① 新幹線で東京から名古屋まで立ちっぱなしだった。
→ Tôi đã phải đứng suốt trên tàu shinkansen từ Tokyo đến Nagoya.
② テレビ を つけっぱなしで寝てしまった。
→ Tôi để tivi bật nguyên như vậy và ngủ quên mất.
③ 水を出しっぱなしにしないでください。
→ Đừng có để nguyên vòi nước chảy như thế. (Hãy khóa lại khi không dùng)
④ 誰かの傘が置きっぱなしになっている。
→ Ai đó đã để cái ô suốt ở đây.
⑤ コーラ の フタ を開けっぱなしにすると、泡がなくなっちゃいますよ。
→ Nếu để nắp coca mở nguyên như thế thì bọt sẽ bị mất hết đấy.
⑥ 彼はずっとしゃべりっぱなしだ。
→ Anh ta cứ nói liên mồm suốt.
⑦ ご飯を食べたら、食べっぱなしにしないで、ちゃんと片付けなさい。
→ Ăn cơm xong thì đừng có để nguyên như vậy mà hãy dọn dẹp cẩn thận đi.
⑧ 道具 が 出 しっぱなしだよ。 使 ったら、かたづけなさい。
→ Đồ đạc vẫn để lung tung kia kìa. Sử dụng xong thì hãy dọn dẹp ngay đi chứ.
⑨ あのメーカーは 売 りっぱなしではなく、アフターケアがしっかりしている。
→ Nhà sản xuất đó không chỉ có bán rồi thôi mà họ chăm sóc khách hàng rất tốt.
⑩ この 仕事 は 立 ちっぱなしのことが 多 いので、 疲 れる。
→ Công việc này vì hay phải đứng suốtnên rất mệt.
⑪ 講演会 では 休憩 もなしに2 時間 も 話 しっぱなしで、とても 疲 れた。
→ Trong buổi diễn thuyết vì tôi phải nói suốt 2 tiếng không nghỉ nên rất mệt.
⑫ その 蛇口 、 壊 れっぱなしよ。
→ Cái vòi nước đó, nó vẫn còn hỏng đấy.
⑬ 「お兄ちゃん、きのう、 部屋 の 電気 、つけっぱなしだったよ。」
→ Anh này, hôm qua anh cử để đèn trong phòng mở suốt đấy.
⑭ 隣 の 家 の 車 の 室内灯 がつけっぱなしになっていたので、 知 らせてあげた。
→ Vì đèn nội thất xe của nhà bên cảnh vẫn cứ để mở suốt nên tôi đã báo cho họ biết.
⑮ 玄関 のドアを 開 けっ 放 しにしないでください。 虫 が入ってくるから。
→ Xin đừng có để cửa hành lang mở như thế. Vì côn trùng sẽ bay vào nhà.
⑯ 夕 べはいつの 間 にか 寝 てしまったから、 一晩中電気 がつけっぱなしだった。
→ Vì tối qua tôi ngủ quên lúc nào không hay nên đã để đèn sáng cả đêm.
⑰ バスが 込 んでいて、 会社 から 家 まで1 時間立 ちっぱなしだった。
→ Vì xe buýt quá đông nên tôi đã phải đứng suốt 1 tiếng từ công ty về đến nhà.
⑱ 水 を 出 しっぱなしにしないでください。
→ Xin đừng có để nước chảy suốt như thế.
⑲ きょうはバスが 込 んでいたので、 終点 まで 立 ちっぱなしだった。
→ Vì hôm nay xe buýt quá đông người nên tôi đã phải đứng suốt cho đến trạm cuối.
⑳ 電気 をつけっぱなしにしないでください。
→ Xin đừng có để đèn sáng suốt như thế.
㉑ 彼 は 本 やノートなどを 置 きっぱなしにして 片付 けようともしない。
→ Nó cứ để sách vở nguyên như thế và không hề có ý dọn dẹp.
㉒ この1 週間雨 が 降 りっぱなしで、 洗濯物 が 乾 かない。
→ Một tuần nay trời cứ mưa suốt nên quần áo phơi mãi mà không khô được.
㉓ 1ヶ 月 エアコンをつけっぱなしにしたら 電気料金 が6000 円代 だった。
→ Nếu mà cứ mở máy điều hòa suốt cả tháng thì tiền điện khoảng 6000 Yên.
㉔ 座 りっぱなしで 体 を 動 かさないことはタバコを 吸 うのと 同 じくらいに 体 に 良 くないらしい。
→ Hình như việc cứ ngồi một chỗ suốt mà không vận động thì cũng không tốt cho sức khỏe giống như hút thuốc lá vậy.