› Cấu trúc
V
Thể thường (Chia về quá khứ) + ら
Với động từ thường hay sử dụng dạng 「~ていたら」
› Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Dùng để diễn đạt ý “Trong trường hợp nếu … thì chắc chắn sẽ dẫn đến kết quả là … nhưng trên thực tế lại không phải như vậy.“. Trong đó, trường hợp được nêu ra những điều kiện khác với thực tế.
- ② Trường hợp vế sau là câu dạng「たい/のに/よかった」sẽ thể hiện ý cảm thấy đáng tiếc là không thể làm khác với hiện thực hoặc hy vọng vào điều không có thật ở hiện tại (VD: Nếu tôi là bác sĩ, tôi sẽ giúp đỡ những người khổ vì bệnh tật.)
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
› Ví dụ
Cách nhớ và Giải nghĩaとひまがあればわたしも海HẢI Nghĩa: Biển
Cách nhớ và Giải nghĩa外NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩa旅LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaするんだけど。
→ Nếu có tiền và thời gian rảnh thì tôi cũng muốn đi nước ngoài nhưng mà….
② もし寝TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ
Cách nhớ và Giải nghĩa坊PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường
Cách nhớ và Giải nghĩaしてたらこの飛PHI Nghĩa: Bay
Cách nhớ và Giải nghĩa行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩa機KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc
Cách nhớ và Giải nghĩaには乗THỪA Nghĩa: Lên xe
Cách nhớ và Giải nghĩaれなかった。間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩaに合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩaってよかった。
→ Nếu ngủ quên thì đã không thể lên máy bay này được nên tôi đã đúng giờ.
③ ああ、残TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn
Cách nhớ và Giải nghĩa念NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ
Cách nhớ và Giải nghĩaだ。学HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa生SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩaなら学HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa生SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa割CÁT Nghĩa: Chia, cắt
Cách nhớ và Giải nghĩa引DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra
Cách nhớ và Giải nghĩaで チケット が買MÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩaえたのに⋯
→ À, tiếc quá ha. Nếu là học sinh thì thôi đã có thể mua vé giảm giá cho học sinh vậy mà…
④ 仕SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩaが早TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩaく終CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc
Cách nhớ và Giải nghĩaわれば、飲ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩaみ会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩaに参THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia
Cách nhớ và Giải nghĩa加GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm
Cách nhớ và Giải nghĩaできます。
→ Nếu kết thúc công việc sớm thì tôi có thể tham gia buổi nhậu.
⑤ あと 3,000円VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn
Cách nhớ và Giải nghĩa安AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩaければ、買MÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩaいます。
→ Nếu rẻ còn 3000 yên thì tôi mua.
⑥ 薬DƯỢC Nghĩa: Thuốc
Cách nhớ và Giải nghĩaを飲ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống
Cách nhớ và Giải nghĩaんだら、調ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu
Cách nhớ và Giải nghĩa子TỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩaがよくなりますよ。
→ Nếu uống thuốc thì sức khỏe sẽ trở nên tốt.
⑦ 夜DẠ Nghĩa: Ban đêm
Cách nhớ và Giải nghĩaならいつでも家GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩaにいます。
→ Nếu buổi tối thì lúc nào cũng có ở nhà.
⑧ 次THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp
Cách nhớ và Giải nghĩaの電ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện
Cách nhớ và Giải nghĩa車XA Nghĩa: Chiếc xe
Cách nhớ và Giải nghĩaに乗THỪA Nghĩa: Lên xe
Cách nhớ và Giải nghĩaれば、間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩaに合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩaいます。
→ Nếu lên chuyến tàu tiếp theo thì sẽ kịp.
⑨ 試THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi
Cách nhớ và Giải nghĩa験NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm
Cách nhớ và Giải nghĩaで 70点ĐIỂM Nghĩa: Điểm
Cách nhớ và Giải nghĩa以DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì
Cách nhớ và Giải nghĩa上THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa取THỦ Nghĩa: Lấy
Cách nhớ và Giải nghĩaれば、合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa格CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách
Cách nhớ và Giải nghĩaです。
→ Nếu đạt 70 điểm trở lên trong kỳ thì thì bạn sẽ đỗ
⑩ 仕SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩaが終CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc
Cách nhớ và Giải nghĩaったら、メール を してください。
→ Nếu xong việc rồi thì hãy gửi mail cho tôi.
⑪ 時THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩaがあったら、あそびに行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaこう。
→ Nếu có thời gian thì đi chơi thôi.
⑫ もう少THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩaしあたたかくなったら、ジョギング を はじめます。
→ Nếu trời ấm thêm chút nữa thì tôi sẽ bắt đầu chạy bộ.
⑬ 日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa本BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa語NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩaを習TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập
Cách nhớ và Giải nghĩaいたいのなら、この学HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa校GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu
Cách nhớ và Giải nghĩaが安AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩaくていいですよ。
→ Nếu bạn muốn học Tiếng nhật thì trường này vừa rẻ lại vừa tốt đó.
⑭ 明MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩaは雨VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa
Cách nhớ và Giải nghĩaなら洗TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa
Cách nhớ và Giải nghĩa濯TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng
Cách nhớ và Giải nghĩaを しません。
→ Nếu mai mà mưa thì tôi sẽ không giặt quần áo.
⑮ A:明MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩaは時THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩaがありますか。
B:午NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ
Cách nhớ và Giải nghĩa後HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau
Cách nhớ và Giải nghĩaから忙MANG Nghĩa: Bận rộn
Cách nhớ và Giải nghĩaしいので、午NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ
Cách nhớ và Giải nghĩa前TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Cách nhớ và Giải nghĩaなら大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa丈TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ
Cách nhớ và Giải nghĩa夫PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng
Cách nhớ và Giải nghĩaです。
A: Mai bạn có thời gian không.
B: Vì buổi chiều tôi có việc bận nên nếu là buổi sáng thì tôi rảnh.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách nhớ và Giải nghĩaが医Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa者GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩaだったら、病BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh
Cách nhớ và Giải nghĩa気KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩaで苦KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực
Cách nhớ và Giải nghĩaしむ人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩaたち を助TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ
Cách nhớ và Giải nghĩaけてあげられるのに。
→ Nếu tôi là bác sĩ, tôi sẽ giúp đỡ những người khổ vì bệnh tật.
⑰「買MÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩaわないんですか」「ええ、もう少THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩaし安AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Cách nhớ và Giải nghĩaければ買MÃI Nghĩa: Mua
Cách nhớ và Giải nghĩaうんですけど」
→「Bạn không mua sao?」「Ừ. Nếu rẻ hơn một chút nữa có lẽ sẽ mua」
⑱ もし生SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩaまれ変BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Cách nhớ và Giải nghĩaわることができるのなら、次THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp
Cách nhớ và Giải nghĩaは男NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông
Cách nhớ và Giải nghĩaに生SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩaまれたい。
→ Nếu có thể được tái sinh, tôi muốn lần tiếp theo sinh ra là con trai.
⑲ 子TỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩaどもがいなければ、もっと働ĐỘNG Nghĩa: Làm việc
Cách nhớ và Giải nghĩaけるのだが。
→ Nếu không có con, tôi sẽ làm việc nhiều hơn nữa.
㉑ もう少THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩaし時THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩaがあれば、全TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa部BỘ Nghĩa: Bộ phận
Cách nhớ và Giải nghĩaできたのに。
→ Nếu có thêm chút thời gian nữa thì tôi đã có thể làm hết.
㉒「きのうの交GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông
Cách nhớ và Giải nghĩa流LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành
Cách nhớ và Giải nghĩa会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa、楽LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Cách nhớ và Giải nghĩaしかったよ。鈴LINH Nghĩa: Cái chuông rung, cái chuông nhỏ
Cách nhớ và Giải nghĩa木MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối
Cách nhớ và Giải nghĩaさんも行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaけばよかったのに」
→「Buổi giao lưu ngày hôm qua thật là vui. Nhưng đáng tiếc là ông Suzuki không thể tham gia」
㉓ あのときもう少THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩaし勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa気KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩaがあったら、彼BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩaを助TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ
Cách nhớ và Giải nghĩaけてあげられたかもしれない。
→ Nếu hồi đó tôi can đảm hơn một chút thì rất có thể đã cứu được anh ấy.
㉔ あと少THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩaしで合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa格CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách
Cách nhớ và Giải nghĩaできたのに。もうちょっとがんばればよかった。
→ Dù đã đậu (sát nút) nhưng nếu cố gắng thêm một chút nữa thì kết quả đã tốt hơn.
㉕ タクシー で行HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Cách nhớ và Giải nghĩaけばよかった。そうすれば間GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩaに合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩaったかもしれない。
→ Nếu đi bằng taxi thì đã tốt. Nếu làm như vậy rất có thể đã kịp giờ.
㉖ 友HỮU Nghĩa: Bạn
Cách nhớ và Giải nghĩaだち を怒NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ
Cách nhớ và Giải nghĩaらせてしまった。あんなこと、言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩaわなければよかった。
→ Tôi đã làm bạn mình nổi giận. Lẽ ra tôi không nên nói những điều như thế.