[Ngữ pháp N3] ~むしろ:Ngược lại – Trái lại / Hơn là… – Thà là…còn hơn – Có khi là…còn hơn

⭐ › Cấu trúc
~。むしろ
よりもむしろ
🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói diễn đạt ý khi so sánh 2 bên thì một bên có mức độ cao hơn bên kia. (Ngược lại – Trái lại)
  •  Hoặc đi với dạngX よりもむしろ Ydiễn đạt ý nghĩa: Y có mức độ cao hơn X (Hơn là… – Thà là…còn hơn – Có khi là…còn hơn)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1: Ngược lại – Trái lại

Ví dụ

① じゃましようとおもっているわけではない。むしろきみたちにきょうりょくしたいとおもっているのだ。
→ Không phải tôi định quấy rầy mọi người đâu, ngược lại, tôi còn định giúp đỡ các bạn nữa đấy.
 
②「そうせんきょからこっち、けいきくなりましたか。」
「そうですね。むしろまえよりわるくなったんじゃないですか。」
– Sau khi tổng tuyển cử, tình hình kinh tế đã khá lên ngay chứ?
– Hừm, ngược lại còn xấu hơn trước ấy chứ.
 
③ やくつどころか、むしろぎゃくこうかけいこくだ。
→ Lời khuyên đó chẳng những không giúp ích mà nó còn có tác dụng ngược.
 
④ それはむしろすいしょうされるべきだ。
→ Trái lại, họ nên được khen thưởng.
 
⑤ きらわれるどころか、むしろあいされています。
→ Chẳng những không bị ghét mà ngược lại còn được yêu nữa đấy.
 
⑥ しあわせそうなかおなどひとつもない。むしろごさいじあつかいされて、みながくぜんとしたかおだ。
→ Không một ai trông vui vẻ cả. Ngược lại, tất cả họ đều trông khá sửng sốt vì bị đối xử như trẻ lên năm.
 
⑦ けいきくなるどころか、むしろわるくなってきている。
→ Tình hình kinh tế có tốt lên đâu, ngược lại còn tệ đi ấy chứ.
 
⑧ さんごななげつちましたが、せるどころかむしろたいじゅうえました。
→ Đã 7 tháng trôi qua kể từ sau khi sinh, đã không ốm đi, mà ngược lại, tôi còn tăng cân.
 
⑨ ぽっちゃりどころかむしろやややせきみですよ。
→ Không những không mũm mĩm mà ngược lại tôi còn có cảm giác hơi ốm đi đấy.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2: Hơn là… – Thà là…còn hơn – Có khi là…còn hơn

Ví dụ

① わたしえいごよりむしろにほんごじょうずです。
→ Tôi thì tiếng Nhật giỏi hơn là tiếng Anh.
 
② がいしゅつするよりはむしろいえでくつろぐ。
→ Tôi muốn nghỉ ngơi ở nhà hơn là đi ra ngoài.
 
③ わたしむしろひとりできたい。
→ Tôi thà đi một mình (còn hơn).
 
④ バスよりむしろあるきたい。
→ Tôi thà đi bộ hơn là đi xe buýt.
 
⑤ このしゃじつはてきというよりむしろいんしょうはてきだ。
→ Bức tranh này thuộc trừng phái ấn tượng hơn là trường phái tả thực.
 
⑥ おぼんじきには、りょこうなんかするよりも、むしろいえでゆっくりしたい。
→ Vào những lúc đông như dịp Obon (lễ đón tổ tiên của người Nhật), thà nghỉ ngơi ở nhà còn hơn là đi du lịch.
 
⑦ もんだいひようよりもむしろじかんだ。
→ Vấn đề ở đây là thời gian, hơn là chi phí.
 
⑧ かれらはがいしゃよりむしろにほんくるまう。 
→ Họ thà mua xe của Nhật hơn là xe nhập.
 
⑨ だいとかいよりもむしろちほうなかしょうとしはたらきたいとかんがえるひとえてきている。
→ Ngày càng có nhiều người muốn làm việc ở những thành phố vừa và nhỏ ở địa phương hơn là các đô thị lớn.
 
⑩ えんだかのせいで、こくないりょこうよりもむしろかいがいくほうがやすくというぎゃくてんげんしょうこっている。
→ Do ảnh hưởng của đồng yên lên giá nên xảy ra hiện tượng ngược đời là đi du lịch nước ngoài lại rẻ hơn trong nước.
 
⑪ このてんについてはきょうしよりむしろがくせいのほうがよくっている。
→ Về điểm này, có khi học sinh lại rành hơn thầy giáo.
 
⑫ これはむしろあなたのりょういきだ。
→ Cái này đúng hơn là nó thuộc lĩnh vực của bạn.
 
⑬ かのじょかしゅというよりむしろじょゆうだ。
→ Cô ấy nói đúng ra là một diễn viên hơn là một ca sĩ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑭ かれべんきょうのためというよりむしろにほんしゃかいしゅうしょくするためににほんりゅうがくした。
→ Cậu ta du học sang Nhật là vì muốn làm việc trong công ty Nhật hơn là vì muốn học.
 
⑮ かれうらぎるぐらいならむしろんだほうがいい。
→ Nếu phải phản bội anh ta thì tôi thà chết còn hơn.
 
⑯ ほしゅはか、いや,むしろじつようしゅぎしゃだ。
→ Thuộc tuýp người bảo thủ à, không, đúng hơn anh ta là người thực dụng.
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

mushiro


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm