách nhớ và Giải nghĩa
ねぼう
しちゃって、TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちょうしょく
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きで
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa
かい
LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩa
た。

→ Hôm nay tôi ngủ quên nên đã đến công ty mà không ăn sáng (bỏ bữa sáng).

⑩ AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai.
Cách nhớ và Giải nghĩa
TẠT Nghĩa: Bức bách (đè ép).
Cách nhớ và Giải nghĩa
あいさつ
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きにして
、パーティーをTHỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
はじ
めましょう。

→ Thôi bỏ qua phần chào hỏi, chúng ta bắt đầu bữa tiệc thôi.

⑪ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau
Cách nhớ và Giải nghĩa
こんご
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua
Cách nhớ và Giải nghĩa
TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa
にほんけいざい
KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんが
えるとき、TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí
Cách nhớ và Giải nghĩa
THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế
Cách nhớ và Giải nghĩa
しょうひぜい
VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩa
もんだい
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きに
することはできない。
→ Từ giờ về sau, nói đến kinh tế Nhật Bản mà không nói đến vấn đề thuế thu nhập thì khó mà hình dung được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
つよ
Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng
Cách nhớ và Giải nghĩa
いし
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きにしては
、この Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しごと
HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんせい
させることはできない。
→ Nếu không có ý chí mạnh mẽ thì không thể hoàn thành được công việc này.

⑬ LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩa
りょうり
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
じょうず
SAN, SƠN Nghĩa: Núi
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
やまだ
さんBẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きにしては
、パーティー はKHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひら
けません。
→ Nếu không có anh Yamada giỏi nấu ăn, chúng ta không thể mở tiệc được.

⑭ ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa
でんき
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きにしては
HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
TẠI Nghĩa: Ở, tại
Cách nhớ và Giải nghĩa
げんざい
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
しゃかい
THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa
LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩa
たないとNGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
いっ
ってもいい。
→ Nếu không nhờ có điện thì có thể nói rằng không hình thành xã hội hiện tại.

 アジアぬきにしてはTHẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới
Cách nhớ và Giải nghĩa
KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua
Cách nhớ và Giải nghĩa
TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa
せかいけいざい
NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa
かた
れない
→ Không thể nói về kinh tế thế giới được nếu loại bỏ châu Á ra.
 
 この Nghĩa: Kế hoạch, đảm nhận
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh
Cách nhớ và Giải nghĩa
きかく
は、BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩa
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょうりょく
きにKHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんが
られない
→ Nếu không có sự cộng tác của anh ấy, thì không thể nào nghĩ tới cái kế hoạch này.
 
 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa
QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Cách nhớ và Giải nghĩa
たなかくん
TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc
Cách nhớ và Giải nghĩa
しゅうしょく
については、BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほんにん
ぬきにいくらTHOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
はな
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
ってもÝ Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa
VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị
Cách nhớ và Giải nghĩa
いみ
がない
→ Về chuyện đi làm của cậu Tanaka thì chúng ta có bàn bao nhiêu cũng không có ý nghĩa gì nếu không có cậu ta.
 
  Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ
Cách nhớ và Giải nghĩa
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
しきんえんじょ
NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
けんきゅう
TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi
Cách nhớ và Giải nghĩa
つづ
けることはBẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép
Cách nhớ và Giải nghĩa
NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò
Cách nhớ và Giải nghĩa
ふかのう
だ。
→ Không thể tiếp tục nghiên cứu nếu không có tài trợ.
 
 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
こんかい
Nghĩa: Kế hoạch, đảm nhận
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh
Cách nhớ và Giải nghĩa
きかく
THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいこう
SAN, SƠN Nghĩa: Núi
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Cách nhớ và Giải nghĩa
やまだくん
HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát
Cách nhớ và Giải nghĩa
DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa
Cách nhớ và Giải nghĩa
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
かつやく
きにNGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa
られない
→ Trong thành công của kế hoạch lần này, phải kể tới hoạt động xuất sắc của cậu Yamada.
 
 BỘ Nghĩa: Bộ phận
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩa
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぶちょう
きには
、このHỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGHỊ Nghĩa: Hội nghị
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいぎ
THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
はじ
られない
→ Nếu không có Trưởng phòng thì cuộc họp không thể bắt đầu.
 
 TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền
Cách nhớ và Giải nghĩa
VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩa
ざいせいもんだい
ぬきのGIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいけつさく
ない
→ Không thể có giải pháp mà bỏ qua vấn đề tài chính.
Cách dùng 3: Hãy bỏ ra, loại bỏ cái gì đó ra hoặc hãy thôi chuyện gì đó đi
Dùng để thể hiện ý nghĩa: “Hãy bỏ ra, loại bỏ cái gì đó ra” hoặc “Hãy thôi chuyện gì đó đi
Đối với dạng này, phía sau thường đi với những cách nói hàm ý KHUYẾN Nghĩa: Khuyến khích, khích lệ
Cách nhớ và Giải nghĩa
DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんゆう
 (rủ rê, mời gọi)、Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như
Cách nhớ và Giải nghĩa
LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả
Cách nhớ và Giải nghĩa
 いらい
(nhờ vả)、MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh
Cách nhớ và Giải nghĩa
めいれい
 (mệnh lệnh) Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa
TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa
いし
NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn
Cách nhớ và Giải nghĩa
VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng
Cách nhớ và Giải nghĩa
 がんぼう
(ý chí, nguyện vọng v.v.) など。
Phần nhiều là đi với dạngNはぬきにして、~

Có nghĩa là: Hãy bỏ N ra / Hãy thôi N đi / Không N nữa
Ví dụ 

① このTẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp
Cách nhớ và Giải nghĩa
さい
Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しごと
THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
はなし
ぬきにしてĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
おお
いにLẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩa
たの
しみましょう。
→ Lần này, chúng ta không bàn về công việc nữa, mà hãy vui chơi thật nhiều.
 
② NHŨNG Nghĩa: Vô tích sự, phiền nhiễu, chuyện phiếm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Cách nhớ và Giải nghĩa
じょうだん
ぬきにしてNỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa
Cách nhớ và Giải nghĩa
DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ないよう
THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGHỊ Nghĩa: Hội nghị
Cách nhớ và Giải nghĩa
とうぎ
TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
りましょう。
→ Thôi không nói đùa nữa, chúng ta hãy vào phần thảo luận nội dung.
 
③ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょう
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
かい
NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan
Cách nhớ và Giải nghĩa
むずか
しいTHOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
ばなし
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きして
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩa
たの
しくやりましょう。
→ Tiệc hôm nay chúng ta hãy bỏ qua những chuyện khó khăn đi, hãy uống cho vui nào.
 
④ KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực
Cách nhớ và Giải nghĩa
かたくる
しいAI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai.
Cách nhớ và Giải nghĩa
TẠT Nghĩa: Bức bách (đè ép).
Cách nhớ và Giải nghĩa
あいさつ
ぬきにして、さっそくNHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
BÔI Nghĩa: Chén, ly
Cách nhớ và Giải nghĩa
いっぱい
やりましょう。
→ Những lời chào hỏi cứng nhắc chúng ta hãy bỏ qua, nhanh chóng làm một ly nào.
 
⑤ VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu
Cách nhớ và Giải nghĩa
えんりょ
ぬきにしてSUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa
Cách nhớ và Giải nghĩa
そっちょく
PHÊ Nghĩa: Bình luận, phê phán, phê bình
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひはん
をしてください。
→ Cả nể gì hãy cứ bỏ qua hết, hãy phê bình thật thẳng thắn.
 
⑥ NHŨNG Nghĩa: Vô tích sự, phiền nhiễu, chuyện phiếm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Cách nhớ và Giải nghĩa
じょうだん
ぬきにしてもうNGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
けんきゅう
なんかやめてしまいたい。
→ Tôi không đùa đâu, tôi muốn bỏ quách những chuyện nghiên cứu này nọ cho rồi.
 
⑦ GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Cách nhớ và Giải nghĩa
KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc
Cách nhớ và Giải nghĩa
QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
こうつうきかん
についてのVẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩa
もんだい
THỪA Nghĩa: Lên xe
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHÁCH Nghĩa: Người khách
Cách nhớ và Giải nghĩa
じょうきゃく
AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩa
TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
あんぜん
ぬきにしてLUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận
Cách nhớ và Giải nghĩa
ろん
じることはできない。
→ Những vấn đề về phương tiện giao thông mà bỏ qua vấn đề an toàn của hành khách thì không còn gì để bàn.
 
⑧ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょう
NGẠNH Nghĩa: Cứng rắn, mạnh mẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa
かた
THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
はなし
ぬきにしてKHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩa
きらく
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩa
たの
しくẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩa
みましょう。
→ Hôm nay những chuyện nặng nề chúng ta hãy bỏ qua hết, uống cho thoải mái vui vẻ nào.
 
⑨ CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいじ
VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩa
もんだい
ぬきにして、とにかくTẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
あつ
まろうということだった。
→ Điều đó có nghĩa là cứ hãy tập họp cái đã, bỏ qua hết những vấn đề chính trị.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑩ NHŨNG Nghĩa: Vô tích sự, phiền nhiễu, chuyện phiếm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Cách nhớ và Giải nghĩa
じょうだん
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きにして
、もっとまじめにKHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんが
えてくださいよ。
→ Đừng đùa giỡn nữa, hãy suy nghĩ nghiêm túc hơn đi.
 
⑪ DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ
Cách nhớ và Giải nghĩa
めんどう
くさいこと
ぬきにして、もっとKHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩa
きらく
DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỞ Nghĩa: Nơi, chốn
Cách nhớ và Giải nghĩa
やくしょ
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi
Cách nhớ và Giải nghĩa
てつづ
きができないものか。
→ Liệu có thể thực hiện các thủ tục hành chính đơn giản hơn, bỏ qua hết các thủ tục phiền phức không chứ?
 
⑫ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩa
LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ
Cách nhớ và Giải nghĩa
ながなが
しいAI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai.
Cách nhớ và Giải nghĩa
TẠT Nghĩa: Bức bách (đè ép).
Cách nhớ và Giải nghĩa
あいさつ
BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩa
きにして
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa
KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô
Cách nhớ và Giải nghĩa
BÔI Nghĩa: Chén, ly
Cách nhớ và Giải nghĩa
さっそくかんぱい
NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
はい
りましょう。
→ Chào hỏi dài dòng hãy bỏ qua hết, nhanh chóng làm một ly nào.
 
⑬ CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép
Cách nhớ và Giải nghĩa
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa
きゅうりょう
AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩa
やす
ぬきにしてKHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんが
えれば、このHỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいしゃ
ĐỘNG Nghĩa: Làm việc
Cách nhớ và Giải nghĩa
はたら
きやすそうだ。
→ Nếu cân nhắc và bỏ qua chuyện lương thấp, thì công ty này cũng có vẻ dễ làm việc.
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

nukini

nukinishite

nukishite


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm