[Ngữ pháp N3] もし ~ としても/としたって:Ngay cả nếu…thì cũng…/ Giả sử là….thì cũng…/ Thậm chí nếu…/ Dù cho…

Cấu trúc
もし +  Động tính từ thể thường / Danh từ + としても/としたって
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Mẫu câu dùng khi nói về một giả định có khả năng xảy ra rất thấp và nhấn mạnh rằng
    kết quả / quyết định phía sau sẽ không thay đổi.. 「としたって」 dùng trong hội thoại hàng ngày (văn nói)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① もしやすみをったとしても旅行りょこうかないつもりです。
→ Ngay cả tôi có được nghỉ đi nữa thì tôi cũng không có ý định đi du lịch.

② もしかねがたくさんあったとしても、そんなものはわない。
→ Dù có nhiều tiền đi nữa tôi cũng không mua cái thứ như thế.

③ もし決勝戦けっしょうせんのこったとしったて優勝ゆうしょうむずかしいでしょう。
→ Giả sử có vào được trận chung kết đi nữa thì khả năng vô địch cũng là khó.

④ もし試験しけん合格ごうかくしたとしても勉強べんきょうをやめます。
→ Cho dù có đỗ kỳ thi thì tôi cũng sẽ nghỉ học.

⑤ もし無料むりょうとしてもきません。
→ Cho dù là miễn phí, thì tôi cũng không đi.

⑥ もし明日あしたあめったとしても、このイベントは予定よていどおりおこないます。
→ Dù cho ngày mai có mưa đi nữa, sự kiện này vẫn sẽ diễn ra theo kế hoạch.

⑦ もし上司じょうし反対はんたいされたとしたって自分じぶんかんがえはえないつもりだ。
→ Thậm chí nếu bị cấp trên phản đối, tôi cũng không định thay đổi suy nghĩ của mình.

⑧ もし給料きゅうりょうすこがったとしてもいますぐ会社かいしゃめるはありません。
→ Giả sử lương có tăng thêm một chút, tôi cũng không có ý định nghỉ việc ngay bây giờ.

⑨ もしひとくことになったとしたってわたし参加さんかします。
→ Dù cho cuối cùng phải đi một mình, tôi vẫn sẽ tham gia.

⑩ もし時間じかん十分じゅうぶんになかったとしても、できるところまではやります。
→ Ngay cả nếu không đủ thời gian, tôi cũng sẽ làm hết mức có thể.

⑪ もしそのはなし本当ほんとうとしたっていますぐしんじることはできない。
→ Thậm chí nếu câu chuyện đó là thật, tôi cũng chưa thể tin ngay được.

⑫ もし失敗しっぱいするとしても挑戦ちょうせんする価値かちはあるとおもう。
→ Dù cho có thất bại đi nữa, tôi nghĩ vẫn đáng để thử.

⑬ もし無料むりょうとしたって必要ひつようのないものはりません。
→ Cho dù là miễn phí, tôi cũng không nhận những thứ không cần thiết.

⑭ もしまわりになにわれたとしても自分じぶんみちすすみたい。
→ Dù cho người xung quanh có nói gì đi nữa, tôi vẫn muốn đi theo con đường của mình.

⑮ もし結果けっかがすぐになかったとしたって、あきらめずにつづけます。
→ Ngay cả nếu kết quả không đến ngay, tôi vẫn sẽ tiếp tục mà không bỏ cuộc.

NÂNG CAO
① もしもまれわれるなら、おとこになりたい。
→ Nếu được sinh ra lần nữa thì tôi muốn trở thành con trai.

② もしも地震じしんきても、このいえ丈夫じょうぶだから、たおれないでしょう。
→ Nếu có động đất đi nữa thì ngôi nhà này vững chắc nên sẽ không đổ đâu nhỉ?
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Từ khóa: 

moshi toshitemo

moshimo

toshitatte


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm