[Ngữ pháp N3] ~ ことだ/ないことだ:Nên.., Hãy…, Phải làm gì…/ Không được, đừng làm gì…

⭐ › Cấu trúc
Động từ thể từ điển/ thể ない + ことだ
🔓 › Cách dùng / Ý nghĩa
  • ①  Đưa ra lời gợi ý, khuyên bảo, thể hiện ý “như thế là thích hợp nhất, hoặc tốt nhất trong tình huống đó, gián tiếp đóng vai trò khuyên bảo, cảnh cáo hoặc ra lệnh” làm gì trong tình huống cụ thể nào đó (したほうがいい/ しないほうがいい)
  • ②  Không dùng dạng quá khứ, phủ định, nghi vấn. Đi với động từ thể hiện ý chí.
  • ③ Là cách nói đưa ra lời khuyên, lời cảnh báo, nên không nên dùng với người vế trên.
  • ④  Thường dùng trong văn nói.
  • ⑤  Cấu trúc này giống với cấu trúc「~こと」, nhưng chỉ khác 1 điểm là「ことだ」thường được dùng trong văn nói, còn「~こと」lại thường được dùng trong văn viết
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
📚 › Ví dụ

 NOÃN

Nghĩa: Ấm áp
Cách nhớ và Giải nghĩa
あたたかくして、ゆっくりHƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Cách nhớ và Giải nghĩa
やす
ことだ
→ Cậu nên làm ấm cơ thể và từ từ nghỉ ngơi.

② VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩa
むり
を しないことです。
→ Anh không nên làm quá sức.

③ NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩa
いちど
TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỘ Nghĩa: Bộ phận
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぜんぶ
VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩa
むり
です。MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
まいにち
THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩa
すこ
しずつMIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng
Cách nhớ và Giải nghĩa
CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
べんきょう
することです
→ Một lần muốn học hết toàn bộ là không thể. Mỗi ngày nên học một chút thì hơn.

④ NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩa
そと
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả
Cách nhớ và Giải nghĩa
たよ
らないで、とにかくTỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
じぶん
でやってみることだ。
→ Cậu không nên dựa dẫm vào người khác, dù sao cậu cũng nên tự mình làm thử đi.

⑤ THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいこう
するには、THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩa
せいこう
するまでQUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
けっ
してあきらめないことだ。
→ Để thành công thì cho tới khi đạt được nó cậu nên quyết tâm không từ bỏ.

​​​​​​​⑥ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa
にほんご
がうまくなりたければもっとMIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng
Cách nhớ và Giải nghĩa
CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
べんきょう
することです。それ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩa
いがい
PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほうほう
はありません。
→ Nếu muốn học giỏi tiếng Nhật thì phải học nhiều hơn nữa. Ngoài ra không còn cách nào khác.

 THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Cách nhớ và Giải nghĩa
からだ
TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng
Cách nhớ và Giải nghĩa
じょうぶ
にしたかったら、HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích
Cách nhớ và Giải nghĩa
HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa
Cách nhớ và Giải nghĩa
きら
いをしないで Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩa
なん
でもTHỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
べることだ
→ Nếu muốn khỏe mạnh thì không nên vòi vĩnh, phải ăn hết mọi thứ.

⑧ PHONG Nghĩa: Gió
Cách nhớ và Giải nghĩa
TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính
Cách nhớ và Giải nghĩa
かぜ
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị
Cách nhớ và Giải nghĩa
なお
したいんだったら、NOÃN Nghĩa: Ấm áp
Cách nhớ và Giải nghĩa
あたた
かくしてゆっくりTẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
ことだ
→ Nếu muốn sớm hết bị cảm lạnh thì phải giữ người cho ấm rồi nghỉ ngơi thong thả.

 NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩa
いちど
TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
BỘ Nghĩa: Bộ phận
Cách nhớ và Giải nghĩa
ぜんぶ
VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩa
むり
だ。MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩa
まいにちすこ
しずつMIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng
Cách nhớ và Giải nghĩa
CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
べんきょう
することだ
→ Không thể học hết mọi thứ trong một lần. Mỗi ngày phải học một ít.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
だいがく
NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
はい
りたければNHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa
SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại
Cách nhớ và Giải nghĩa
MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh
Cách nhớ và Giải nghĩa
MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng
Cách nhớ và Giải nghĩa
CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
いっしょうけんめいべんきょう
することだ 
→ Nếu muốn vào đại học thì phải học chăm chỉ.

 ĐỘC Nghĩa: Đọc
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩa
どっかいりょく
をつけたいのなら、MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch
Cách nhớ và Giải nghĩa
VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa: Nghe thấy, hỏi
Cách nhớ và Giải nghĩa
まいにちしんぶん
ĐỘC Nghĩa: Đọc
Cách nhớ và Giải nghĩa
ことだ
→ Nếu muốn cải thiện khả năng đọc hiểu thì mỗi ngày phải đọc báo.

 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Cách nhớ và Giải nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩa
じょうず
になるために、SÀO Nghĩa: Tham khảo, tính toánlượn khúc, xoay
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHẢN Nghĩa: Trả lại, phản hồi
Cách nhớ và Giải nghĩa
かえ
してLUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
れんしゅう
をすることだ
→ Nếu muốn giỏi thì phải luyện tập nhiều lần.

 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
かね
をためたいのでしょう。それなら、VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐÀ Nghĩa: chất đồ lên ngựa, thồ hàng
Cách nhớ và Giải nghĩa
むだ
づかいをしないことです。
→ Bạn muốn tiết kiệm tiền phải không? Nếu thế thì không nên tiêu xài lãng phí.

⑭ THA Nghĩa: Khác
Cách nhớ và Giải nghĩa
ほか
NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひと
LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả
Cách nhớ và Giải nghĩa
たの
まないで、とにかくTỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩa
じぶん
でやってみることだ。
→ Đừng nhờ người khác mà trước hết bản thân phải thử tự làm trước.

 PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa
はつげん
するTIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Cách nhớ và Giải nghĩa
まえ
に、このVẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩa
もんだい
YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐIỂM Nghĩa: Điểm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ようてん
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
りかい
することだ
→ Trước khi phát biểu thì bạn cần nắm được điểm chính của vấn đề này.

 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng
Cách nhớ và Giải nghĩa
PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng
Cách nhớ và Giải nghĩa
しょうぶ
TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất
Cách nhớ và Giải nghĩa
HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau
Cách nhớ và Giải nghĩa
さいご
まであきらめないことだ
→ Thi đấu thì không được từ bỏ cho đến khi kết thúc.

⑰ THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi
Cách nhớ và Giải nghĩa
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
しあい
THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ちたかったら、MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa
NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa
LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện
Cách nhớ và Giải nghĩa
TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập
Cách nhớ và Giải nghĩa
まいにちれんしゅう
することだ。
→ Nếu muốn thắng trận đấu thì mỗi ngày phải luyện tập.

⑱ THÁI Nghĩa: Béo, dày
Cách nhớ và Giải nghĩa
ふと
りたくなければ、DẠ Nghĩa: Ban đêm
Cách nhớ và Giải nghĩa
TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Cách nhớ và Giải nghĩa
よるおそ
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ないことです。
→ Nếu không muốn béo lên thì đừng nên ăn vào đêm muộn
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

kotoda

naikotoda


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm