› Cấu trúc
› Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Đưa ra lời gợi ý, khuyên bảo, thể hiện ý “như thế là thích hợp nhất, hoặc tốt nhất trong tình huống đó, gián tiếp đóng vai trò khuyên bảo, cảnh cáo hoặc ra lệnh” làm gì trong tình huống cụ thể nào đó (=したほうがいい/ しないほうがいい)
- ② Không dùng dạng quá khứ, phủ định, nghi vấn. Đi với động từ thể hiện ý chí.
- ③ Là cách nói đưa ra lời khuyên, lời cảnh báo, nên không nên dùng với người vế trên.
- ④ Thường dùng trong văn nói.
- ⑤ Cấu trúc này giống với cấu trúc「~こと」, nhưng chỉ khác 1 điểm là「ことだ」thường được dùng trong văn nói, còn「~こと」lại thường được dùng trong văn viết
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
› Ví dụ
① 暖NOÃN Nghĩa: Ấm áp
Cách nhớ và Giải nghĩaかくして、ゆっくり休HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Cách nhớ và Giải nghĩaむことだ。
→ Cậu nên làm ấm cơ thể và từ từ nghỉ ngơi.
② 無VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa理LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩaを しないことです。
→ Anh không nên làm quá sức.
③ 一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa度ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩaに全TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa部BỘ Nghĩa: Bộ phận
Cách nhớ và Giải nghĩaは無VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa理LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩaです。毎MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa少THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩaしずつ勉MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng
Cách nhớ và Giải nghĩa強CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Cách nhớ và Giải nghĩaすることです。
→ Một lần muốn học hết toàn bộ là không thể. Mỗi ngày nên học một chút thì hơn.
④ 外NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩaの人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩaに頼LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả
Cách nhớ và Giải nghĩaらないで、とにかく自TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa分PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩaでやってみることだ。
→ Cậu không nên dựa dẫm vào người khác, dù sao cậu cũng nên tự mình làm thử đi.
⑤ 成THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa功CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩaするには、成THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành
Cách nhớ và Giải nghĩa功CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích
Cách nhớ và Giải nghĩaするまで決QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết
Cách nhớ và Giải nghĩaしてあきらめないことだ。
→ Để thành công thì cho tới khi đạt được nó cậu nên quyết tâm không từ bỏ.
Cách nhớ và Giải nghĩa本BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Cách nhớ và Giải nghĩa語NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩaがうまくなりたければもっと勉MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng
Cách nhớ và Giải nghĩa強CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Cách nhớ và Giải nghĩaすることです。それ以DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì
Cách nhớ và Giải nghĩa外NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩaに方PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng
Cách nhớ và Giải nghĩa法PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật
Cách nhớ và Giải nghĩaはありません。
Cách nhớ và Giải nghĩaを丈TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ
Cách nhớ và Giải nghĩa夫PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng
Cách nhớ và Giải nghĩaにしたかったら、好HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích
Cách nhớ và Giải nghĩaき嫌HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa
Cách nhớ và Giải nghĩaいをしないで何HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Cách nhớ và Giải nghĩaでも食THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaべることだ。
Cách nhớ và Giải nghĩa邪TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính
Cách nhớ và Giải nghĩaを早TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh
Cách nhớ và Giải nghĩaく治TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị
Cách nhớ và Giải nghĩaしたいんだったら、暖NOÃN Nghĩa: Ấm áp
Cách nhớ và Giải nghĩaかくしてゆっくり寝TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ
Cách nhớ và Giải nghĩaることだ。
Cách nhớ và Giải nghĩa度ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩaに全TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa部BỘ Nghĩa: Bộ phận
Cách nhớ và Giải nghĩaは無VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa理LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩaだ。毎MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa少THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút
Cách nhớ và Giải nghĩaしずつ勉MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng
Cách nhớ và Giải nghĩa強CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Cách nhớ và Giải nghĩaすることだ。
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách nhớ và Giải nghĩa学HỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩaに入NHẬP Nghĩa: Vào
Cách nhớ và Giải nghĩaりたければ一NHẤT Nghĩa: Một
Cách nhớ và Giải nghĩa生SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa懸HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại
Cách nhớ và Giải nghĩa命MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh
Cách nhớ và Giải nghĩa勉MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng
Cách nhớ và Giải nghĩa強CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Cách nhớ và Giải nghĩaすることだ 。
Cách nhớ và Giải nghĩa解GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa力LỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩaをつけたいのなら、毎MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa新TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch
Cách nhớ và Giải nghĩa聞VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa: Nghe thấy, hỏi
Cách nhớ và Giải nghĩaを読ĐỘC Nghĩa: Đọc
Cách nhớ và Giải nghĩaむことだ。
Cách nhớ và Giải nghĩa手THỦ Nghĩa: Tay
Cách nhớ và Giải nghĩaになるために、繰SÀO Nghĩa: Tham khảo, tính toánlượn khúc, xoay
Cách nhớ và Giải nghĩaり返PHẢN Nghĩa: Trả lại, phản hồi
Cách nhớ và Giải nghĩaして練LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện
Cách nhớ và Giải nghĩa習TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập
Cách nhớ và Giải nghĩaをすることだ。
Cách nhớ và Giải nghĩaをためたいのでしょう。それなら、無VÔ, MÔ Nghĩa: Không có
Cách nhớ và Giải nghĩa駄ĐÀ Nghĩa: chất đồ lên ngựa, thồ hàng
Cách nhớ và Giải nghĩaづかいをしないことです。
Cách nhớ và Giải nghĩaの人NHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩaに頼LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả
Cách nhớ và Giải nghĩaまないで、とにかく自TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình
Cách nhớ và Giải nghĩa分PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Cách nhớ và Giải nghĩaでやってみることだ。
Cách nhớ và Giải nghĩa言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩaする前TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi
Cách nhớ và Giải nghĩaに、この問VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa題ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩaの要YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Cách nhớ và Giải nghĩa点ĐIỂM Nghĩa: Điểm
Cách nhớ và Giải nghĩaは理LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Cách nhớ và Giải nghĩa解GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Cách nhớ và Giải nghĩaすることだ。
Cách nhớ và Giải nghĩa負PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng
Cách nhớ và Giải nghĩaは最TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất
Cách nhớ và Giải nghĩa後HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau
Cách nhớ và Giải nghĩaまであきらめないことだ。
Cách nhớ và Giải nghĩa合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩaに勝THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng
Cách nhớ và Giải nghĩaちたかったら、毎MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa練LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện
Cách nhớ và Giải nghĩa習TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập
Cách nhớ và Giải nghĩaすることだ。
→ Nếu muốn thắng trận đấu thì mỗi ngày phải luyện tập.
⑱ 太THÁI Nghĩa: Béo, dày
Cách nhớ và Giải nghĩaりたくなければ、夜DẠ Nghĩa: Ban đêm
Cách nhớ và Giải nghĩa遅TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Cách nhớ và Giải nghĩaく食THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn
Cách nhớ và Giải nghĩaべないことです。
→ Nếu không muốn béo lên thì đừng nên ăn vào đêm muộn