Cấu trúc
Danh từ + 次第
で/次第
だ
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả ý nghĩa tùy thuộc vào N mà kết quả sẽ thay đổi, hoặc sẽ dẫn đến sự việc đó. Chịu sự chi phối của N,
- ② Cách sử dụng và ý nghĩa gần giống với「いかんで」nhưng cách sử dụng ít cứng nhắc hơn.
Ví dụ
⑥ 物事は、考え方次第で良く見えたり悪く見えたりするもんだよ。いい方向に考えよう。
→ Mọi sự việc, tuỳ theo cách suy nghĩ mà có thể được nhìn theo hướng tích cực hoặc tiêu cực. Hãy suy nghĩ theo hướng tích cực.
⑦ この作業も、やり方次第でもうちょっと早くできるんじゃないかなあ。
→ Tôi nghĩ việc này cũng tuỳ thuộc vào cách làm mà có thể xong sớm hơn một chút.
⑧ あなたの言い方次第で、相手が ハッピー な気分になるかもしれないし、逆に、傷ついたりするかもしれない。
→ Tuỳ vào cách nói của bạn mà có thể làm cho đối phương cảm thấy vui vẻ hay ngược lại làm tổn thương đến họ.