[Ngữ pháp N2] ~ に先立って/に先立ち/に先立つ: Trước…/ Trước khi…

⭐ › Cấu trúc

Danh từ  + にさきだち/にさきだって
する + にさきだち/にさきだって
Danh từ 1 + さきだつ + Danh từ 2

🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được sử dụng trong để diễn tả “một việc gì đó được thực hiện, như là một bước chuẩn bị, trước khi thực hiện một điều gì đó”
  • ② Đi trước 「~にさきだって」 là những từ diễn tả sự việc, công việc lớn, trang trọng (không sử dụng với những sự việc nhỏ nhặt, manh tính hàng ngày như việc đi học, ăn cơm, đi làm v.v.v).
  • ③  ~に là dạng văn viết, kiểu cách của って
  • ④  ~に là dạng kết nối 2 danh từ, làm bổ nghĩa cho danh từ đi sau.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ
① かいぎさきだって、メンバー のしょうかいおこなわれた。
→ Việc giới thiệu các thành viên được diễn ra trước buổi họp.

② しあいはじめるのさきだって、ルール のせつめいおこなわれます。
→ Luật chơi được giải thích trước khi trận đấu bắt đầu.

③ かいかいさきだってはなびげられた。
→ Pháo hoa được bắn trước giờ khai mạc.

④ あたらしいみせの オープン さきだってまいにちわせがおこなわれた。
→ Trước khi mở quán mới, mỗi ngày đều có các cuộc gặp mặt thương lượng.

⑤ しんしゃはつばいさきだっててんじかいひらかれた。
→ Triển lãm được diễn ra trước khi xe mới được đưa ra bán.

⑥ しけんかいしさきだってちゅういじこうせつめいします。
→ Trước khi bắt đầu cuộc thi, tôi xin giải thích những điều cần lưu ý.
 
⑦ しんせいひんかいはつさきだって、アンケート調ちょうさおこなった。
→ Chúng tôi đã thực hiện khảo sát bảng câu hỏi trước khi phát triển sản phẩm mới.
 
⑧ しゅしょうがベトナムをほうもんするさきだってりょうこくせいふかんけいしゃわせをおこなった。
→ Trước khi Thủ tưởng thăm Việt Nam, những bên liên quan của chính phủ hai nước đã họp trước.
 
⑨ レストランのかいてんさきだってししょくかいひらかれた。
→ Trước khi khai trương cửa hàng, một buổi ăn thử đã được tổ chức.
 
⑩ しゅっぱつさきだっておおきいにもつぜんぶおくっておきました。
→ Trước khi xuất phát, những hành lý lớn toàn bộ đã được gửi đi trước.
 
⑪ けいかくじっこうさきだってまわりのひとたちのきょかもとめるひつようがある。
→ Trước khi thực hiện kế hoạch, cần xin phép của những người xung quanh.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ しゅしょうらいにちさきだってじむじかんレベルのまった。
→ Trước khi thủ tướng đến Nhật, người ta đã bắt đầu những cuộc thảo luận trù bị ở cấp thứ trưởng.
 
⑬ えいがこうかいさきだししゃかいおこなわれた
→ Một buổi chiếu thử đã được tổ chức trước khi công chiếu bộ phim.
 
⑭ かいかいせんでんするさきだってこんかいさいがいぎせいしゃもくとうささげたいとおもいます。
→ Trước khi tuyên bố khai mạc, tôi muốn dâng một phút mặc niệm cho những người đã hi sinh trong thảm họa lầng này.
 
⑮ こうしょうはじめるさきだって、おたがいのないせいもんだいぎだいにしないというあんもくごういりょうこくあいだにできたようだ。
→ Trước khi bắt đầu cuộc thương nghị, dường như cả hai nước đã ngầm thỏa thuận không đem vấn đề nội chính của nhua ra làm đề tài thảo luận.
 
⑯ かいてんさきだかんけいしゃだけのパーティーがおこなわれた。
→ Trước khi khai trương cửa hạng, một buổi tiệc chỉ dành cho những người liên quan đã được tổ chức.
 
⑰ あたらしいきかいどうにゅうさきだこうじょうないせつめいかいおこなわれた。
→ Một buổi hướng dẫn đã được thực hiện bên trong nhà máy, trước khi đưa vào sử dụng các thiết bị mới.
 
⑱ ぶたいこうえんさきだこうかいリハーサルにおおくのほうどうかんけいしゃあつまった。
→ Đã có rất nhiều báo đài đã tập trung tại buổi tổng duyệt công khai trước khi công diễn.
 
⑲ にゅうしゃしけんさきだかいしゃせつめいかい1000にんあつまった。
→ Đã có 1000 người tham gia Buổi giới thiệu về công ty trước khi tổ chức thi tuyển.
 
⑳ いてんさきだ調ちょうさに、じかんもおかねもかかってしまった。
→ Đã tốn rất nhiều thời gian lẫn tiền bạc cho việc khảo sát trước khi thực hiện di dời
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

nisakidachi

nisakidatsu

nisakidatte


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm