[Ngữ pháp N3] ~ ことがある/こともある:Có lúc…/ Có khi…/ Thỉnh thoảng…/ Đôi khi…

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ Pháp N3 Bổ Xung, JLPT N3, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc
Thể thường + ことがある/こともある
Tính từ -na + な + ことがある/こともある
Tính từ い + ことがある/こともある

Danh từ + の + ことがある/こともある
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói diễn đạt một sự việc nào đó thỉnh thoảng, đôi lúc cũng xảy ra. Không sử dụng để diễn đạt cho những trường hợp hay xảy ra hoặc xảy ra thường xuyên
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 電車でんしゃ予定よてい時間じかんおくれることがある。
→ Thỉnh thoảng cũng có lúc tàu đến muộn so với lịch trình.

② 時間じかんがなくて、あさごはんをないこともある。
→ Thỉnh thoảng vì không có thời gian nên tôi cũng không ăn sáng.

③ たまに タクシー で通勤つうきんすることがある。
→ Thỉnh thoảng tôi đi làm bằng taxi.

④ たまにひと名前なまえわすれることがある。
→ Thỉnh thoảng tôi cũng bị quên tên người khác.

⑤ 定価ていかるブランドひんも、クリスマスバーゲン ではやすこともある。
→ Hàng hiệu bán với giá cố định cũng có lúc rẻ vào dịp giảm giá đợt giáng sinh.

⑥ どんないい機械きかいでも、使つかかたわるければ、故障こしょうすることがある。
→ Máy móc có tốt thế nào đi nữa mà cách sử dụng tồi thì cũng có lúc bị hỏng.

⑦ 会社かいしゃまでちかいので、ときどき自転車じてんしゃことがあります。
→ Vì nhà gần công ty nên có khi tôi đi làm bằng xe đạp.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 たいていいえ勉強べんきょうするのですが、たまにともだちのいえ勉強べんきょうすることもあります。でも、図書館としょかん勉強べんきょうすることはありません。
→ Thường thì tôi học ở nhà nhưng cũng có khi tôi học ở nhà bạn. Nhưng tôi không học ở thư viện.
 
 子供こどもたちはなかがいいのですが、たまに喧嘩けんかをすることがあります。
→ Mấy đứa con tôi rất hòa thuận nhưng cũng có lúc cãi cọ nhau.
 
 おそかえったときは、おふろにはいらないでこともあります。
 Khi về nhà trễ thì có lúc tôi đi ngủ luôn mà không tắm.
 
 会社員かいしゃいんじゃないので、仕事しごとのときはスーツをませんが、パーティーなどにくときは、ことがあります。
→ Vì không phải nhân viên công ty nên làm việc tôi không mặc vest nhưng khi đi dự tiệc thì có khi tôi lại mặc vest.
 
 大雪おおゆきのときは、電車でんしゃおくれることがあります。
→ Khi tuyết rơi nhiều thì có lúc xe điện đến trễ.
 
 これだけ練習れんしゅうしていても、ときとして失敗しっぱいすることがある。
→ Luyện tập nhiều như thế nhưng cũng có lúc thất bại.
 
 にわ食事しょくじをすることがあります。
→ Có đôi lúc tôi ăn cơm ở ngoài sân vườn.
 
 天気てんきのいいどもと散歩さんぽすることがあるぐらいで、ふだんはあまり運動うんどうしません。
→ Tôi thường ngày ít vận động, chỉ có đôi lúc đi dạo với con khi trời đẹp thôi.
 
 ときどき日本料理にほんりょうりをすることがあります。
→ Thỉnh thoảng có lúc tôi nấu món Nhật Bản.
 
 たまにちち一緒いっしょにテニスをしにことがあります。
→ Có đôi khi tôi đi chơi Tennis cùng bố tôi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑱ 乾季かんきはいると月以上げついじょうあめらないことがある。
→ Khi vào mùa khô rồi thì có khi cả 2 tháng trời cũng không mưa.
 
 あの人は、挨拶あいさつしても返事へんじをしないことがあります。
→ Người đó có khi mình chào mà không thèm trả lời lại.
 
 ぼくは土曜日どようびよるいえにいないことがあるよ。
→ Tôi thì tối thứ bảy có khi không có ở nhà đâu.
Từ khóa: 

kotogaaru

kotomoaru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm