› Cấu trúc
Động từ thể ます + ずじまい
* 「する」 → せずじまい
› Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn đạt ý nói “muốn làm/ có ý định sẽ làm/ cần phải làm điều gì đó nhưng rốt cuộc đã không thực hiện được . Thường dùng để diễn tả tâm trạng tiếc nuối của người nói.
- ② Thường hay dùng với thể quá khứ. Không dùng với trường hợp vẫn còn cơ hội làm lại lần nữa .
- ③ Thường đi cùng 「結KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa局CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa~」「とうとう~」. Mẫu câu này Có chút mang tính văn nói.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
› Ví dụ
① 日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa本BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩaにいる間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩaに富PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ
Cách nhớ và Giải nghĩa士SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa山SAN, SƠN Nghĩa: Núi
Cách nhớ và Giải nghĩaを見KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩaたかったんですが、ずっと天THIÊN Nghĩa: Bầu trời
Cách nhớ và Giải nghĩa気KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩaが悪ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt
Cách nhớ và Giải nghĩaく、見KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩaれずじまいでした。
→ Tôi đã rất muốn ngắm núi Phú Sĩ trong thời gian ở Nhật nhưng thời tiết cứ xấu mãi nên rốt cuộc đã không thể ngắm được.
② せっかくの連LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối
Cách nhớ và Giải nghĩa休HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Cách nhớ và Giải nghĩaだったけど、原NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy
Cách nhớ và Giải nghĩa稿CẢO Nghĩa: Bản thảo, bản nháp, rơm rạ
Cách nhớ và Giải nghĩaを書THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩaかなければならなくて、どこにも行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaけずじまいだった。
→ Mãi mới có mấy ngày nghỉ liên tiếp nhưng lại phải viết bản thảo nên rốt cuộc là chẳng đi được đâu cả.
Cách nhớ và Giải nghĩaはいろいろな友HỮU Nghĩa: Bạn
Cách nhớ và Giải nghĩaだちに勧KHUYẾN Nghĩa: Khuyến khích, khích lệ
Cách nhớ và Giải nghĩaめられたんですが、なんなく気KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩaが進TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển
Cách nhớ và Giải nghĩaまず結KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa局CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa読ĐỘC Nghĩa: Đọc
Cách nhớ và Giải nghĩaまずじまいでした。
Cách nhớ và Giải nghĩa食THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaを、と思TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩaっていたら来LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩa客KHÁCH Nghĩa: Người khách
Cách nhớ và Giải nghĩaがあり、そのうちにミーティングが始THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Cách nhớ và Giải nghĩaまり、結KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa局CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa昼TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa
Cách nhớ và Giải nghĩa食THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaは取THỦ Nghĩa: Lấy
Cách nhớ và Giải nghĩaらずじまいだった。
⑤ 昨TẠC Nghĩa: Hôm qua
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩaは立LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩa食THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaパーティー だったけど、話THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩaばかりして、何HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩaも食THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaべずじまいだった。
→ Hôm qua tôi đi tham dự tiệc đứng nhưng cứ mải nói chuyện suốt nên chả ăn được gì cả.
⑥ 会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa場TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
Cách nhớ và Giải nghĩaがすごい混HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn
Cách nhớ và Giải nghĩa雑TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn
Cách nhớ và Giải nghĩaだったので、田ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa中TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩaさんとは会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩaえずじまいでした。
→ Hội trường đông quá nên tôi đã không gặp được anh Tanaka.
Cách nhớ và Giải nghĩa画HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh
Cách nhớ và Giải nghĩaも終CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc
Cách nhớ và Giải nghĩaわってしまった。あんなに見KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩaたいと思TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩaっていたのに、とうとう見KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩaずじまいだった。
Cách nhớ và Giải nghĩaについては、いろいろな人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩaに聞VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa: Nghe thấy, hỏi
Cách nhớ và Giải nghĩaいて回HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại
Cách nhớ và Giải nghĩaったが、結KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa局CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa真CHÂN Nghĩa: Chân thực
Cách nhớ và Giải nghĩa相TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩaはわからずじまいだった。
Cách nhớ và Giải nghĩaえずじまいだった。
Cách nhớ và Giải nghĩa京KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩaにいらっしゃる間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩaに、一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa度ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩaお会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩaいしたかったのですが、今KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa回HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại
Cách nhớ và Giải nghĩaも会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩaえずじまいでしたね。
Cách nhớ và Giải nghĩa婚HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi
Cách nhớ và Giải nghĩaしよう」という一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩaがとうとう言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩaえずじまいだった。
Cách nhớ và Giải nghĩaさずじまいのラブレター、そっと広QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn
Cách nhớ và Giải nghĩaげて懐HOÀI Nghĩa: Hoài cổ, nhớ nhung, ngực, cái túi
Cách nhớ và Giải nghĩaかしむ。
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách nhớ và Giải nghĩaほどあったが、結KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa局CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa、何HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩaもできずじまいでこの歳TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi
Cách nhớ và Giải nghĩaになった。
Cách nhớ và Giải nghĩa価GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả
Cách nhớ và Giải nghĩaな百BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm
Cách nhớ và Giải nghĩa科KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn
Cách nhớ và Giải nghĩa辞TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Cách nhớ và Giải nghĩa典ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực
Cách nhớ và Giải nghĩaを買MÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩaったものの、結KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa局CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa、読ĐỘC Nghĩa: Đọc
Cách nhớ và Giải nghĩaまずじまいで、本BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa棚BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá
Cách nhớ và Giải nghĩaに飾SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí
Cách nhớ và Giải nghĩaってあるだけだ。
⑮ せっかく京KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩaに行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaったのに、仕SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩaが忙MANG Nghĩa: Bận rộn
Cách nhớ và Giải nghĩaしくて、どこにも寄KÍ Nghĩa: Phó thác, ký gửi
Cách nhớ và Giải nghĩaらずじまいで帰QUY Nghĩa: Quay lại, trở về
Cách nhớ và Giải nghĩaってきた。
→ Đã cất công đến Kyoto nhưng công việc bận rộn quá nên tôi đã phải về mà chả đi thăm được nơi nào cả.