› Cấu trúc
Danh từ + 抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきで
Danh từ + 抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきに
Danh từ 1 + 抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきの + Danh từ 2
Danh từ +を抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきにして(は)
Danh từ +は抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきにして
› Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Sử dụng khi muốn nói: Loại cái gì đó ra, loại một cái nào đó mà vốn thông thường sẽ bao gồm
- ② Diễn tả ý: Nếu không có [Vế 1], thì [Vế 2] khó mà xảy ra/ thực hiện được.”
- ③ Diễn đạt ý: Hãy bỏ ra, loại bỏ cái gì đó ra hoặc hãy thôi chuyện gì đó đi
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1: Loại cái đó ra, loại một cái nào đó vốn thông thường sẽ bao gồm
Cách nhớ và Giải nghĩaきで
Danh từ + 抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきに
Danh từ 1 + 抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきで + Danh từ 2
Có nghĩa là: Bỏ ra / loại ra
※「N + ぬき」sử dụng như danh từ.
Cách nhớ và Giải nghĩa食THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaは、税THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế
Cách nhớ và Giải nghĩa金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa・サービス料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩaぬきで二NHỊ Nghĩa: Hai
Cách nhớ và Giải nghĩa千THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn
Cách nhớ và Giải nghĩa円VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn
Cách nhớ và Giải nghĩaです。
Cách nhớ và Giải nghĩa食THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaぬきで会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa社XÃ Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩaへ行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaくサラリーマンが多ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩaいらしい。
Cách nhớ và Giải nghĩa週CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ
Cách nhớ và Giải nghĩaの胃VỊ Nghĩa: Dạ dày
Cách nhớ và Giải nghĩaの検KIỂM Nghĩa: Kiểm tra, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩa査TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi
Cách nhớ và Giải nghĩaをしますから、朝TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn
Cách nhớ và Giải nghĩa食THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきで来LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩaてください。
Cách nhớ và Giải nghĩaから休HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Cách nhớ và Giải nghĩa息TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn
Cách nhớ và Giải nghĩa抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきで、もう9時THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩaも働ĐỘNG Nghĩa: Làm việc
Cách nhớ và Giải nghĩaいている。
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩaは準CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu
Cách nhớ và Giải nghĩa備BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị
Cách nhớ và Giải nghĩa体THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Cách nhớ và Giải nghĩa操THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển
Cách nhớ và Giải nghĩa抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきで、すぐサッカーの試THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi
Cách nhớ và Giải nghĩa合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩaに出XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩaた。
Cách nhớ và Giải nghĩaまりでは、形HÌNH Nghĩa: Hình dạng, kiểu dáng
Cách nhớ và Giải nghĩa式THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức
Cách nhớ và Giải nghĩa張TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng
Cách nhớ và Giải nghĩaったこと抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきで気KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa楽LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩaにやりましょう。
Cách nhớ và Giải nghĩaは偉VĨ Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi
Cách nhớ và Giải nghĩaい人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきで、若NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như
Cách nhớ và Giải nghĩa手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩaだけ飲ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩaみに行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaきましょう。
Cách nhớ và Giải nghĩa置TRÍ Nghĩa: Đặt, để
Cách nhớ và Giải nghĩaきは抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきで、早TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa速TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa本BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa論LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận
Cách nhớ và Giải nghĩaに入NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩaりましょう。
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩaは仕SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩaの話THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩaぬきで楽LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩaしみましょう。
Cách nhớ và Giải nghĩa長TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩa抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきでは、この件KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc
Cách nhớ và Giải nghĩaを決QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩaめることはできない。
Cách nhớ và Giải nghĩa女NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Cách nhớ và Giải nghĩaはお世THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới
Cách nhớ và Giải nghĩa辞TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Cách nhớ và Giải nghĩaぬきにすばらしい人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩaだ。
Cách nhớ và Giải nghĩa供CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp
Cách nhớ và Giải nghĩa用DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng
Cách nhớ và Giải nghĩaにわさびぬきのマグロのすしを注CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý
Cách nhớ và Giải nghĩa文VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
Cách nhớ và Giải nghĩaした。
Cách nhớ và Giải nghĩa屈KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきに人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩaを好HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích
Cách nhớ và Giải nghĩaきになるということもある。
Cách nhớ và Giải nghĩa晩VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối
Cách nhớ và Giải nghĩaの会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩaはアルコール抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきのパーティーなんですよ。」
Cách nhớ và Giải nghĩaなし?アルコールぬきじゃつまらないね。」
⑮ お世THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới
Cách nhớ và Giải nghĩa辞TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Cách nhớ và Giải nghĩa抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきに、君QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Cách nhớ và Giải nghĩaの日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa本BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa語NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩaは本BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa当ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng
Cách nhớ và Giải nghĩaにうまいよ。
→ Nói không phải nịnh chứ tiếng Nhật của em giỏi thật đấy.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2: Nếu không có [Vế 1], thì [Vế 2] khó mà xảy ra/ thực hiện được.
Cách nhớ và Giải nghĩaきに(しては)~できない
Danh từ (を)抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきに(しては)~Vれない
Danh từ (を)抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきに(しては)~不BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể
Cách nhớ và Giải nghĩa可KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép
Cách nhớ và Giải nghĩa能NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò
Cách nhớ và Giải nghĩa (Bất khả năng)
Thường đi kèm với những từ thể hiện đánh giá cao của người nói. Vế phía sau là câu mang ý một sự việc sẽ không xảy ra
Có nghĩa là: Nếu không có hoặc loại bỏ N ra, thì không thể V
① この チーム は彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩaを ぬきにしては、戦CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh
Cách nhớ và Giải nghĩaえません。
→ Đội này mà thiếu cậu ấy thì không thể chiến đấu gì được.
③ 私TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩaの朝TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn
Cách nhớ và Giải nghĩaは、コーヒー を ぬきにしては、考KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩaえられない。
→ Tôi không thể nghĩ đến buổi sáng của tôi mà không có cà phê.
④ 原NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy
Cách nhớ và Giải nghĩaさん を ぬきにして、今KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa回HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại
Cách nhớ và Giải nghĩaの優ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng
Cách nhớ và Giải nghĩa勝THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng
Cách nhớ và Giải nghĩaはなかったと思TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩaう。
→ Nếu không có Hara thì không thể có chiến thắng lần này.
⑤ こんな大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa切THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén
Cách nhớ và Giải nghĩaなこと、部BỘ Nghĩa: Bộ phận
Cách nhớ và Giải nghĩa長TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩaを ぬきにしては決QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩaめられません。
→ Việc quan trọng như thế này mà không có trưởng phòng thì không thể quyết định được.
⑥ 皆GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người
Cách nhớ và Giải nghĩaさん、仕SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩaの話THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩaは抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきにして、楽LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩaしく飲ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩaみましょう。
→ Mọi người, hãy dẹp chuyện công việc qua một bên và uống cho thật vui vẻ nào.
⑧ 田ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa中TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩaさん抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきで(は)パーティーは、始THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Cách nhớ và Giải nghĩaめられません。
→ Thiếu anh Tanaka thì bữa tiệc sẽ không thể bắt đầu được.
⑨ 今KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩaは寝TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ
Cách nhớ và Giải nghĩa坊PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường
Cách nhớ và Giải nghĩaしちゃって、朝TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn
Cách nhớ và Giải nghĩa食THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきで会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa社XÃ Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩaに来LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩaた。
→ Hôm nay tôi ngủ quên nên đã đến công ty mà không ăn sáng (bỏ bữa sáng).
⑩ 挨AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai.
Cách nhớ và Giải nghĩa拶TẠT Nghĩa: Bức bách (đè ép).
Cách nhớ và Giải nghĩaは抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきにして、パーティーを始THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Cách nhớ và Giải nghĩaめましょう。
→ Thôi bỏ qua phần chào hỏi, chúng ta bắt đầu bữa tiệc thôi.
Cách nhớ và Giải nghĩa後HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau
Cách nhớ và Giải nghĩaの日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa本BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa経KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua
Cách nhớ và Giải nghĩa済TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩaを考KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩaえるとき、消TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
Cách nhớ và Giải nghĩa費PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí
Cách nhớ và Giải nghĩa税THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế
Cách nhớ và Giải nghĩaの問VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa題ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩaを抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきにすることはできない。
→ Từ giờ về sau, nói đến kinh tế Nhật Bản mà không nói đến vấn đề thuế thu nhập thì khó mà hình dung được.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách nhớ và Giải nghĩaい意Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa志CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng
Cách nhớ và Giải nghĩaを抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきにしては 、この仕SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩaを完HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong
Cách nhớ và Giải nghĩa成THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩaさせることはできない。
→ Nếu không có ý chí mạnh mẽ thì không thể hoàn thành được công việc này.
⑬ 料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩa理LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩaの上THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩaな山SAN, SƠN Nghĩa: Núi
Cách nhớ và Giải nghĩa田ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩaさん を抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきにしては 、パーティー は開KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Cách nhớ và Giải nghĩaけません。
→ Nếu không có anh Yamada giỏi nấu ăn, chúng ta không thể mở tiệc được.
⑭ 電ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện
Cách nhớ và Giải nghĩa気KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩaを抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきにしては、現HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa在TẠI Nghĩa: Ở, tại
Cách nhớ và Giải nghĩa社XÃ Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩa会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩaは成THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩaり立LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩaたないと言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩaってもいい。
→ Nếu không nhờ có điện thì có thể nói rằng không hình thành xã hội hiện tại.
Cách nhớ và Giải nghĩa界GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới
Cách nhớ và Giải nghĩa経KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua
Cách nhớ và Giải nghĩa済TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩaは語NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩaれない。
Cách nhớ và Giải nghĩa画HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh
Cách nhớ và Giải nghĩaは、彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩaの協HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác
Cách nhớ và Giải nghĩa力LỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩa抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきには考KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩaえられない。
Cách nhớ và Giải nghĩa中TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa君QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Cách nhớ và Giải nghĩaの就TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm
Cách nhớ và Giải nghĩa職CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc
Cách nhớ và Giải nghĩaについては、本BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩaぬきにいくら話THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩaし合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩaっても意Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa味VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị
Cách nhớ và Giải nghĩaがない。
Cách nhớ và Giải nghĩa金KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa援VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện
Cách nhớ và Giải nghĩa助TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ
Cách nhớ và Giải nghĩa抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきに研NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi
Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩaを続TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi
Cách nhớ và Giải nghĩaけることは不BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể
Cách nhớ và Giải nghĩa可KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép
Cách nhớ và Giải nghĩa能NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò
Cách nhớ và Giải nghĩaだ。
Cách nhớ và Giải nghĩa回HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại
Cách nhớ và Giải nghĩaの企XÍ Nghĩa: Kế hoạch, đảm nhận
Cách nhớ và Giải nghĩa画HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh
Cách nhớ và Giải nghĩaの成THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa功CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩaは山SAN, SƠN Nghĩa: Núi
Cách nhớ và Giải nghĩa田ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa君QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Cách nhớ và Giải nghĩaの活HOẠT, QUẠT Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát
Cách nhớ và Giải nghĩa躍DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa
Cách nhớ và Giải nghĩa抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきに語NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩaられない。
Cách nhớ và Giải nghĩa長TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Cách nhớ và Giải nghĩa抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきには、この会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa議NGHỊ Nghĩa: Hội nghị
Cách nhớ và Giải nghĩaは始THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Cách nhớ và Giải nghĩaめられない。
Cách nhớ và Giải nghĩa政CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền
Cách nhớ và Giải nghĩa問VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa題ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩaぬきの解GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa決QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa策SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách
Cách nhớ và Giải nghĩaはない。
Cách dùng 3: Hãy bỏ ra, loại bỏ cái gì đó ra hoặc hãy thôi chuyện gì đó đi
Danh từ + をぬきして
Đối với dạng này, phía sau thường đi với những cách nói hàm ý 勧KHUYẾN Nghĩa: Khuyến khích, khích lệ
Cách nhớ và Giải nghĩa誘DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê
Cách nhớ và Giải nghĩa (rủ rê, mời gọi)、依Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như
Cách nhớ và Giải nghĩa頼LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả
Cách nhớ và Giải nghĩa (nhờ vả)、命MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh
Cách nhớ và Giải nghĩa令LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh
Cách nhớ và Giải nghĩa (mệnh lệnh) や意Ý Nghĩa: Ý định, ý chí
Cách nhớ và Giải nghĩa思TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa・願NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn
Cách nhớ và Giải nghĩa望VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng
Cách nhớ và Giải nghĩa (ý chí, nguyện vọng v.v.) など。
Phần nhiều là đi với dạng「Nはぬきにして、~」
Có nghĩa là: Hãy bỏ N ra / Hãy thôi N đi / Không N nữa
Cách nhớ và Giải nghĩa、仕SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩaの話THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩaはぬきにして、大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩaいに楽LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩaしみましょう。
Cách nhớ và Giải nghĩa談ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Cách nhớ và Giải nghĩaはぬきにして、内NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa
Cách nhớ và Giải nghĩa容DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng
Cách nhớ và Giải nghĩaの討THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt
Cách nhớ và Giải nghĩa議NGHỊ Nghĩa: Hội nghị
Cách nhớ và Giải nghĩaに張TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng
Cách nhớ và Giải nghĩaりましょう。
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩaの会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩaは難NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan
Cách nhớ và Giải nghĩaしい話THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩaは抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきして楽LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩaしくやりましょう。
Cách nhớ và Giải nghĩa苦KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực
Cách nhớ và Giải nghĩaしい挨AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai.
Cách nhớ và Giải nghĩa拶TẠT Nghĩa: Bức bách (đè ép).
Cách nhớ và Giải nghĩaはぬきにして、さっそく一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa杯BÔI Nghĩa: Chén, ly
Cách nhớ và Giải nghĩaやりましょう。
Cách nhớ và Giải nghĩa慮LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu
Cách nhớ và Giải nghĩaはぬきにして、率SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ
Cách nhớ và Giải nghĩa直TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa
Cách nhớ và Giải nghĩaな批PHÊ Nghĩa: Bình luận, phê phán, phê bình
Cách nhớ và Giải nghĩa判PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu
Cách nhớ và Giải nghĩaをしてください。
Cách nhớ và Giải nghĩa談ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Cách nhớ và Giải nghĩaはぬきにしてもう研NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi
Cách nhớ và Giải nghĩa究CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập
Cách nhớ và Giải nghĩaなんかやめてしまいたい。
Cách nhớ và Giải nghĩa通THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Cách nhớ và Giải nghĩa機KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc
Cách nhớ và Giải nghĩa関QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào
Cách nhớ và Giải nghĩaについての問VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa題ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩaは乗THỪA Nghĩa: Lên xe
Cách nhớ và Giải nghĩa客KHÁCH Nghĩa: Người khách
Cách nhớ và Giải nghĩaの安AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩa全TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ
Cách nhớ và Giải nghĩaをぬきにして論LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận
Cách nhớ và Giải nghĩaじることはできない。
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩaは硬NGẠNH Nghĩa: Cứng rắn, mạnh mẽ
Cách nhớ và Giải nghĩaい話THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩaはぬきにして、気KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa楽LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩaに楽LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩaしく飲ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩaみましょう。
Cách nhớ và Giải nghĩa治TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị
Cách nhớ và Giải nghĩaの問VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa題ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩaはぬきにして、とにかく集TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại
Cách nhớ và Giải nghĩaまろうということだった。
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách nhớ và Giải nghĩa談ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Cách nhớ và Giải nghĩaは抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきにして、もっとまじめに考KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩaえてくださいよ。
Cách nhớ và Giải nghĩa倒ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ
Cách nhớ và Giải nghĩaくさいことをぬきにして、もっと気KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa楽LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩaに役DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến
Cách nhớ và Giải nghĩa所SỞ Nghĩa: Nơi, chốn
Cách nhớ và Giải nghĩaの手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa続TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi
Cách nhớ và Giải nghĩaきができないものか。
Cách nhớ và Giải nghĩa々LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ
Cách nhớ và Giải nghĩaしい挨AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai.
Cách nhớ và Giải nghĩa拶TẠT Nghĩa: Bức bách (đè ép).
Cách nhớ và Giải nghĩaは抜BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc)
Cách nhớ và Giải nghĩaきにして、早TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa速TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa乾KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô
Cách nhớ và Giải nghĩa杯BÔI Nghĩa: Chén, ly
Cách nhớ và Giải nghĩaに入NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩaりましょう。
Cách nhớ và Giải nghĩa料LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc
Cách nhớ và Giải nghĩaの安AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩaさをぬきにして考KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Cách nhớ và Giải nghĩaえれば、この会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa社XÃ Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Cách nhớ và Giải nghĩaは働ĐỘNG Nghĩa: Làm việc
Cách nhớ và Giải nghĩaきやすそうだ。