[Ngữ pháp N3] ~ ば/たら/なら:Nếu … thì …

⭐ › Cấu trúc
V/Tính từ + くなければ/Tính từ  + なら/N + なら
Vないなければ/Tính từ + くなければ/Tính từ + でなければ/N + でなければ
Thể thường (Chia về quá khứ) +
Với động từ thường hay sử dụng dạng 「~ていたら

🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Dùng để diễn đạt ý “Trong trường hợp nếu … thì chắc chắn sẽ dẫn đến kết quả là … nhưng trên thực tế lại không phải như vậy.“. Trong đó, trường hợp được nêu ra những điều kiện khác với thực tế.
  • ② Trường hợp vế sau là câu dạng「たい/のに/よかった」sẽ thể hiện ý cảm thấy đáng tiếc là không thể làm khác với hiện thực hoặc hy vọng vào điều không có thật ở hiện tại (VD: Nếu tôi là bác sĩ, tôi sẽ giúp đỡ những người khổ vì bệnh tật.)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ
① おKIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
かね
とひまがあればわたしもHẢI Nghĩa: Biển
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
かいがいりょこう
するんだけど。
→ Nếu có tiền và thời gian rảnh thì tôi cũng muốn đi nước ngoài nhưng mà….

② もしTẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường
Cách nhớ và Giải nghĩa
ねぼう
してたらこのPHI Nghĩa: Bay
Cách nhớ và Giải nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひこうき
にはTHỪA Nghĩa: Lên xe
Cách nhớ và Giải nghĩa
れなかった。GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
ってよかった。
→ Nếu ngủ quên thì đã không thể lên máy bay này được nên tôi đã đúng giờ.

③ ああ、TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn
Cách nhớ và Giải nghĩa
NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ
Cách nhớ và Giải nghĩa
ざんねん
だ。HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
がくせい
ならHỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÁT Nghĩa: Chia, cắt
Cách nhớ và Giải nghĩa
DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra
Cách nhớ và Giải nghĩa
がくせいわりびき
で チケット がMÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩa
えたのに⋯
→ À, tiếc quá ha. Nếu là học sinh thì thôi đã có thể mua vé giảm giá cho học sinh vậy mà…

④  Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しごと
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa
はや
CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc
Cách nhớ và Giải nghĩa
われẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
かい
THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm
Cách nhớ và Giải nghĩa
さんか
できます。
→ Nếu kết thúc công việc sớm thì tôi có thể tham gia buổi nhậu.

⑤ あと 3,000VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn
Cách nhớ và Giải nghĩa
AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩa
えんやす
けれMÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩa
います。
→ Nếu rẻ còn 3000 yên thì tôi mua.

⑥ DƯỢC Nghĩa: Thuốc
Cách nhớ và Giải nghĩa
くすり
ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩa
だら調ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu
Cách nhớ và Giải nghĩa
TỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちょうし
がよくなりますよ。
→ Nếu uống thuốc thì sức khỏe sẽ trở nên tốt.

⑦ DẠ Nghĩa: Ban đêm
Cách nhớ và Giải nghĩa
よる
ならいつでもGIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa
いえ
にいます。
→ Nếu buổi tối thì lúc nào cũng có ở nhà.

⑧ THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp
Cách nhớ và Giải nghĩa
つぎ
ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện
Cách nhớ và Giải nghĩa
XA Nghĩa: Chiếc xe
Cách nhớ và Giải nghĩa
でんしゃ
THỪA Nghĩa: Lên xe
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
います。
→ Nếu lên chuyến tàu tiếp theo thì sẽ kịp.

⑨ THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm
Cách nhớ và Giải nghĩa
しけん
で 70ĐIỂM Nghĩa: Điểm
Cách nhớ và Giải nghĩa
てん
Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì
Cách nhớ và Giải nghĩa
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa
いじょう
THỦ Nghĩa: Lấy
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách
Cách nhớ và Giải nghĩa
ごうかく
です。
→ Nếu đạt 70 điểm trở lên trong kỳ thì thì bạn sẽ đỗ

⑩  Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しごと
CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc
Cách nhớ và Giải nghĩa
たら、メール を してください。
→ Nếu xong việc rồi thì hãy gửi mail cho tôi.

⑪ THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
じかん
があったら、あそびにHÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
こう。
→ Nếu có thời gian thì đi chơi thôi.

⑫ もうTHIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩa
すこ
しあたたかくなったら、ジョギング を はじめます。
→ Nếu trời ấm thêm chút nữa thì tôi sẽ bắt đầu chạy bộ.

⑬ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa
にほんご
TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
なら
いたいのなら、このHỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu
Cách nhớ và Giải nghĩa
がっこう
AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩa
やす
くていいですよ。
→ Nếu bạn muốn học Tiếng nhật thì trường này vừa rẻ lại vừa tốt đó.

⑭ MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
あした
VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa
Cách nhớ và Giải nghĩa
あめ
ならTẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng
Cách nhớ và Giải nghĩa
せんたく
を しません。
→ Nếu mai mà mưa thì tôi sẽ không giặt quần áo.

⑮ A:MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
あした
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
じかん
がありますか。
 B:NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ
Cách nhớ và Giải nghĩa
HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau
Cách nhớ và Giải nghĩa
ごご
からMANG Nghĩa: Bận rộn
Cách nhớ và Giải nghĩa
いそが
しいので、NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ
Cách nhớ và Giải nghĩa
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Cách nhớ và Giải nghĩa
ごぜん
ならĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng
Cách nhớ và Giải nghĩa
だいじょうぶ
です。
 A: Mai bạn có thời gian không.
 B: Vì buổi chiều tôi có việc bận nên nếu là buổi sáng thì tôi rảnh.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑯ もし Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa
わたし
Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩa
いしゃ
だったらBỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa
びょうき
KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực
Cách nhớ và Giải nghĩa
くる
しむNHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
たち をTRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ
Cách nhớ và Giải nghĩa
たす
けてあげられるのに。
→ Nếu tôi là bác sĩ, tôi sẽ giúp đỡ những người khổ vì bệnh tật.

⑰「MÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩa
わないんですか」「ええ、もうTHIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩa
すこ
AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩa
やす
ればMÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩa
うんですけど」
→「Bạn không mua sao?」「Ừ. Nếu rẻ hơn một chút nữa có lẽ sẽ mua」

⑱ もしSANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
まれBIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩa
わることができるのならTHỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp
Cách nhớ và Giải nghĩa
つぎ
NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông
Cách nhớ và Giải nghĩa
おとこ
SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
まれたい。
→ Nếu có thể được tái sinh, tôi muốn lần tiếp theo sinh ra là con trai.

⑲ TỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩa
どもがいなければ、もっとĐỘNG Nghĩa: Làm việc
Cách nhớ và Giải nghĩa
はたら
けるのだが。
→ Nếu không có con, tôi sẽ làm việc nhiều hơn nữa.


㉑ もうTHIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩa
すこ
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
じかん
があればTOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỘ Nghĩa: Bộ phận
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぜんぶ
できたのに。
→ Nếu có thêm chút thời gian nữa thì tôi đã có thể làm hết.

㉒「きのうのGIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông
Cách nhớ và Giải nghĩa
LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa
こうりゅうかい
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩa
たの
かったよ。LINH Nghĩa: Cái chuông rung, cái chuông nhỏ
Cách nhớ và Giải nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối
Cách nhớ và Giải nghĩa
すずき
さんもHÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
けばよかったのに」
→「Buổi giao lưu ngày hôm qua thật là vui. Nhưng đáng tiếc là ông Suzuki không thể tham gia」

㉓ あのときもうTHIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩa
すこ
DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa
KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa
ゆうき
があったらBỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれ
TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ
Cách nhớ và Giải nghĩa
たす
けてあげられたかもしれない。
→ Nếu hồi đó tôi can đảm hơn một chút thì rất có thể đã cứu được anh ấy.

㉔ あとTHIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩa
すこ
しでHỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách
Cách nhớ và Giải nghĩa
ごうかく
できたのに。もうちょっとがんばればよかった。
→ Dù đã đậu (sát nút) nhưng nếu cố gắng thêm một chút nữa thì kết quả đã tốt hơn.

㉕ タクシー でHÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa
けばよかった。そうすればGIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
ったかもしれない。
→ Nếu đi bằng taxi thì đã tốt. Nếu làm như vậy rất có thể đã kịp giờ.

㉖ HỮU Nghĩa: Bạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
とも
だち をNỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ
Cách nhớ và Giải nghĩa
おこ
らせてしまった。あんなこと、NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
わなければよかった。

→ Tôi đã làm bạn mình nổi giận. Lẽ ra tôi không nên nói những điều như thế.
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

desae

saeareba

saenara

saereba

saeshinakereba

saesureba

saetara


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm