[Ngữ pháp N2] ~ ずじまい: Rốt cuộc là đã…/ Không kịp…/ Chưa kịp…

⭐ › Cấu trúc

Động từ thể ます  + ずじまい
* 「する」 → せずじまい

🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn đạt ý nói “muốn làm/ có ý định sẽ làm/ cần phải làm điều gì đó nhưng rốt cuộc đã không thực hiện được . Thường dùng để diễn tả tâm trạng tiếc nuối của người nói.
  • ② Thường hay dùng với thể quá khứ. Không dùng với trường hợp vẫn còn cơ hội làm lại lần nữa .
  • ③ Thường đi cùng KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
    Cách nhớ và Giải nghĩa
    CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
    Cách nhớ và Giải nghĩa
    けっきょく
    ~」「とうとう~」. Mẫu câu này Có chút mang tính văn nói.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ

① NHẬT, NHỰT

Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
にほんにいるGIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Kẻ sĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa
SAN, SƠN Nghĩa: Núi
Cách nhớ và Giải nghĩa
ふじさん
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩa
たかったんですが、ずっとTHIÊN Nghĩa: Bầu trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa
てんき
ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt
Cách nhớ và Giải nghĩa
わる
く、KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ずじまいでした。
→ Tôi đã rất muốn ngắm núi Phú Sĩ trong thời gian ở Nhật nhưng thời tiết cứ xấu mãi nên rốt cuộc đã không thể ngắm được.

② せっかくのLIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối
Cách nhớ và Giải nghĩa
HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Cách nhớ và Giải nghĩa
れんきゅう
だったけど、NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy
Cách nhớ và Giải nghĩa
稿CẢO Nghĩa: Bản thảo, bản nháp, rơm rạ
Cách nhớ và Giải nghĩa
げんこう
THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Cách nhớ và Giải nghĩa
かなければならなくて、どこにもHÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
ずじまいだった。
→ Mãi mới có mấy ngày nghỉ liên tiếp nhưng lại phải viết bản thảo nên rốt cuộc là chẳng đi được đâu cả.

③ あのBỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほん
はいろいろなHỮU Nghĩa: Bạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
とも
だちにKHUYẾN Nghĩa: Khuyến khích, khích lệ
Cách nhớ và Giải nghĩa
すす
められたんですが、なんなくKHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa
TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển
Cách nhớ và Giải nghĩa
すす
まずKẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỘC Nghĩa: Đọc
Cách nhớ và Giải nghĩa
けっきょくよ
ずじまいでした。
→ Cuốn sách đó được nhiều người bạn giới thiệu lắm nhưng chưa có hứng cho lắm nên rốt cuộc đã không kịp đọc.
 
④ そろそろTRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちゅうしょく
を、とTƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa
おも
っていたらLAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHÁCH Nghĩa: Người khách
Cách nhớ và Giải nghĩa
らいきゃく
があり、そのうちにミーティングがTHỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Cách nhớ và Giải nghĩa
はじ
まり、KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
けっきょくちゅうしょく
THỦ Nghĩa: Lấy
Cách nhớ và Giải nghĩa
ずじまいだった。
→ Khi tôi định chuẩn bị đi ăn thì có khach đến nên cuộc họp đã bắt đầu luôn, và rốt cuộc là tôi đã không kịp ăn trưa.

⑤ TẠC Nghĩa: Hôm qua
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
きのう
LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
りっしょく
パーティー だったけど、THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
はなし
ばかりして、 Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩa
なに
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ずじまいだった。
→ Hôm qua tôi đi tham dự tiệc đứng nhưng cứ mải nói chuyện suốt nên chả ăn được gì cả.

⑥ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいじょう
がすごいHỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn
Cách nhớ và Giải nghĩa
TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn
Cách nhớ và Giải nghĩa
こんざつ
だったので、ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa
たなか
さんとはHỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
ずじまいでした。
→ Hội trường đông quá nên tôi đã không gặp được anh Tanaka.

⑦ あのÁNH Nghĩa: Chiếu sáng
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh
Cách nhớ và Giải nghĩa
えいが
CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc
Cách nhớ và Giải nghĩa
わってしまった。あんなにKIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩa
たいとTƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa
おも
っていたのに、とうとうKIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ずじまいだった
→ Bộ phim đó cũng đã hết chiếu rồi. Mặc dù muốn xem lắm thế mà đã không kịp xem
⑧ そのKIỆN Nghĩa: Một vật, một việc
Cách nhớ và Giải nghĩa
けん
については、いろいろなNHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa: Nghe thấy, hỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa
いてHỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
まわ
ったが、KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
CHÂN Nghĩa: Chân thực
Cách nhớ và Giải nghĩa
TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Cách nhớ và Giải nghĩa
けっきょくしんそう
はわからずじまいだった。
→ Về vụ đó thì mặc dù tôi đã đi hỏi rất nhiều người rồi những kết cục vẫn chưa hiểu được chân tướng sự việc.
 
⑨ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
ずじまいだった。
→ Tôi đã không kịp gặp ông ấy.
 
⑩ ĐÔNG Nghĩa: Phương đông
Cách nhớ và Giải nghĩa
KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa
とうきょう
にいらっしゃるGIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
あいだ
に、NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩa
いちど
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
いしたかったのですが、KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
こんかい
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
ずじまいでしたね。
→ Trong thời gian anh đang ở Tokyo thì tôi rất muốn gặp anh một lần nhưng lần này chúng ta cũng đã không kịp gặp nhau nhỉ.
 
⑪「KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa
けっこん
しよう」というNHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひとこと
がとうとうNGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
ずじまいだった。
→ Cuối cùng tôi đã không kịp nói một câu rằng “Mình cưới nhau đi”.
 
⑫ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
ずじまいのラブレター、そっとQUẢNG Nghĩa: Rộng lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひろ
げてHOÀI Nghĩa: Hoài cổ, nhớ nhung, ngực, cái túi
Cách nhớ và Giải nghĩa
なつ
かしむ。
→ Tôi bồi hồi nhẹ nhàng mở lá thư tình chưa kịp gửi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ やりたいことはSAN, SƠN Nghĩa: Núi
Cách nhớ và Giải nghĩa
やま
ほどあったが、KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
けっきょく
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩa
なに
もできずじまいでこのTUẾ Nghĩa: Năm, tuổi
Cách nhớ và Giải nghĩa
とし
になった。
→ Những điều muốn lằm thì nhiều vô kể nhưng rốt cuộc đã đến tuổi này rồi mà chưa làm được gì.
 
⑭ CAO Nghĩa: Cao
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả
Cách nhớ và Giải nghĩa
こうか
BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひゃっかじてん
MÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩa
ったものの、KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết
Cách nhớ và Giải nghĩa
CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
けっきょく
ĐỘC Nghĩa: Đọc
Cách nhớ và Giải nghĩa
ずじまいで、BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほんだな
SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí
Cách nhớ và Giải nghĩa
かざ
ってあるだけだ。
→ Mặc dù mua một từ điển bách khoa đắt tiền nhưng chỉ cứ cất trên kệ sách mà chưa kịp đọc.

⑮ せっかくKINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa
きょうと
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
ったのに、 Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しごと
MANG Nghĩa: Bận rộn
Cách nhớ và Giải nghĩa
いそが
しくて、どこにも Nghĩa: Phó thác, ký gửi
Cách nhớ và Giải nghĩa
ずじまいQUY Nghĩa: Quay lại, trở về
Cách nhớ và Giải nghĩa
かえ
ってきた。
→ Đã cất công đến Kyoto nhưng công việc bận rộn quá nên tôi đã phải về mà chả đi thăm được nơi nào cả.
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

sezujimai

zujimai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm