[Ngữ pháp N3] ~ に反して/に反する:Trái với…thì…/ Ngược lại với…thì…

⭐ › Cấu trúc

[Danh từ] +  にはんして
[Danh từ 1] + にはんする + [Danh từ 2]

🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  •  Diễn tả kết quả, hành động trái với dự đoán, suy nghĩ, kỳ vọng…trước đó. 
  •  よそくよほうおしえ/ほうりつきたいきぼうねがい+ にはんして:Trái với dự đoán / dự báo / dạy / pháp luật / ý / kì vọng / hy vọng / ước nguyện.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚Ví dụ
① よそうはんしてしけんはとてもやさしかったです。
→ Trái với dự đoán, kỳ thi năm nay rất dễ.
 
② ねんしょよそくはんしてことしてんこうふじゅんとしとなった。
→ Trái với dự báo hồi đầu năm, năm nay là một năm có thời tiết khong thuận lợi.
 
③ よそうはんしてことしだいがくにゅうしはそれほどむずかしくなったそうだ。
→ Trái với dự đoán, nghe nói kỳ thi tuyển sinh đại học năm nay không khó đến mức ấy.
 
④ しゅういきたいはんしてかれらはけっきょくけっこんしなかった。
→ Ngược lại với kỳ vọng của những người xung quanh, hai người họ kết cục đã không cưới nhau.
 
⑤ おやきたいはんしてけっきょくかれだいがくさえそつぎょうしなかった。
→ Trái với kỳ vọng của ba mẹ, kết cục anh ta thậm chí đã không tốt nghiệp được đại học.
 
⑥ こんかいせんきょは、おおくのひとよそうはんするけっかわった。
→ Cuộc bầu cử lần này đã kết thúc với một kết quả ngược hẳn với đự đoán của nhiều người.

⑦ 
ひとびとよそうはんとちねだんがりけている。
→ Ngược với dự đoán của nhiều người,giá đất đang tiếp tục giảm.

⑧ おやきたいはんすることばかりしている。
→ Em trai tôi toàn làm những việc trái với mong đợi của bố mẹ.

⑨ ねんしょよそくはんしててんこうふじゅんとなった。
→ Trái với dự đoán hồi đầu năm,năm nay thời tiết không thuận lợi.

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!


⑩ せんもんかよそうはんしてけいきかいふくめた。
→ Nền kinh tế đã bắt đầu phục hồi trái với dự đoán của các chuyên gia.

⑪ われわれきたいはんしてしんしょうひんはあまりれなかった。
→ Trái với kì vọng của chúng tôi,sản phẩm mới không bán được nhiều.

⑫ A チーム がつだろうというよそうはんして B チーム がった。
→ Trái với dự đoán là đội A sẽ thắng, đội B đã thắng.

⑬ おうぼしゃかずとうしょみこみにはんひじょうおおかった。
→ Trái với dự đoán ban đầu, có quá nhiều người xin việc.

⑭ むだんがいはくりょうきそくはんする
→ Nghỉ trọ ở ngoài mà không xin phép là làm trái với qui định của ký túc xá.

⑮ じゆうげんろんゆるさないのはけんぽうせいしんはんする
→ Không cho phép tự do ngôn luận là đi ngược lại với tinh thần của hiến pháp.

⑯ たとえおやめいれいでも、じぶんいしはんすることはしたくない。
→ Dù đó là mệnh lệnh của bố mẹ chăng nữa thì tôi cũng không muốn làm trái với mong muốn của bản thân.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

nihanshite

nihansuru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm